Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán

doc19 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. bằng:
 A. - 1	 B. - Ơ	 C. + Ơ	 D. 3
2. Tổng của cấp số nhân vô hạn , - , , ... , ... là:
 A. 1	 B. - 	 C. - 	 D. 
3. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai ?
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau (và bằng a > 0). Khi đó:
 A. Tất cả các mặt bên nghiêng đều trên đáy (tức là các mặt bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
 B. Tất cả các mặt của tứ diện đều bằng nhau.
 C. Tất cả các cạnh bên nghiêng đều trên đáy (tức là các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
 D. Tất cả các cạnh bên và mặt bên nghiêng đều trên đáy (tức là cạnh bên và mặt bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
4. bằng:
 A. 	 B. - 	 C. 	 D. + Ơ
5. Nếu limUn = L thì lim bằng số nào sau đây ?
 A. L + 3	 B. L + 9	 C. 	 D. + 3
6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
 A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
 B. Mặt phẳng (a) và đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau.
 C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
 D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
7. bằng:
 A. 	 B. - 	 C. - Ơ	 D. + Ơ
8. Số gia của hàm số y = x2 + 2 tại điểm xo = 2 ứng với số gia Dx = 1 bằng bao nhiêu?
 A. 5	 B. 9	 C. 2	 D. 13
9. bằng số nào sau đây ?
 A. + Ơ	 B. 0	 C. 	 D. 
10. bằng số nào sau đây ?
 A. 0	 B. 	 C. 1	 D. 
11. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai ?
 A. Hình hộp là lăng trụ đứng.	 B. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng.
 C. Hình lăng trụ có một cạnh bên vuông góc với đáy là lăng trụ đứng. D. Hình lập phương là lăng trụ đứng.
12. Hàm số y = (2x2 - x + 1)2 có đạo hàm là biểu thức nào sau đây ?
 A. (4x - 1)2	 B. 2(2x2 - x - 1)(4x2 - x)	 C. 2(2x2 - x + 1)2(4x - 1)	 D. 2.(2x2 - x + 1)(4x - 1)
13. lim(3) bằng
 A. - 2	 B. 0	 C. 3	 D. - 1
14. Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây:
 A. - 	 B. - 	 C. 	 D. - 
15. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ?
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu:
 A. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90o.
 B. Tích vô hướng của hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
 C. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0o.
 D. Góc giữa hai đường thẳng đó là 90o.
16. Dãy số nào sau đây không có giới hạn ?
 A. (-1)n	 B. (0,99)n	 C. (-0,99)n	 D. (-0,001)n
17. Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x) = x5 - 6x2 - 7x bằng biểu thức nào sau đây:
 A. 16x2 - 12	 B. 16x3 - 12	 C. 16x3 - 12x	 D. 4x3 - 12
18. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
19. Trong không gian:
 A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng.
 B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
 C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
 D. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
20. Cho biết khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi là hình lăng trụ đều.
 B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
 C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là hình lăng trụ đều.
 D. Hình lăng trụ có đáy là hình vuông là hình lăng trụ đều.
21. Cho 3 mệnh đề:
1. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên (a;b) và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại c ẻ (a;b) sao cho f(c) = 0.
2. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (a;b).
3. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất trên (a;b).
Trong 3 mệnh đề trên:
 A. Có 3 câu đều đúng	 B. Cả 3 câu đều sai	 C. Có đúng hai câu sai	 D. Có đúng một câu sai
22. bằng:
 A. + Ơ	 B. 0	 C. 	 D. 
23. lim(- 3n3 + 2n2 - 5) bằng:
 A. - Ơ	 B. 3	 C. + Ơ	 D. - 6
24. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
 A. Nếu có m + n + p = và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ , , đồng phẳng.
 B. Ba vectơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
 C. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
 D. Cho hai vectơ không cùng phương và . Khi đó ba vectơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n sao cho = m + n, ngoài ra cặp số m, n là duy nhất.
25. Hàm số: f(x) = có tính chất
 A. Liên tục tại x = 0, x = 4	 B. Liên tục tại x = 2, không liên tục tại x = 0.
 C. Liên tục tại x = 3, x = 4, x = 0	 D. Liên tục tại mọi điểm
26. bằng:
 A. - 	 B. - Ơ	 C. - 1	 D. 0
27. Đạo hàm của hàm số y = cot2x bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. -	 B. -	 C. 	 D. -
28. bằng:
 A. + Ơ	 B. 	 C. - 	 D. 0
29. Đạo hàm của hàm số y = tan3x là biểu thức nào sau đây ?
