Ngân hàng đề kiểm tra : 15 phút .đề 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng đề kiểm tra : 15 phút .đề 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng đề trường THCS Vũ Hội Kiểm tra : 15 phút .Đề 1 Môn : Công nghệ 6 Câu 1 (5đ) : Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố, nhất là những sinh tố dễ tan trong nước cần chú ý những gì ? Câu 2 (5đ) Đánh dấu x vào câu trả lời đúng : a.Ngâm rửa thịt cá sau khi cắt thái thì chất khoáng và sinh tố dễ mất đi Ê b.Giữ thịt cá ở nhiệt độ cao để sử dụng lâu dài Ê c.Cắt thái sau khi rửa sạch thực phẩm Ê d. Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi Ê e.Khi nấu tránh khuấy nhiều Ê f.Nên dùng gạo xát qúa trắng và vo kĩ khi nấu cơm Ê Đáp án biểu điểm Câu 1 (5đ) : Nêu đúng mỗi ý cho 1 đ -Không ngâm thực phẩm lâu trong nước -Không để thực phẩm khô héo -Không đun nấu thực phẩm lâu -Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thích hợp và hợp vệ sinh -Phải biết áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm Câu 2 (5đ) Câu trả lời đúng là : a ; c ; d ; c Kiểm tra : 15 phút .Đề 2 Môn : Công nghệ 6 Chọn câu trả lời đúng (bằng cách ghép các cột bên trái với bên phải cho phù hợp ) 1.Xào a.Luộc, nấu, kho, nướng, hấp, rán, 2.Rán b.Trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp 3.Nướng c.Rau lá chín tới, xanh, rau củ bột chín bở 4.Hấp d.Thực phẩm mềm nhừ, không nát, ít nước, hơi sánh, vàng màu 5.Kho e.Thực phẩm chín mềm, ráo nước, ít nước, màu sắc đặc trưng của món 6.Luộc f.Thực phẩm chín đều khong dai màu vàng 7.Phương pháp chế biến TP có nhiệt g.Giòn xốp, chín kỹ, không chín xém vàng nâu 8.Phương pháp chế biến TP không có nhiệt h.TP động vật chín mềm, thực phẩm chín tới màu xanh 9.Sự nhiễm trùng thực phẩm i.Sự xâm nhập của chất độc hại vào thực phẩm 10.Sự nhiễm độc thực phẩm h. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm Đáp án biểu điểm Mỗi ý đúng được 1 điểm : 7a ; 8b ; 6c ; 5d ; 4e ; 3f ; 2g ; 1h ; 9k ; 10i Kiểm tra : 15 phút .Đề 1 Môn : Công nghệ 6 Câu 1(5đ) : Nêu các nguyên nhân ngộ độc thức ăn Câu 2 (5đ) : Điền đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống a.Thiếu chất đạm trầm trọng dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển Ê b.Thừa chất đạm cơ thể yếu ớt, bụng phình to Ê c.Thiếu chất đường bột cơ thể béo phì Ê d.Thừa chất béo cơ thể béo phệ Ê e.Mọi sự thừa thiếu chất dinh dưỡng đều có lợi cho sức khỏe Đáp án biểu điểm Câu 1 (5đ) : Nêu 4 nguyên nhân chính : nêu thiếu 1 nguyên nhân trừ 1 điểm Câu 2 : a (Đ) ; b (S) ; c (S) ; d(Đ) ; e (S) Kiểm tra : 45 phút Môn : Công nghệ 6 Câu 1 : Em hãy hoàn thành các câu sau đây bằng cách sử dụng các điều dưới đây : Chất đạm, tinh bột, phát triển, tim mạch, năng lượng, VTM, thực vật, ấm áp, béo phì, động vật, chất xơ, đun sôi, củ, C, mỡ a.Chất dinh dưỡng giúp cho người lớn tập thể hình giúp cơ thể ................. b.Một số nguồn chất đạm từ ............. là thịt, củ, gia cầm c.Chất đạm dư thừa được tích luỹ dưới dạng ................ trong cơ thể d.Chất đường bột là loại chất dinh dưỡng sinh nhiều nhiệt và ............ e.Dầu ăn có thể lấy được từ 2 nguồn động vật và ................. f.Mỡ được tích luỹ dưới da sẽ giúp cơ thể .............. g. Đa số rau sống đều có chứa ........ nước, ............. muối khoáng h.Trái cây tươi có chứa VTM ............. Câu 2 : Em hãy sử dụng cụm từ thích hợp từ cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A Cột A Cột B 1.Khoai tây chứa a.Chứa ở ngoài để đổ tươi trong tủ lánh 2.Rau tươi b.Sẽ làm mềm héo và dễ bị úng 3.Dư các loại rau có lá c.Sẽ làm mất hết VTM 4.Thêm 1 chút muối vào rau nấu d.Sẽ có màu sắc đẹp 5.Rau nấu chín kĩ e.Tinh bột và VTMC Câu 3 : Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ ; S Câu hỏi Đ S Nếu sai tại sao 1.Nếu bữa ăn của chúng ta có đủ chất bổ dưỡng chúng ta không cần đến thuốc và VTM 2.Chúng ta cần VTM và chất khoáng với lượng lớn 3.VTM và chất khoáng không cần cho sự phát triển 4.Cam, chanh, quýt, rau xanh, là những nguồn VTMC 5.ánh sáng mặt trời rất cần thiết cho cơ thể vì da có thể tạo ra VTMD khi được phơi dưới nắng mặt trời 6.Cà rốt có nhiều VTMA 7.I ốt cần cho sự phát triển của xương 8.Nước giúp cho cơ thể hấp thụ dinh dưỡng 9.Chất thải từ cơ thể gọi là chất xơ Đáp án biểu điểm Câu 1 (3,5đ) Điền sai 1 ý trừ 0,5đ a.....phát triển e, thực vật b, Động vật f, ấm áp c, Mỡ g, VTM, chất xơ d, Năng lượng h. C Câu 2 (3đ) : Nếu sai 1 ý trừ 0,5đ 1c ; 2a ; 3b ; 4d ; 5c Câu 3 (3,5đ) 1Đ ; 2S ; 3S ; 4Đ ; 5Đ ; 6Đ ; 7Đ ; 8Đ 9S Đề kiểm tra học kì II Môn công nghệ 6 Câu 1 (2,5đ) : Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ , cột S Câu hỏi Đ S Nếu sai tại sao 1.Quần áo bằng vải lụa nilông, vải polyeste phải (ủi) thường xuyên 2.Quần áo bằng vải sợi bông phải là (ủi) ở nhiệt độ dưới 1200 C 3.áo quần màu sáng, hoa to ngang hợp với người béo 4.Khi lao động không cần mặc diện 5.Cần lựa chọn trang phục cho phù hợp với vóc dáng lứa tuổi, nghề nghiệp và môi trường sống Câu 2 (1,5đ) : Em hãy tìm những từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau : a.Nhà ở là .................. bảo vệ con người ......................... là nơi thoả mãn các nhu cầu của .................. về ........................ và .................... b.Trang trí nhà ở bao gồm các công việc bố trí ..................... có tính thẩm mỹ thuận tiện cho .............. c.Chúng ta phải có ý thức giữ gìn nhà ở ................. và cắm hoa trang trí làm .................... Câu 3 (2,5đ) : Hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột B Cột A Cột B 1.Rau tươi a.Sẽ làm mất hết vitamin C 2.Thêm một chút muối vào rau đang nấu b.Tinh bột và vitamin C 3.Khoai tây chứa c.Chứa ử ngăn để đồ tươi trong tủ lạnh 4.Rau nấu chín kĩ d.Sẽ làm chúng mềm héo và dễ bị úng 5.Dự trữ những loại rau có lá e.Sẽ có màu sắc đẹp Câu 4 (3,5đ) : Hãy hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ dưới đây : Lao động, các công việc khác, tích luỹ, đồ dùng khác, tiện, hiện vật, xác định trước thời gian, đột xuất, cần thiết, tăng thu nhập gia đình, kinh tế gia đình, khả năng thu nhập, danh sách 1.Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng .............. hoặc bằng .......... do ........ của các thành viên trong gia đình tạo ra. 2.Chi tiêu theo kế hoạch là việc ......... nhu cầu cần chi tiêu và cân đối với .................. 3.Ghi trước một .................. các thứ cần mua sẽ giúp bạn tiết kiệm được ................ đi mua sắm và tránh không mua những thứ mà bạn không thật sự ....................... dù là giá rẻ. 4.Mọi người trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia sản xuất hoặc làm .................. tuỳ theo sức của mình để góp phần ..................... 5.Mỗi cá nhân và gia đình đều có kế hoạch ........................ để chi cho những việc ............... mua sắm thêm các ........................... để phát triển Đáp án biểu điểm Câu 1(2,5đ) : 1S ; 2Đ ; 3S ; 4Đ ; 5Đ Sai 2 ý trừ 0,5đ Câu 2 (1,5đ) : Đúng mỗi ý cho 0,5đ a,......nơi trú ngụ của con người, tránh những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, của con người về vật chất và tinh thần b,Sắp xếp hợp lí, làm đẹp căn phòng c.Sạch sẽ ngăn nắp, làm đẹp căn phòng Câu 3 (2,5đ) Đúng mỗi ý cho 0,5đ 1c ; 2e ; 3b ; 4a ; 5d Câu 4 (3,5đ) : 1.Bằng tiền, hoặc bằng hiện vật, do lao động 2.Việc xác định trước, với khả năng thu nhập 3. một danh sách, được thời gian, cần thiết 4.Hoặc làm các công việc khác, tăng thu nhập gia đình 5.Tích luỹ, đột xuất, đồ dùng khác Kiểm tra : 15 phút Môn : Công nghệ 7 Câu 1 (3đ) : Hãy đánh dấu x vào ô trống trong các câu sau mà em cho là biện pháp đúng nhất cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi ă 1.Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi ă 2.Tiêm phòng đầy đủ các loại Vacxin ă 3.Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm ă 4.Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng ă 5. Vệ sinh môi trường sạch sẽ ă 6. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch ở vật nuôi Câu 2 (7đ) : Hãy nêu rõ nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi ? Biểu điểm Câu 1 (3đ) Các câu đúng : 1, 2, 4, 5, 6 Mỗi câu 0,5 đ Câu 2 (7đ) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi : 1. Do yếu tố bên trong ( yếu tố di truyền ) (1đ) 2. Do yếu tố bên ngoài (Môi trường sống của vật nuôi) (0,5đ) -Cơ học (chấn thương ) (1đ) - Lý học (nhiệt độ cao ) (1đ) - Hoá học (ngộ độc ) (1đ) - Sinh học (0,5đ) Bệnh truyền nhiễm : do vi sinh vật gây ra : như vi rút, vi khuẩn (1 đ) Bệnh không truyền nhiễm : do vật kí sinh như giun sán, .... gây ra (1đ) Kiểm tra : 15 phút Môn : Công nghệ 7 Đề 2 Câu 1 : Hãy ghép các nội dung a, b, c .... với các loại thức ăn 1, 2, 3 sau đây cho phù hợp với các thức ăn 1,2,3, của tôm, cá 1.Thức ăn tự nhiên a.Thực vật thuỷ sinh 2.Thức ăn thô, tinh b.Cám 3.Thức ăn hỗn hợp c.Phân đạm d.Ngô, đậu tương e.Phân hữu cơ g.Động vật phù du h.Vi khuẩn i.Mùn, bã hữu cơ k.Thức ăn tinh, thức ăn đạm, khoáng, phụ gia Câu 2 : Hãy vẽ sơ đồ biểu thị quan hệ về thức ăn của tôm, cá Biểu điểm Câu 1 : 5 đ : ở thức ăn 1, 2 : Mỗi loại 2 đ Thức ăn 3 : 1 đ a, g, h, i b, c, d, e Mỗi loại được 0,5đ k Câu 2 : 5 đ Tôm, cá Chất dinh dưỡng hoà tan Thực vật phù du vi khuẩn Động vật phù du Thực vật đáy Động vật đáy Chất vẩn Nêu được mỗi tầng quan hệ cho 1 đ Nếu học sinh không vẽ theo sơ đồ mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa Kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7- tuần 26 Câu 1 : (2đ) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ (...) trong các câu sau : 1.Vai trò của chăn nuôi là cung cấp ....... và nguyên liêu cho các ngành sản xuất khác 2..................... là sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận 3. .................... là sự thay đổi về chất các bộ phận bên trong cơ thể 4 . ................ là chọn ghép đôi giữa con đực và con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi Câu 2 (2đ) : Cột A ghi đặc điểm ngoại hình của 1 số giống lợn và gia cầm. Em hãy điền tên các giống vật nuôi đo vào cột B cho phù hợp A.Đặc điểm ngoại hình dễ nhận B.Tên giống vật nuôi 1.Lông cứng, da trắng, mặt gãy, tai to 1. 2.Lông đen và trắng hình yên ngựa 2. 3.Tai to rủ xuống phía trước, lông da trắng 3. 