Ngân hàng câu hỏi môn Sinh học lớp 8

doc1 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi môn Sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN SINH HỌC LỚP 8
Học kì I năm học: 2009 – 2010
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Cấu trúc ở tế bào thực vật khác với tế bào ở người là:
a. nhân b. vách xen lulôzơ c. ti thể d. axit nuclêic
Câu 2: Các bào quan trong tế bào có ở:
a. chất tế bào b. lưới nội chất c. màng tế bào d. bộ máy gôngi
Câu 3: Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là chức năng của:
a. nhân b. ti thể c. màng tế bào d. bộ máy gôngi 
Câu 4: Có vai trò đảm bảo sự liên hệ giữa các bào quan trong tế bào là của :
 a. nhân con b. trung thể c. lưới nội chất d. ti thể 
Câu 5: Cơ quan có trong khoang bụng là: 
 a.lưỡi b. tim c . phổi d . thận 
Câu 6: Sự biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cho cơ thể là nhiệm vụ của :
 a. hệ tiêu hóa b. hệ tuần hoàn c. hệ bài tiết d. hệ hô hấp 
Câu 7 : Nơron là loại tế bào có ở:
 a. mô máu b. mô mỡ c. mô thần kinh d. mô cơ 
Câu 8:Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là:
a. phản xạ b. cung phản xạ c. cơ quan cảm giác d. vòng phản xạ 
Câu 9: Máu thuộc loại mô :
a. liên kết đệm cơ học b. liên kết dinh dưỡng c. mô sợi d. mô mỡ 
Câu 10: Loại chất khoáng chủ yếu có trong xương là 
a. natri b. phôtpho c. kali d. canxi 
Câu 11: Ở trẻ em, xương dài ra là nhờ tác dụng của 
a. Mô xương xốp b. Sụn bọc đầu xương 
c. Sụn tăng trưởng d. Chất tủy trong khoang xương
Câu 12: Để hệ cơ phát triển cân đối, xương chắc khoẻ chúng ta cần phải
a. mang vác vật nặng ở một bên thuận lâu dài 
b. tắm nắng vào lúc 14 -17h hàng ngày 
c. tập thể thao, lao động qúa sức
d. có chế độ dinh dưỡng hợp lí, lao động vừa sức
Câu 13: Loại thức ăn dễ gây bệnh cho hệ tim mạch là
a. Vitamin b. Chất xơ c .Mỡ động vật d. Dầu thực vật
 Câu 14: Ăn nhiều chất xơ có tác dụng gì cho hệ tiêu hóa?
 a. Không bị táo bón b. Dễ tiêu hóa lipit
 c. Dễ tiêu hóa gluxit d. Dễ tiêu hóa prôtêin 
ĐÁP ÁN 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
b
a
c
c
d
a
c
b
b
d
c
d
c
a

File đính kèm:

  • docSINH 8.doc
Đề thi liên quan