 A. 	 B. -	 C. -	 D. 
30. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x bằng biều thức nào sau đây:
 A. - 4sin2x	 B. 4cos2x	 C. - 4cos2x	 D. - 2sin2x
31. Đạo hàm của hàm số y = cos bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. -3sin	 B. 3sin	 C. - sin	 D. sin
32. Tam giác ABC có hình chiếu lên mặt phẳng (P) là tam giác A’B’C’. Biết rằng diện tích tam giác A’B’C’ bằng một nửa diện tích của tam giác ABC. Khi đó mặt phẳng chứa tam giác ABC tạo với mặt phẳng (P) một góc là:
 A. 75o	 B. 90o	 C. 30o	 D. 60o
33. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây ?
 A. Qua một điểm cho trước có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
 B. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
 C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau.
 D. Qua một điểm cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặtphẳng cho trước.
34. bằng:
 A. + Ơ	 B. 	 C. - Ơ	 D. 0
35. Đạo hàm của hàm số y = x4 + + 2 tại điểm x = 1 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
1. bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
2. bằng:
 A. 1	 B. -3	 C. 	 D. -1
3. Tổng của cấp số nhân vô hạn: là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 1
4. lim(-3n3 + 2n2 – 5) bằng:
 A. -6	 B. +∞	 C. -∞	 D. -3
5. Tổng của cấp số nhân vô hạn là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
6. bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
7. Dãy số nào số nào có giới hạn bằng 0 ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
8. bằng:
 A. 2	 B. 0	 C. 6	 D. 4
9. 
 A. 2	 B. 	 C. -1	 D. -∞
10. bằng số nào sau đây?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
1. bằng:
 A. 0	 B. 	 C. 1	 D. + Ơ
2. bằng
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. 0
3. bằng
 A. 0	 B. 	 C. + Ơ	 D. 1
4. bằng
 A. + Ơ	 B. - 	 C. 	 D. - Ơ
5. bằng
 A. - Ơ	 B. 1	 C. + Ơ	 D. - 1
6. lim(2n - 3n3) bằng:
