Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì II môn Sinh 7 năm học 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi ôn tập học kì II môn Sinh 7 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ƠN TẬP HK II MÔN SINH 7 NĂM HỌC 2013-2014 Câu 1: So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ, vượn, khỉ hình người ? Động vật Cấu tạo Tập tính Khỉ Cĩ chai mơng lớn, túi má lớn, đuơi dài. Sống thành đàn Vượn Cĩ chai mơng nhỏ, khơng cĩ túi má và đuơi Sống thành đàn Khỉ hình người khơng cĩ chai mơng, túi má và đuơi. Sống thành đàn hay đơn độc tùy lồi. Câu 2: Tại sao bộ linh trưởng là động vật tiến hố nhất gần với lồi người ? Vì mang những đặc điểm giống con người: +Bàn tay, bàn chân cĩ 5 ngĩn; ngĩn cái đối diện với các ngĩn cịn lại. +Cầm nắm linh hoạt. +Bán cầu não cũng khá phát triển và cĩ thể hình thành nhiều phản xạ cĩ điều kiện. Câu 3: Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp Thú? + Thú là ĐVCXS cĩ tổ chức cao nhất. + Cĩ hiện tượng thai sinh, nuơi con bằng sữa mẹ. + Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn kín. + Cĩ lơng mao bao phủ cơ thể + Bộ răng phân hố thành 3 loại + Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cấu não và tiểu não. + Là động vật hằng nhiệt Câu 4:Trình bày các đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với đời sống ở nước? - Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối thuơn nhọn về phía trước giúp rẽ nước. -Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí. - Các chi sau cĩ màng bơi căng giữa các ngĩn. Câu 5: Trình bày các đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với đời sống ở cạn ? - Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu,mũi ếch thơng với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở. - Mắt cĩ mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra. Tai cĩ màng nhĩ. - Chi năm phần cĩ ngĩn chia đốt linh hoạt. Câu 6: Câu 3 : Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan ? Sán lá gan Giun đũa -Cơ thể phân tính. - Cơ thể lưỡng tính. - Chưa cĩ ruột sau và hậu mơn. - Cĩ ruột sau và hậu mơn. - Ruột phân nhánh. - Ruột thẳng. - Cơ thể cĩ cơ dọc, cơ vịng, cơ lưng bụng phát triển. - Cơ thể cĩ cơ dọc Câu 7: Trình bày vai trò của của lớp Bò sát? -Tiêu diệt sâu bọ, diệt chuột : rắn. - Làm thực phẩm quý :ba ba, rùa, rắn. -Làm dược phẩm: nọc rắn, mật trăn. -Nguyên liệu cho công nghiệp :vảy đồi mồi, da cá sấu. Câu 8: Sự sinh sản của thằn lằn có gì khác sự sinh sản của ếch đồng? -Thằn lằn thụ tinh trong, tỉ lệ trứng được thụ tinh cao, số lượng trứng thằn lằn ít.Trứng thằn lằn có vỏ dai bảo vệ phôi chống mất nước. Trứng có nhiều noãn hoàng giúp phôi phát triển tốt. Câu 9: Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng ?Đặc điểm nào giúp thú linh trưởng thích nghi với đời sớng ở cây ? *Đại diện : Khỉ,vượn,tinh tinh, Gơrila,đười ươi *Đặc điểm: - Đi bằng bàn chân. - Thích nghi với đời sống ở cây. - Bàn tay và bàn chân có năm ngón. - Bàn tay có ngón cái đối diiện với các ngón còn lại, thích nghi với sự cầm nắm leo trèo. -Ăn tạp. Câu 10 : Hãy nêu những vai trị của lớp thú đối với đời sống con người ? *.Lợi ích: - Cung cấp thực phẩm - Cung cấp sức cày, sức kéo. - Làm dược liệu. -Làm đồ mĩ nghệ. - Dùng làm vật thí nghiệm. - Tiêu diệt gặm nhấm cĩ hại. * Tác hại : - Phá hoại mùa màng, gặm phá đồ dùng. - Truyền dịch bệnh. Câu 11: Cây phát sinh giới động vật là gì? +Cây phát sinh là một sơ đồ hình cây phát ra những nhánh từ một gốc chung, các nhánh ấy lại phát ra những nhánh nhỏ hơn từ những gốc khác nhau và tận cùng bằng một nhóm động vật. Câu 12 :Vì sao cá voi khơng được xếp vào lớp cá mà lại xếp vào lớp thú ? - Cơ thể cĩ lơng mao bao phủ - Cá voi đẻ con . - Nuơi con bằng sữa mẹ. - Là động vật hằng nhiệt Câu 13: Em hãy cho biết đời sống của nhóm chim chạy,nhóm