Ngân hàng câu hỏi kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014

docx10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NH2013-2014
 MÔN: Tiếng Việt lớp 2 
(Bài kiểm tra đọc)
KỸ NĂNG ĐỌC
1. Đọc tiếng
* Thông hiểu:
- Tự luận:
Câu1: Học sinh đọc 1 đoạn bài “ QUẢ TIM KhỈ.”SGK trang 50, 51 TV2 tập 2 trả lời câu hỏi gv yêu cầu.
Câu 2: Học sinh đọc 1 đoạn bài “ Tôm Càng và Cá con.”SGK trang 68, 69 TV2 tập 2 trả lời câu hỏi gv yêu cầu.
2. Đọc hiểu
* Trắc nghiệm
Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc “Bé nhìn biển ” sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 65 .Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Bé ra biển vào dịp nào?
 Dịp nghỉ hè .
Dịp nghỉ học.
Dịp bố nghỉ mát.
Câu 2. Hình ảnh nào cho thấy biển rất rộng?
To bằng trời.
Giằng với sóng.
 Khiêng sóng lừng.
Câu 3. Những câu thơ nào cho em thấy biển giống như trẻ con?
Phì bò như bể; Biển mệt thở rung. 
 Chơi trò kéo co.
 Chơi trò kéo co; Lon ta lon ton.
GV cho HS đọc thầm bài “Sơn Tinh, Thủy Tinh” SGK Tiếng việt 2 tập 2 (trang 6096) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương?
A. Sơn Tinh.
B. Thủy Tinh.
C. Sơn Tinh và Thủy Tinh.
Câu 2: Cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh, ai là người thắng cuộc?
A. Sơn Tinh.
B. Thủy Tinh.
C. Hai vị thần hòa nhau.
Câu 3: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?
A. Mị Nương rất xinh đẹp.
B. Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường.
C. Sơn Tinh rất tài giỏi.
Học sinh đọc thầm bài: “ Bông hoa Niềm vui” trả lời câu hỏi bằng cách chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
*Thông hiểu:
-Trắc nghiệm.
Câu 1: Sáng tinh mơ Chi vào vườn hoa để làm gì?
A. Đi dạo chơi cùng bạn.
B. Đi tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh việncho bố, làm dịu cơn đau của bố.
C. Chi đi trông vườn hoa. 
Câu 2: Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui?
 	A. Theo nội quy của nhà trường, không ai được ngắt hoa trong vườn.	
 B. Chi sợ bác bảo vệ bắt. 
	C. Chi sợ cô giáo.
Câu 3: Bạn Chi có đức tính gì đáng quý?
A.Thông minh, nhanh nhẹn.
B. Người sẵn lòng giúp người,cứu người là bạn tốt đáng tin cậy.
C. Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.
Bài 2: Học sinh đọc thầm bài: “ BÀ CHÁU” trả lời câu hỏi bằng cách chọn và khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
*Thông hiểu:
-Trắc nghiệm.
Câu 4: Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống với nhau như thế nào?
A. Sung sướng
B. Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau, tuy vất vả nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm. 
C. Ba bà cháu sống cực khổ.
Câu 5: Cô tiên cho hạt đào và nói gì?
A.Bà mất gieo hạt đào bên mộ bà. 
B.Bà mất gieo hạt đào xuống đất. 
C.Khi bà mất gieo hạt đào này bên mộ, các cháu sẽ giàu sang sung sướng.
Câu 6: Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao?
A .buồn bã.
B .Hai anh em trở nên giàu có.
C .Hai anh em luôn nhớ tới bà.
*. Đáp án
1
2
3
4
5
6
B
A
C
B
C
B
- Tự luận:
Câu1: Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ “ Mẹ” SGK trang 100 TV2 tập 1trả lời câu hỏi gv yêu cầu.
3. Từ và câu
* Nhận biết
- Trắc nghiệm.
Câu 1: Ngoan, siêng năng, là từ chỉ đặc điểm về tính nết của một người là đúng hay sai? A. đúng, B. sai
Câu 2: Trắng muốt, xanh lè, là từ chỉ màu sắc của một vật đúng hay sai?
B. đúng, A. sai
Câu 3: Anh em phải thương yêu nhau. Được cấu tạo theo mẫu câu nào sau đây?
Ai là gì?