 A. 	 B. - Ơ	 C. - 	 D. - 1
7. lim (2n - 3n) bằng
 A. + Ơ	 B. - Ơ	 C. 	 D. -1
8. lim bằng
 A. 	 B. 0	 C. -1	 D. 1
9. bằng
 A. + Ơ	 B. 16	 C. - Ơ 	 D. 10
10. bằng
 A. 	 B. - 	 C. + Ơ	 D. 1
11. bằng
 A. 	 B. 	 C. 0	 D. 1
12. bằng
 A. - 	 B. - 7	 C. 	 D. 7
13. bằng
 A. - 1	 B. - 4	 C. 	 D. 4
14. bằng
 A. - 	 B. 	 C. 6	 D. - 2
15. bằng
 A. - Ơ	 B. 2	 C. + Ơ	 D. - 3
16. bằng
 A. 2	 B. - 	 C. - 5	 D. 
17. bằng
 A. 3	 B. + Ơ	 C. - Ơ	 D. 
18. bằng
 A. 3	 B. 0	 C. - Ơ	 D. + Ơ
19. bằng
 A. 	 B. 0	 C. - 	 D. 1
20. bằng
 A. 0	 B. + Ơ	 C. - Ơ	 D. 1
21. bằng
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. - 
22. bằng
 A. 2	 B. 	 C. 	 D. 0
23. Công thức đạo hàm nào đúng ?
 A. (u.v)’ = u’.v + u.v’	 B. (u.v)’ = u’.v’	 C. (u.v)’ = u.v’	 D. (u.v)’ = u’ + v’
24. Công thức đạo hàm nào đúng ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
25. Công thức đạo hàm nào đúng ?
 A. (sinx)’ = - cosx	 B. (tanx)’ = 	 C. (cosx)’ = - sinx	 D. (cosx)’ = sinx
26. Công thức đạo hàm nào sai:
 A. (tanx)’ = 	 B. (sinx)’ = cosx	 C. (cosx)’ = - sinx	 D. (cotx)’ = 
27. Hàm số y = cos3x có đạo hàm y’ là:
 A. - 3cos2xsinx	 B. 3sin2x	 C. 3cos2x	 D. 3cos2xsinx
28. Hàm số y = tan3x có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
29. Hàm số y = có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
30. Hàm số y = có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
31. Hàm số y = có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
32. Hàm số y= cos3x có đạo hàm y’ là:
 A. - sin3x	 B. - 3sin3x	 C. sin3x	 D. 3sin3x
33. Hàm số y = tan2x có đạo hàm y’ là:
 A. 	 B. 	 C. - 	 D. 
34. Hàm số y = (1 - 2x)9 có đạo hàm y’ là:
 A. 18(1 - 2x)8	 B. 9(1 - 2x)8	 C. - 9(1 - 2x)8	 D. - 18(1 - 2x)8
35. Hàm số y = x2 có đạo hàm y’ là:
 A. 2x	 B. x	 C. x	 D. x
36. Hàm số f(x) = x3 - 2x2 + 4x - 5 có f’(2) là:
 A. - 4	 B. 4	 C. 8	 D. - 8
37. Hàm số f(x) = cosx.sin2x có f’(0) là:
 A. - 1	 B. - 2	 C. 0	 D. 2
38. Hàm số nào sau đây có y’ = cos - sin2x
 A. y = 2sin + cos2x	 B. y = - 2sin + cos2x	 C. y = - 2sin - cos2x	 D. y = 2sin - cos2x
39. Hàm số f(x) = có f’(1) bằng:
 A. 2	 B. 	 C. 	 D. 
40. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 - 6 tại điểm M(1;-2) là:
 A. y = 6x - 10	 B. y = 2x + 3	 C. y = 9x - 7	 D. y = 9x - 11
41. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M(2;5) là:
 A. y = 2x - 3	 B. y = x + 3	 C. y = - x + 7	 D. y = 2x + 7
42. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M(xo, f(xo)) là:
 A. y + f’(xo) = f(xo).(x + xo)	 B. y - f’(xo) = f(xo).(x - xo)
 C. y - f(xo) = f’(xo).(x - xo)	 D. y + f(xo) = f’(xo).(x + xo)
43. bằng:
 A. 	 B. 	 C. - 	 D. - 
44. Hàm số f(x) = Hàm số gián đoạn tại điểm nào ?
 A. x = 0	 B. x = - 2	 C. x = 	 D. x = 3
45. Hàm số nào sau đây liên tục trên R ?
 A. y = tanx	 B. y = cotx	 C. y = sinx + cosx	 D. y = tanx + cotx
46. Hàm số nào liên tục tại điểm x = 1
 A. y = 	 B. y = 	 C. y = 	 D. y = (x - 1)2
47. Hàm số nào sau đây có f’ = - 1
 A. y = sinx.cosx	 B. y = - cotx	 C. y = - cosx	 D. y = - sinx
48. Hàm số f(x) = x3 - 2x2 + x + 3
f’(x) dương với giá trị nào của x ?
 A. x = 	 B. x = - 	 C. x = 	 D. x = 
49. Trong 4 giới hạn sau, giới hạn nào là + Ơ ?
 A. lim	 B. lim	 C. lim	 D. lim
50. Trong không gian mệnh đề nào đúng ?
 A. Hai đường thẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
 B. Qua một điểm có duy nhất một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.
 C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
 D. Qua một điểm có duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước.
51. Trong không gian, mệnh đề nào sai ?
 A. Đường thẳng vuông góc với mặt phằng nếu đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
 B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì nó vuông góc với đường thẳng bất kỳ trong mặt phẳng.
 C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song.
 D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song.
52. Trong không gian, mệnh đề nào đúng ?
 A. Hai mặt phẳng vuông góc nếu mặt phẳng này chứa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
 B. Nếu đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng thì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
 C. Nếu đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước thì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
 D. Hai mặt phẳng vuông góc thì mọi đường thẳng trong mặt phẳng này vuông góc với mặt phẳng kia.
53. Suy luận nào đúng ?
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 
54. Suy luận nào sai ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
55. Hai đường thẳng d và d’, d ^ d’. Mệnh đề nào đúng ?
 A. d ầ d’
 B. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và vuông góc với d’.
