Một số kiến thức Toán 9 cần nhớ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số kiến thức Toán 9 cần nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đoàn Quốc Việt 1 1, Phương trình: 2 0 0ax bx c a - Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0 - Phương trình có 2 nghiệm trái dấu 0 0P - Phương trình có 2 nghiệm cùng dấu 0 0P - Phương trình có 2 nghiệm cùng dương 0 0 0 P S - Phương trình có 2 nghiệm cùng âm 0 0 0 P S - Phương trình có 2 nghiệm đối nhau 0 0 0 P S Ví dụ: Cho phương trình 2x2 – 5x – m + 3 = 0 a. Tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. b. Tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm cùng âm. Giải: = b2 – 4ac = (-5)2 – 4.2.( – m + 3) = 25 + 8m – 24 = 8m + 1 Giả sử phương trình có 2 nghiệm 1x , 2x Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2 1 2 5 2,5 2 3 2 bS x x a c mP x x a a. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu 18 1 00 8 1 8830 3 00 32 m m m mmP m m Vậy m > 3 thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu. b. Phương trình có 2 nghiệm cùng âm 8 1 00 30 0 2 0 2,5 0 m mP v líS ô Vậy không có giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm. 2, Hệ phương trình: ' ' ' ax by c a x b y c Đoàn Quốc Việt 2 - Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ' ' a b a b - Hệ phương trình vô nghiệm ' ' ' a b c a b c - Hệ phương trình có vô số nghiệm ' ' ' a b c a b c 3, Hằng đẳng thức: 2 2 2( ) 2a b a ab b 2 2 2( ) 2a b a ab b 3 3 3 2 2( ) 3 3a b a b a b ab 3 3 3 2 2( ) 3 3a b a b a b ab 2 2 ( )( )a b a b a b 2 2 2 2( ) 2 ( ) 2a b a b ab a b ab 3 3 2 2( )( )a b a b a ab b 3 3 2 2( )( )a b a b a ab b 2 2 2 2( ) 2 2 2a b c a b c ab ac bc 2 2 2 2( ) 2 2 2a b c a b c ab ac bc 4, Tỉ số lượng giác: sin ñoái huyeàn ; cos keà huyeàn ; ñoáitag = keà ; keàcotag = ñoái Cung 0o 15o 30o 45o 60o 75o 90o 105o 120o 135o 150o Sin 0 6 2 4 1 2 2 2 3 2 6 2 4 1 6 2 4 3 2 2 2 1 2 Cos 1 6 2 4 3 2 2 2 1 2 6 2 4 0 6 2 4 1 2 2 2 3 2 Tag 0 2 3 3 3 1 3 2 3 2 3 3 -1 3 3 Cotag 1 2 3 2 3 1 3 3 2 3 0 2 3 3 3 -1 3 5, Giải phương trình: 2 0 0ax bx c a a. Dùng công thức nghiệm: (Với a, c trái dấu thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt) Ta có: 2 4b ac - Với 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: 1 2 bx a ; 2 2 bx a - Với 0 thì phương trình có 2 nghiệm kép là: 1 2 2 bx x a - Với 0 thì phương trình vô nghiệm. b. Dùng công thức nghiệm thu gọn: Với 2 ' 'b b b thì ta có: 2' 'b ac - Với ' 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: 1 'bx a ; 2 'bx a - Với ' 0 thì phương trình có 2 nghiệm kép là: 1 2 'bx x a - Với ' 0 thì phương trình vô nghiệm. Đoàn Quốc Việt 3 c. Hệ thức Vi-ét: Với 1x và 2x là 2 nghiệm của phương trình thì: 1 2 1 2 bS x x a cP x x a 1x và 2x d. Nhẩm nghiệm: - Nếu 0a b c thì phương trình có nghiệm là: 1 1x và 2 cx a - Nếu 0a b c thì phương trình có nghiệm là: 1 1x 6, Một số công thức cần nhớ: (Đại số) a. Với 0; 0a b thì a b a b (Dấu “=” xảy ra 0a hoặc 0b ) b. Với 0a b thì a b a b (Dấu “=” xảy ra 0a hoặc 0b ) c. Công thức căn phức tạp: 2 2 2 2 A A B A A BA B trong đó 0A ; 0B ; 2A B d. Bất đẳng thức Cô-si: (Dấu “=” xảy ra a b ) - Dạng không có dấu căn: 2( ) 2 a b ab 2( ) 4a b ab 2 2 2a b ab - Dạng có chứa dấu căn: 2 a b ab ( 0a và 0b ) 2a b ab ( 0a và 0b ) 1 2 ab a b ( 0a và 0b ) e. 0 0hay BA A B A B f. 2 0B A B A B g. 0 ha y B A B AA B B h. 2 2 hayX A X A X A ; 2 2X A A X A i. 2P X m m MinP m ; 2' 'P m X m MaxP m 7, Một số công thức cần nhớ: (Hình học) a. Độ dài đường tròn: 2C R b. Độ dài cung tròn: 180 o o Rnl c. Diện tích hình tròn: 2S R Đoàn Quốc Việt 4 d. Diện tích hình quạt tròn: 2 360 o o R nS e. Các công thức tính diện tích, thể tích: 8, Góc và đường tròn: - AOB : góc ở tâm chắn AB - ACB : góc nội tiếp chắn AB - EAB : góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn AB - 1 2 EAB ACB AOB - 2 sđ HmG sđH JDG In - 2 sđ AmG sđA JDG An - 2 sđ AmF sđE FDF An - 2 sđ JFCJKC BK mGG sđ B 9, Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau, đường thẳng vuông góc: a. Cho 2 đường thẳng 1 : 0d y ax b a và 2 : ' ' ' 0d y a x b a - 1d // 2d '; 'a a b b - 1d cắt 2d 'a a - 1d 2d '; 'a a b b - 1 2d d . ' 1a a b. Khi 0a thì góc tạo góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox là góc nhọn. Khi 0a thì góc tạo góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox là góc tù. c. Nếu 1d cắt 2d thì hoành độ giao điểm là nghiệm cua phương trình ' 'ax b a x b . d. Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y ax b với trục Ox. Nếu 0a thì tg a . 10, Các dạng phương trình đặc biệt: a. Phương trình bậc 3: 3 2 0 0ax bx cx d a (). Hình Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Thể tích Hình trụ 2xqS Rh 22 2tpS Rh R 2V R h Hình nón xqS Rl 2tpS Rl R 2 1 3 V R h Hình cầu 24S R 3 4 3 V R Ghi chú: R – bán kính h – chiều cao l – đường sinh Đoàn Quốc Việt 5 Nếu biết một nghiệm 0x x thì phương trình () sẽ được đưa về dạng phương trình tích: 2 0( )( )x x ax mx n . b. Phương trình hệ đối xứng bậc 4: 4 3 2 0 0ax bx cx bx a a () Phương pháp giải: - Nhận xét 0x không phải là nghiệm của phương trình (). - Chia 2 vế của () cho 2x và nhóm các số hạng cách đều 2 số hạng đầu và cuối thành từng nhóm được phương trình (). - Đặt ẩn phụ 1t x x 2 2 2 12t x x rồi thế vào phương trình (). - Giải phương trình trung gian này để tìm t rồi tìm ra x . Về nghiệm số của phương trình: Nếu 0x là nghiệm của phương trình () thì 0 1 x cũng là nghiệm của nó. c. Phương trình đối xứng bậc 5: 5 4 3 2 0 0ax bx cx cx bx a a () Phương trình () có nghiệm 1x (Vì tổng hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ). Vì thế () có thể biến đổi thành: 4 3 2( 1) ( ) ( ) ( ) 0x ax b a x c a b x b a x a . d. Phương trình hồi quy: 4 3 2 0 0ax bx cx mx n a trong đó 2n m a b () Phương pháp giải: - Nhận xét 0x không phải là nghiệm của phương trình (). - Chia 2 vế của () cho 2x và nhóm các số hạng cách đều 2 số hạng đầu và cuối thành từng nhóm được phương trình (). - Đặt ẩn phụ 2 2 2 2 2 2m m mt x t x bx b b x rồi thế vào phương trình (). - Giải phương trình trung gian này để tìm t rồi tìm ra x . e. Phương trình trong đó a d b c : ( )( )( )( )x a x b x c x d m () Phương pháp giải: - Viết lại () dưới dạng ( )( ) ( )( ) 0x a x d x b x c m () - Khai triển các tích và đặt ẩn phụ t là 1 trong 2 biểu thức vừa khai triển. - Thế ẩn phụ vào phường trình (), giải phương trình, tìm giá trị của t . - Thế giá trị của t vào biểu thức ẩn phụ để tìm giá trị của x . f. Phương trình dạng: 4 4( ) ( )x a x b c Phương pháp giải: - Đối với phương trình dạng này, ta đặt ẩn phụ là trung bình cộng của ( )x a và ( )x b - Đặt ẩn phụ 2 a bt x 11, Các tam giác đặc biệt: a. Tam giác vuông cân: Đoàn Quốc Việt 6 - ABC vuông cân tại A; AB AC a - ABC đồng dạng với ABH đồng dạng với ACH - 90oBAC AHC AHB - 45oBAH ABH ACH CAH - 2 2BC AB AC ; 2 2 2a HB HC AH - AH là đường cao, đường trung trực, đường trung tuyến, tia phân giác của ABC - 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 22 2 2 2 2 2 2 BC BH CH BH AH CH AHa BH CH AH - 2 2. 