Ai thế nào?
 C. Ai làm gì?
Câu 4: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? 
Em nhớ quét nhà và học thuộc hai khổ thơ.
 B.Em là học sinh lớp 2.
 C.Cả hai câu đều đúng.
*. Đáp án
Câu 1: Ngoan, siêng năng, là từ chỉ đặc điểm về tính nết của một người là đúng hay sai? A. đúng, 
Câu 2: Trắng muốt, xanh lè, là từ chỉ màu sắc của một vật đúng hay sai?
B. đúng, 
Câu 3: Anh em phải thương yêu nhau. Được cấu tạo theo mẫu câu nào sau đây?
Ai thế nào?
Câu 4: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? 
Em nhớ quét nhà và học thuộc hai khổ thơ.
* Thông hiểu
- Trắc nghiệm
Câu 1: Từ chỉ tính nết của học sinh là:
Ngoan ngoãn, lễ phép, kính thầy, yêu bạn.
 làm bài, phát biểu, thi đua
Câu 2: Từ đu đưa thuộc loại từ nào dưới đây:
A. Từ chỉ trạng thái
B. Từ chỉ hoạt động 
C.Từ chỉ đặc điểm
Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu?“ Bố em làm bác sỹ.” trả lời cho Câu hỏi nào?
Ai?, B. Cái gì?, C. Con gì?
Câu 4: Bộ phận in đậm trong câu? “ Em nhặt rau giúp mẹ.” trả lời cho Câu hỏi nào?
Ai?, B. Cái gì?, C. Là gì?
*. Đáp án
1
2
3
4
A
B
A
A
4. Kỹ năng viết
*Nhận biết
- Tự luận
Bài 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết Từ Người cha liền bảoà hết. Bài câu chuyện bó đũa SGK TV 2 tập 1trang114.
*Thông hiểu
- Trắc nghiệm
Câu 1. Từ “Kéo co”đúng hay sai?
 A. đúng B .sai
*. Đáp án
Câu 1. Từ “Kéo co”đúng hay sai?
 A. đúng 
- Tự luận
Câu 1. Điền vào chỗ trống ng hay ngh? 
Con .é, .oài đồng
*. Đáp án
Câu 1. Điền vào chỗ trống ng hay ngh? 
Con nghé, ngoài đồng
*VẬN DỤNG
- Trắc nghiệm
Câu 1: Thi đổ đúng hay sai?
A. đúng B .sai
 *. Đáp án
Câu 1: Thi đổ đúng hay sai?
B .sai
-TỰ LUẬN
 Câu1 : ĐIỀN L hay N?
.ên bảng,.ên người,ấm o, .o lắng.
 *. Đáp án
 Câu1 : ĐIỀN L hay N?
L.ên bảng,n.ên người,ấm no, l.o lắng.
 Tập làm văn: Dựa vào gợi ý sau em hãy viết năm câu kể về ông hoặc bà của em.
 Gợi ý
A .Ông, bà của em tên gì? 
B .Ông, bà embao nhiêu tuổi?
C .Ông ,bà em làm nghề gì?
D .ông, bà yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
Đ .Tình cảm của em dành cho ông, bà như thế nào?
Hãy viết 3à 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
MÔN: TOÁN.
1. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
* NHẬN BIẾT
-TRẮC NGHIỆM
* Khoanh vào chữ có kết quả đúng.
Câu 1. Số 95 được viết là:
A. chín mươi lăm. B. chín năm.
Câu 2. 80 + 20 = 100 .đúng hay sai?
 A .đúng B. sai
Câu 3. 7
 +
	 8
 A. 15
 B. 35
 C. 45
Đáp án
Câu 1. Số 95 được viết là:
A. chín mươi lăm. 
Câu 2. 80 + 20 = 100 .đúng hay sai?
 A .đúng 
Câu 3. 7
 +
	 8
 A. 15
*Tự luận
Câu 1. Số liền sau 99 là 
Câu 2. Đặt tính rồi tính: 
	72 - 29
Câu 3. 50 -10 =? 