 C. Có ít nhất một mặt phẳng chứa d và vuông góc với d’.
 D. d, d’ chéo nhau.
56. Hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q), (P) ^ (Q), d è (P), d’ è (Q’). Mệnh đề nào đúng:
 A. d’ ^(P)	 B. d ^ d’
 C. d ^ (Q)	 D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng 90o
57. d ^ (P). Mệnh đề nào sai ?
 A. d vuông góc với đường thẳng bất kỳ trong (P).
 B. Mọi mặt phẳng chứa d đều vuông góc với (P).
 C. d cắt (P).
 D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
58. Hai đường thẳng a, b phân biệt, a ^ (P), b ^ (P). Mệnh đề nào đúng ?
 A. a ầ b	 B. a // b	 C. a, b chéo nhau.	 D. a ^ b
59. Hai mặt phẳng (P) và (Q) phân biệt. (P) ^ d, (Q) ^ d. mệnh đề nào đúng ?
 A. (P) ^ (Q)	 B. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 90o
 C. (P) // (Q)	 D. (P), (Q) cắt nhau.
60. Chóp đều S.ABCD. Mệnh đề nào sai ?
 A. Các mặt bên bằng nhau.	 B. Các cạnh bên bằng nhau.
 C. Các cạnh bên tạo với đáy góc bằng nhau.	 D. Đáy ABCD là hình thoi.
1. Đạo hàm của hàm số y = 2x3 - (4x2 - 3) bằng biểu thức nào sau đây:
 A. 6x2 - 8x + 3	 B. 2(3x2 - 4x)	 C. 2(3x2 - 8x)	 D. 6x2 - 8x - 3
2. Nếu limUn = L thì lim bằng số nào sau đây ?
 A. 	 B. + 3	 C. L + 9	 D. L + 3
3. Trong không gian cho điểm O không thuộc đường thẳng d. Tập hợp những đường thẳng đi qua O và vuông góc với d sẽ nằm trong:
 A. Mặt phẳng (P) xác định bởi O và d	 B. Mặt phẳng (P) đi qua O và (P) song song với d.
 C. Tất cả những đường thẳng đi qua O	 D. Mặt phẳng (P) đi qua O và (P) vuông góc với d.
4. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai ?
 A. Hình lập phương là lăng trụ đứng.	 B. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng.
 C. Hình hộp là lăng trụ đứng.	 D. Hình lăng trụ có một cạnh bên vuông góc với đáy là lăng trụ đứng.
5. bằng:
 A. - Ơ	 B. 3	 C. - 1	 D. + Ơ
6. Trong không gian:
 A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
 B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng.
 C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
 D. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
7. Tam giác ABC có hình chiếu lên mặt phẳng (P) là tam giác A’B’C’. Biết rằng diện tích tam giác A’B’C’ bằng một nửa diện tích của tam giác ABC. Khi đó mặt phẳng chứa tam giác ABC tạo với mặt phẳng (P) một góc là:
 A. 60o	 B. 75o	 C. 90o	 D. 30o
8. Tổng của cấp số nhân vô hạn , - , , ... , ... là:
 A. 	 B. 1	 C. - 	 D. - 
9. bằng số nào sau đây ?
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. 
10. Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x) = x5 - 6x2 - 7x bằng biểu thức nào sau đây:
 A. 16x3 - 12	 B. 16x3 - 12x	 C. 4x3 - 12	 D. 16x2 - 12
11. Cho các mệnh đề sau với (a) và (b) là hai mặt phẳng vuông góc với nhau với giao tuyến m = (a) ầ (b) và a, b, c, d là các đường thẳng. Hãy xét xem mệnh đề nào sau đây đúng ?
 A. Nếu b ^ m thì b è (a) hoặc b è (b)	 B. Nếu d ^ m thì d ^ (a)
 C. Nếu a è (a) và a ^ m thì a ^ (b)	 D. Nếu c // m thì c è (a) hoặc c è (b)
12. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x + 1) ?
 A. 3x2 + 2x	 B. (3x + 1)2	 C. 2x3 + 2x	 D. 3x2 + x
13. Cho hàm số f(x) = x3 - x2 - 3x. Giá trị của f’(-1) bằng bao nhiêu ?
 A. - 1	 B. - 2	 C. 2	 D. 0
14. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 A. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường thẳng kia.