2 2ABC AH BC AH AHS Chứng minh một tam giác vuông cân: 2 2 2 2 2 2 45 45 o o ABC A BC AB BC AC BCAB ABC ABCAC AB AC ABC ABC ABC ACB vuoâng taïi vuoâng caân taïi b. Tam giác đều: - ABC đều; AB AC BC a - AH là đường cao, đường trung trực, đường trung tuyến, tia phân giác của ABC - 2 aCH HB ; 3 2 aAH - 2 3 4ABC aS Chứng minh một tam giác đều: 60 60 60 o o o ABC ABC caân ABC ñeàu ACB CAB c. Nửa tam giác đều: - ABH và ACH là nửa tam giác đều Đoàn Quốc Việt 7 - 3 3 3 3 2 2 AB ACAH BH CH - 3 2 2 3 AB AC AHCH BH - 2 32 2 3 AHAB AC CH BH Chứng minh nửa tam giác đều: ( , ) 60 2 3 2 o AHC ACH AHC CAH AHC AH HC ACHC vuoâng la ønöûa tam giaùc ñeàu 12, Một số kiến thức cơ bản về hình học cấp 2: a. Trung tuyến của tam giác: - Trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng, một đầu nối đỉnh của tam giác, đầu kia nối trung điểm của cạnh đối diện với đỉnh trên. - Ta có: ABC có AM là trung tuyến MB MC Áp dụng vào tam giác vuông: - Định lí thuận: Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền. - Định lí đảo: Trong một tam giác, đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó vuông. b. Tia phân giác: - Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc đó vào chia góc đó làm 2 góc bằng nhau. - Phân giác của tam giác là đoạn thẳng, một đầu là đỉnh của tam giác, đầu kia là giao điểm của của tia phân giác xuất phát từ đỉnh đó đến cạnh đối diện. - Ta có: ABC có AM là đường phân giác BM AB CM AC c. Đường trung trực: - Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm. - Định lí 1: Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì M cách đều 2 đầu của đoạn thẳng. - Định lí 2: Tập hợp các điểm cách đều 2 đầu của đoạn thẳng AB là đường trung trực của AB . - Ta có: MAB có MH vừa là đường cao, vừa là tiếp tuyến, vừa là phân giác, vừa là trung trực ( MAB cân tại M ) d. Đường trung bình của tam giác: Đoàn Quốc Việt 8 - Định lí 1: Trong một tam giác, nếu 1 đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song với cạnh thứ hai thì nó đi qua trung điểm của cạnh thứ 3. - Định lí 2: Đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác thì song song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh thứ 3. - Đoạn thẳng nối trung điểm của một tam giác gọi là đường trung bình của tam giác đó. e. Tính chất 3 đường trung tuyến: - Trong một tam giác, 3 đường trung tuyến cắt nhau tai 1 điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác. - Khoảng cách từ đỉnh đến trọng tâm bằng 2 3 trung tuyến đó. f. Tính chất đường phân giác: Tính chất đường phân giác: - Định lí thuận: Bất cứ điểm nào nắm trên đường phân giác của 1 góc thì cùng cách đều 2 cạnh góc đó. - Định lí đảo: Điểm nào cách đều 2 cạnh của 1 góc thì nằm trên phân giác của góc đó. Tính chất 3 phân giác trong một tam giác: Trong một tam giác, 3 đường phân giác cắt nhau tại 1 điểm. Điểm đó cách đều 3 cạnh của tam giác. Điểm đó gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Tính chất phân giác trong 1 tam giác: Trong một tam giác, đường phân giác trong (ngoài) chia cạnh đối diện thành những đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề. g. Tính chất 3 đường trung trực của tam giác: - Trong một tam giác, 3 đường trung trực cắt nhau tại 1 điểm. Điểm đó cách đều 3 đỉnh của tam giác. Điểm đó gọi là tâm đương tròn ngoại tiếp tam giác. Đoàn Quốc Việt 9 h. Tính chất 3 đường cao của tam giác: - Trong một tam giác, 3 đường cao cắt nhau tai 1 điểm, điểm đó gọi là trực tâm của tam giác. i. Tiên đề Ơ-clit: Từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng, ta vẽ được một và chỉ một đương thẳng song song với đường thẳng đã cho. - Hệ quả 1: Cho 2 đường thẳng song song, nếu một đường thẳng nào cắt đường thẳng thứ nhất thì nó cũng cắt đường thẳng thứ 2. - Hệ quả 2: Nếu 2 đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau. k. Định lí Thales trong tam giác: - Định lí 1: Nếu một đoạn thẳng song song với một cạnh của tam giác thì nó chia 2 cạnh còn lại của tam giác thành những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. - Định lí 2: Nếu một đường thẳng chắn 2 cạnh của một tam giác và chia 2 cạnh đó thành những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì nó song với cạnh còn lai của tam giác.
File đính kèm:
- Mot so kien thuc Toan 9 can nho.pdf