chim bơi,nhóm chim bay? -Chim chạy: hoàn toàn không biết bay thích nghi với đời sống chạy -Chim bơi : hoàn toàn không biết bay thích nghi với đời sống bơi lội -Chim bay:Thích nghi với lối sống bay và có thể bơi lội Câu 14: Nguyên nhân gây suy giảm động vật quý hiếm? +Do con người săn bắt một cách bừa bãi. + Do ơ nhiễm mơi trường. + Do con người chặt phá rừng sai mục đích Câu 15: Bản thân HS phải làm gì để gĩp phần bảo vệ động quý hiếm? + Khơng săn bắt các lồi động vật, nhất là các lồi động vật quý hiếm vào mùa sinh sản. + Chống ơ nhiễm mơi trường. + Tuyên truyền mọi người cĩ ý thức bảo vệ các lồi động vật. + Thuần hĩa lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học Câu 16: Đặc điểm nào của chim cổ giống bò sát và giống với lớp chim ngày nay? -Chim cổ giống bò sát:có vuốt, có răng, đuôi dài. -Chim cổ giống chim ngày nay:có cánh, có lông vũ,chân cĩ 3 ngĩn trước và 1 ngĩn sau. Câu 17: Đặc điểm cấu tạo nào giúp dơi thích nghi với đời sống bay lượn ? - Bộ lông mao thưa - Chi trước biến thành cánh da. - Chi sau yếu.Bám chặt vào cành cây và treo ngược cơ thể - Thân và đuôi ngắn ,Mắt yếu, tai rất thính. -Khi bắt đầu bay chân rời vật bám , tự buông mình từ cao Câu 18: Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp của thỏ thể hiện sự hoàn thiện so với các động vật có xương đã học? -Hô hấp:phổi có nhiều túi phổi( phế nang) với mạng mao mạch dày đặc làm tăng diện tích trao đổi khí, cơ hoành tham gia hô hấp. -Tuần hoàn:tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn máu, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi nên trao đổi chất mạnh. Câu 19: Nêu hệ tiêu hóa,hệ tuần hoàn,hệ bài tiết,hệ hô hấp của thằn lằn? -Hệ tiêu hóa: Miệng,thực quản dạ dày,ruột non,ruột già,hậu môn -Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn,có 2 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu pha -Hệ hô hấp : gồm 1 khí quản,2 phế quản và 2 lá phổi -Hệ bài tiết: thận ống dẫn nước tiểu,bóng đái Câu 20 : Nêu đặc điểm chung của Lưỡng cư ? Cho biết vai trò của Lưỡng cư ? - Đặc điểm chung của Lưỡng cư: - Vừa sống ở cạn vừa sống ở nước. -Da trần ẩm ướt. -Di chuyển bằng 4 chi. -Hô hấp bằng da và phổi. -Tim 3 ngăn có 2 vòng tuần hoàn,máu di nuôi cơ thể là máu pha. *Vai trò của Lưỡng cư : -Có ích cho nông nghiệp. -Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh. -Làm thức ăn cho người.dùng làm thuốc chữa bệnh. - Làm vật thí nghiệm. Câu 1: Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp Thú? + Thú là ĐVCXS cĩ tổ chức cao nhất. + Cĩ hiện tượng thai sinh, nuơi con bằng sữa mẹ. + Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn kín. + Cĩ lơng mao bao phủ cơ thể + Bộ răng phân hố thành 3 loại + Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cấu não và tiểu não. + Là động vật hằng nhiệt Câu 2: Dựa vào H 25.1 các em hãy xác định các bộ phận cơ thể của nhện bằng cách điền vào các ơ trống trên hình. Và trình bày chức năng của từng bộ phận đĩ ? Các bộ phận cơ thể của nhện : + 1: Kìm + 2: chân xúc giác. + 3: chân bị. + 4: khe thở. + 5: lỗ sinh dục. + 6 : núm tuyến tơ. Chức năng các bộ phận cơ thể của nhện + Đơi kìm: Bắt mồi và tự vệ. + Chân xúc giác: cảm giác về khứu giác và xúc giác. + Chân bị: di chuyển và chăng lưới. + Khe thở: hơ hấp. + Lỗ sinh dục: sinh sản. + Núm tuyến tơ: sinh ra tơ nhện. Câu 19: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá chép hơn? Vì sao? Câu 20 : Vì sao thỏ luơn gặm nhấm ngay cả khi khơng ăn ? Câu 21 : Vì sao gọi thằn lằn là lồi bị sát ? Câu 22 : Giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt gần bờ nước ? Câu 23 : Giải thích vì sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú ? Câu 24 :Cá chép cĩ họ hàng gần với cá sấu hơn hay cá voi hơn ? Câu 25 : Cĩ phải tất cả các lồi thú điều đẻ con ?
File đính kèm:
- DE CUONG HKII.docx