 B. Cho hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (a) chứa a và mặt phẳng (b) chứa b thì (a) ^ (b).
 C. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau, luôn có một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
 D. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (a), mọi mặt phẳng (b) chứa a thì 
(b) ^ (a)
15. bằng:
 A. + Ơ	 B. 	 C. 0	 D. 
16. Hàm số: f(x) = có tính chất
 A. Liên tục tại x = 0, x = 4	 B. Liên tục tại x = 3, x = 4, x = 0
 C. Liên tục tại mọi điểm	 D. Liên tục tại x = 2, không liên tục tại x = 0.
17. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
 A. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
 B. Ba vectơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
 C. Nếu có m + n + p = và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ , , đồng phẳng.
 D. Cho hai vectơ không cùng phương và . Khi đó ba vectơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n sao cho = m + n, ngoài ra cặp số m, n là duy nhất.
18. bằng:
 A. - 	 B. - 1	 C. 0	 D. - Ơ
19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây ?
 A. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau.
 B. Qua một điểm cho trước có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
 C. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
 D. Qua một điểm cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặtphẳng cho trước.
20. bằng:
 A. 2	 B. 1	 C. + Ơ	 D. - Ơ
21. Đạo hàm của hàm số y = cot2x bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. -	 B. -	 C. 	 D. -
22. bằng:
 A. 	 B. 	 C. 0	 D. 
23. Vi phân của hàm số y = 2x5 - + 5 bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
24. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai ?
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau (và bằng a > 0). Khi đó:
 A. Tất cả các cạnh bên và mặt bên nghiêng đều trên đáy (tức là cạnh bên và mặt bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
 B. Tất cả các cạnh bên nghiêng đều trên đáy (tức là các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
 C. Tất cả các mặt bên nghiêng đều trên đáy (tức là các mặt bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
 D. Tất cả các mặt của tứ diện đều bằng nhau.
25. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ?
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu:
 A. Góc giữa hai đường thẳng đó là 90o.	 B. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90o.
 C. Tích vô hướng của hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0. D. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0o.
26. (x2 - 3x - 5) bằng:
 A. - 7	 B. 3	 C. + Ơ	 D. - 15
27. Hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyết d. Góc giữa hai mặt phẳng là:
 A. Góc giữa hai vectơ và , trong đó vuông góc với (P) còn vuông góc với (Q).
 B. Góc giữa hai đường thẳng a và b, trong đó a song song với (P) còn b song song với (Q).
 C. Góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với d
 D. Góc giữa hai giao tuyến (do mặt phẳng (R) vuông góc với d cắt 2 mặt phẳng đã cho)
28. bằng:
 A. - Ơ	 B. 0	 C. 	 D. + Ơ
29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? (với a, b, c là các đường thẳng).
 A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b song song với mặt phẳng (a) thì a ^ b
 B. Nếu a // b và b ^ c thì a ^ c
 C. Nếu a ^ b và b ^ c thì a // c
 D. Nếu a ^ b, c ^ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c)
30. lim(3) bằng
 A. 0	 B. - 1	 C. - 2	 D. 3
31. bằng:
 A. 	 B. - 	 C. 	 D. + Ơ
32. bằng:
 A. 	 B. - 	 C. + Ơ	 D. - Ơ
33. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x3 - 2x2 + x - 1 tại điểm có hoành độ xo = - 1 là:
 A. y = 8x + 11	 B. y = 8x + 7	 C. y = 8x + 8	 D. y = 8x + 3
34. Đạo hàm của hàm số y = sin bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. - 2cos	 B. cos	 C. - cos	 D. 2cos
35. Dãy số nào sau đây không có giới hạn ?
 A. (-1)n	 B. (0,99)n	 C. (-0,001)n	 D. (-0,99)n
1. Cho hàm số f(x) = x3 - 2x2 + 3x. Giá trị f’(-1) bằng:
 A. 10	 B. -3	 C. 2	 D. 4
2. Cho hàm số f(x) = . Kết luận nào sau đây là đúng ?
 A. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 0 và x = 3	 B. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 2
 C. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 0	 D. Hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 3
3. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
 A. Nếu c vuông góc với a và c vuông góc với b thì a // b
 B. Nếu a // b và c vuông góc với a thì c vuông góc với b.
 C. Nếu a và b vuông góc với c thì a và b không thể chéo nhau.
 D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
4. bằng:
 A. 9	 B. 5	 C. 10	 D. - 2
5. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0 ?