Đáp án
Câu 1. Số liền sau 99 là 100
Câu 2. Đặt tính rồi tính: 
	72 - 29
 (43)
Câu 3. 50 -10 = 40
 * Thông hiểu
- Trắc nghiệm
Câu 1: Điền dấu thích hợp chỗ chấm của dãy tính: 14 + 2 ... 17 là:
A. >	B. <	C. =
Câu 2. 17
 +
	 8
 A. 15
 B. 25
 C. 45
Câu 3. 8 - 5 + 3 = 8 . đúng hay sai?
	A . sai B. đúng
Đáp án
Câu 1: Điền dấu thích hợp chỗ chấm của dãy tính: 14 + 2 ... 17 là:
	B. <	
Câu 2. 17
 +
	 8
 A. 15
Câu 3. 8 - 5 + 3 = 8 . đúng hay sai?
	A . sai 
- Tự luận
Câu1. Viết các số 10,18,15,13,11 theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Câu 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 52 và 8
Câu 3. 48 + 16 – 25 =
 Đáp án
Câu1. Viết các số 10,11,13,15 
 Câu 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
à 8
52
- 8
44
Câu 3. 48 + 16 – 25 =64+16
 =80
* Vận dụng
- Trắc nghiệm
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là số 99 . đúng hay sai?
	A .đúng B. sai
Câu 2. Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là số 10. đúng hay sai?
A .đúng B. sai
-Tự luận
Câu 1. X +18 = 50 Câu 2. 60 – x = 27 Câu 3. x - 13= 42
Đáp án
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là số 99 . đúng hay sai?
	A .đúng 
Câu 2. Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là số 10. đúng hay sai?
 A .đúng 
Đáp án
Câu 1. X +18 = 50 Câu 2. 60 – x = 27 Câu 3. x - 13= 42
 X=50-18	 x = 60-27	 x=42+13 X=32 x=33 
 x=55
2. đại lượng và đơn vị đo đại lượng 
* NHẬN BIẾT
- Trắc nghiệm
 Câu1. Một ngày có 24 giờ. Đúng hay sai?
đúng B. sai
Đáp án
Câu1. Một ngày có 24 giờ
 A. đúng 
* Thông hiểu
- Tự luận
Câu 1. Một tuần có mấy ngày?
Đáp án
Một tuần có 7 ngày.
3. Hình Học
*NHẬN BIẾT
- Tự luận
Câu1. Nối các điểm để có một hình tứ giác và hai hình tam giác.
	A.
 	.C
 .D
Đáp án:
Câu1. Nối các điểm để có một hình tứ giác và hai hình tam giác.
 A● 
 ●C
 ●D
 B● 
- Vận dụng
- Tự luận
Câu 2. Dùng thước và bút nối các điểm để có 3 hình chữ nhật.
● ● ●
● ●	 ●
●Đáp án
Câu 2. Dùng thước và bút nối các điểm để có 3 hình chữ nhật.
● ● ●
● ●	 ●
4. Giải toán
* Nhận biết
- Trắc nghiệm
Câu 1. Huy gấp được 14 bông hoa, Hà gấp đựoc 16 bông hoa. Cả hai bạn gấp được số bông hoa là:
20 bông, B. 21 bông C. 30 bông
Tự luận
Đáp án
C. 30 bông
Tự luận
Câu 1. Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ an 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An ?
 Câu 2. Lớp 2B có 12 bạn học sinh giỏi, số bạn học giỏi của lớp 2B ít hơn số bạn học giỏi của lớp 2A là 4 bạn. Hỏi lớp 2A có mấy bạn học sinh giỏi?
 Câu 1 Đáp án
* Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là.
41+35=76(tuổi)
 Đáp số:76tuổi
Câu 2 Lớp 2A có mấy bạn học sinh giỏi
12+4=16(học sinh)
Đáp số:16 học sinh
* Thông hiểu
Câu 1. Dựa vào tóm tắt giải bài toán sau;
 Bảo cao:98 cm
Hồng thấp hơn Bảo 9 cm
Hồng cao mấy xăng ti mét?
Đáp án
Hồng cao số xăng ti mét 98 - 9 = 89( cm)
 Đáp số:89 cm
* Vận dụng
Câu 1: 2 . Câu 1 /Trong vườn có tất cả 61 cây , trong đó có 12 cây cam. Hỏi có bao nhiêu cây chanh?
Đáp án
Có số cây chanh: 61 – 12 = 49 (cây)
	Đáp số:49 cây

File đính kèm:

  • docxDe thi giua HK 2 lop 2.docx