 A. (-1,09)n	 B. 	 C. 	 D. (0,999)n
6. bằng:
 A. + Ơ	 B. 	 C. 	 D. 0
7. Cho . Khi đó limUn bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. - 
8. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
 A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cùng song song với một đường thẳng.
 B. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
 C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cùng vuông góc với một đường thẳng.
 D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
9. bằng:
 A. 	 B. 	 C. 1	 D. 
10. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
11. Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x) = x5 - 3x2 - x + 4 bằng biểu thức nào sau đây:
 A. 4x4 - 6x	 B. 4x3 - 6	 C. 16x3 - 6x	 D. 16x3 - 6
12. Kết luận nào sau đây không đúng ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
13. Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. - 
14. Đạo hàm của hàm số y = 4x5 - - 3 bằng:
 A. 20x4 + 	 B. 20x4 + 	 C. 20x4 - 	 D. 20x - 
15. Đạo hàm của hàm số y = tan7x là biểu thức nào sau đây ?
 A. - 	 B. - 	 C. 	 D. 
16. Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Tam giác ABC là:
 A. Tam giác có một góc tù.	 B. Tam giác vuông.
 C. Tam giác cân đỉnh A.	 D. Tam giác có ba góc nhọn.
17. bằng:
 A. + Ơ	 B. 1	 C. 2	 D. - Ơ
18. bằng:
 A. -14	 B. - 5	 C. + Ơ	 D. 5
19. Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
20. Đạo hàm của hàm số y = là biểu thức nào sau đây ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
21. CHo đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
 A. Đường thẳng nào vuông góc với a thì cũng vuông góc với (P).
 B. Đường thẳng nào vuông góc với (P) thì cũng vuông góc với a.
 C. Đường thẳng nào song song với a thì cũng song song với (P).
 D. Đường thẳng nào song song với (P) thì cũng song song với a.
22. lim bằng:
 A. + Ơ	 B. 	 C. 0	 D. 
23. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua a và vuông góc với (P) ?
 A. Không có	 B. Có vô số	 C. Có một	 D. Có một hoặc có vô số.
24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) = x3 tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
 A. y = 12x + 6	 B. y = 12x - 18	 C. y = 12x - 32	 D. y = 12x - 16
25. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
 A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng song song với mặt phẳng (P) thì nó vuông góc với (P).
 B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì nó vuông góc với (P).
 C. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
 D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau cùng song song với mặt phẳng (P) thì d vuông góc với mặt phẳng (P).
26. Dãy số nào sau đây có giới hạn là - Ơ ?
 A. Un = n2 - 3n	 B. Un = n4 - 5n3	 C. Un = - n2 + n3	 D. Un = 5n3 - n4
27. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) = x4 mà hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 có phương trình là:
 A. y = 4x - 4	 B. y = 4x - 3	 C. y = 4x + 5	 D. y = 4x
28. Cho ba mặt phẳng (P), (Q) và (R). Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
 A. Nếu (P) ^ (Q) và (R) ^ (Q) thì (P) // (R).	 B. Nếu (P) // (Q) và (R) // (Q) thì (P) ^ (R).
 C. Nếu (P) // (Q) và (R) // (P) thì (R) // (Q).	 D. Nếu (P) ^ (Q) và (R) // (Q) thì (P) ^ (R).
29. Cho cấp số cộng có u1 = - 3, d = 4 thì u17 có giá trị là:
 A. 60	 B. 61	 C. 67	 D. 65
30. Mệnh đề nào sau đây không đúng:
 A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua đường thẳng a cho trước và vuông góc với đường thẳng d cho trước.
 B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với hai đường thẳng song song cho trước.
 C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với một mặt phẳng (P) cho trước.
 D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với một đường thẳng d cho trước.
31. Cho hàm số y = f(x) = |- x|. Kết luận nào sau không đúng ?
 A. f(x) liên tục tại x = 1	 B. f(x) liên tục tại x = - 1
 C. f(x) liên tục tại x = 0	 D. f(x) không liên tục tại x = 0
32. bằng:
 A. + Ơ	 B. - 6	 C. 5	 D. - 4
33. Nếu limUn = L thì lim bằng:
 A. 	 B. L + 5	 C. L + 25	 D. + 5
34. bằng:
 A. 1	 B. - Ơ	 C. - 1	 D. 2
35. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) = 2x3 tại điểm có tung độ bằng - 2 có phương trình là:
 A. y = 6x + 10	 B. y = 6x + 4	 C. y = 6x - 1	 D. y = - 6x - 8
1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
 A. (0,999)n	 B. (-1,01)n	 C. (-2,001)n	 D. (1,01)n
2. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
3. bằng:
 A. -1	 B. -2	 C. 3	 D. 0
4. bằng:
 A. 0	 B. 6	 C. 2	 D. 4
5. bằng:
 A. 	 B. 0	 C. 	 D. +Ơ
6. bằng:
 A. 9	 B. - 	 C. - 3	 D. 2
7. bằng:
 A. 1	 B. -Ơ	 C. -1	 D. +Ơ
8. bằng:
 A. 2	 B. -Ơ	 C. +Ơ	 D. 
9. bằng:
 A. 	 B. +Ơ	 C. 3	 D. -Ơ
10. bằng:
 A. + Ơ	 B. - 1	 C. - Ơ	 D. - 4
11. bằng:
 A. - 	 B. - Ơ	 C. 1	 D. + Ơ
12. bằng:
 A. 2	 B. + Ơ	 C. 	 D. - Ơ
13. bằng
 A. - 	 B. 	 C. 1	 D. + Ơ
14. bằng
 A. - 	 B. 	 C. + Ơ	 D. - Ơ
15. bằng:
 A. - 5	 B. 5	 C. + Ơ	 D. - 14
16. bằng:
 A. 	 B. - 4	 C. - 8	 D. + Ơ
17. bằng:
 A. - 	 B. - 2	 C. 	 D. - 
18. bằng
 A. 	 B. + Ơ	 C. - Ơ	 D. 0
19. bằng:
 A. 2	 B. 1	 C. + Ơ	 D. - Ơ
20. bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
21. bằng:
 A. 1	 B. - 	 C. - Ơ	 D. + Ơ
22. bằng:
 A. 11	 B. 0	 C. 14	 D. + Ơ
23. bằng:
 A. 0	 B. - 	 C. - 	 D. 0
24. bằng:
 A. - 	 B. 	 C. 	 D. 
25. bằng:
 A. - 1	 B. 	 C. 1	 D. 
26. bằng:
 A. + Ơ	 B. 	 C. 0	 D. - 1
27. bằng:
 A. 0	 B. 	 C. - Ơ	 D. -
28. Đạo hàm của y = 2x3 - (4x2 - 3) bằng:
 A. 6x2 - 8x + 3	 B. 2(3x2 - 8x)	 C. 2(3x2 - 4x)	 D. 6x2 - 8x + 3
29. Cho f(x) = x3 - x2 - 3x. Giá trị f’(-1) bằng:
 A. - 1	 B. 0	 C. - 2	 D. 2
30. Cho f(x) = x3 - 3x2 + 3 ; f’(x) > 0 khi và chỉ khi:
 A. x 2	 C. 0 1
31. Cho hàm số f(x) = x3 - 1. Số nghiệm phương trình f’(x) = - 2 là:
 A. 3	 B. 0	 C. 1	 D. 2
32. Cho f(x) = x2 + 5x ; g(x) = 9x - x2. Giá trị x để f’(x) = g’(x) là:
 A. 	 B. - 4	 C. 	 D. 4
33. Cho f(x) = x3 + 2x2 - 7x + 5. Tập hợp các giá trị của x để f’(x) = 0 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
34. Cho f(x) = x3 + 2x2 - 7x + 3. Tập hợp các giá trị của x để f’(x) Ê 0 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
35. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x3 - 2x2 + x - 1 tại điểm có hoành độ xo = - 1 là:
 A. y = 8x + 11	 B. y = 8x + 3	 C. y = 8x + 8	 D. y = 8x + 7
36. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y = x3 - x2 + 1 tại điểm có ho

File đính kèm:

  • docNgan hang cau hoi trac nghiem mon Toan.doc
Đề thi liên quan