4.Da vàng hoặc trắng, lông màu nâu, màu đỏ, thịt thơm ngon, con đực trưởng thành nặng 1,8 – 2 kg 4. Câu 3 (6đ) : A (3đ) .Hãy điền vào bảng phương pháp sản xuất thức ăn thích hợp với các công việc a.Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước ngọt và mặn b.Luân canh gối vụ để sản xuất được nhiều lúa ngô, sắn c.Tận dụng đất vườn, bờ mương để trồng nhiều cỏ, rau xanh cho vật nuôi d.Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô lạc e.Nhập khẩu bột ngô, bột cỏ f. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu g. Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn như giun đất nhộng tằm Phương pháp sản xuất Kí hiệu a,b, c ... 1.Thức ăn giàu prôtêin .............. 2.Thức ăn giàu gluxit ............... 3.Thức ăn thô xanh .............. B (3đ) : Tại sao nói phát triển sản xuất theo mô hình VAC là vòng tuần hoàn vật chất khép kín, tận dụng triệt để, hợp lý nguồn thức ăn phân bón để phát triển trồng trọt và chăn nuôi vững chắc Đáp án biểu điểm Câu 1(2đ) : Điền đúng mỗi ý cho 0,5đ ........ là cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón Sự sinh trưởng là ...... Sự phát dục là .......... Chọn đôi giao phối (gọi tắt là chọn phối ) là .... Câu 2 (2đ) : Mỗi câu điền đúng 0,5đ A.Đặc điểm ngoại hình dễ nhận B .Tên giống 1. a,Lợn Đại Bạch 2. b,Lợn Móng Cái 3. c,Lợn Lanđơrat 4. d,Gà Lơgo Câu 3 (6 đ) A(3đ) Phương pháp sản xuất Kí hiệu a,b, c ... 1.Thức ăn giàu prôtêin a, g, f 2.Thức ăn giàu gluxit e , b 3.Thức ăn thô xanh b, c, d B(3đ) : Phát triển sản xuất theo mô hình VAC là vòng tuần hoàn vật chất khép kín, tận dụng triệt để để hợp lý nhất nguồn thức ăn, phân bón để phát triển trồng trọt và chăn nuôi vững chắc vì : Hệ thống VAC thể hiện quy trình tái sinh, tận dụng các chất phế thải trong nông nghiệp - Phân chuồng sau khi ủ bón vườn và nuôi cá Ao cá nuôi vịt vừa bổ sung thức ăn cho cá. vừa tận dụng sinh vật, thuỷ sinh để nuôi vịt, sản phẩm thuỷ sản phục vụ chăn nuôi gia súc, gia cầm Sau khi tát ao lấy bùn ao bón cho vườn ao cung cấp nước tưới cây trong vườn Cá tôm trong ao sử dụng một phần để nuôi lợn, các loại gia cầm làm thức ăn cho con người Vườn ruộng có sản phẩm thực vật như rơm, rạ, lá làm phân và thức ăn cho vật nuôi (trâu, bò, lợn, gà) Nêu được mỗi ý đúng cho 0,5đ Kiểm tra 45 phút Môn công nghệ 7 Câu 1 (3đ) : a,Chọn các từ cho dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các câu : Nhiệt độ, độ ẩm, độ thông thoáng, độ chiếu sáng Câu : Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có ....... thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng về mùa hè) ....... trong chuồng thích hợp (khoảng 60 – 65%) ...... tốt nhưng phải có gió lùa, độ .....thích hợp với từng loài vật nuôi, lượng khí độc trong chuồng ít nhất b, Chọn các từ cho dưới đây điền vào chỗ trống của các câu sao cho phù hợp với tác dụng của Vacxin Các cụm từ : Vacxin, kháng thể, tiêu diệt mầm bệnh, miễn dịch Câu : Khi đưa .... vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh (bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng) cơ thể phản ứng bằng cách sinh sản ra ....... chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại cơ thể vật nuôi có khả năng ...... vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng ...... Câu 2 (3đ) : Điền các nội dung (bằng chữ a, b, c ..... vào tiếp phần các bệnh 1,2, 3 ...... cho đúng : Bệnh truyền nhiễm Bệnh thông thường Bệnh di truyền gen a. Bệnh bạch tạng ở trâu h. Bệnh Niucatxơn gà b. Bệnh mò gà i. Bệnh giun đũa c. Bệnh rận chó k. Bệnh thừa 1 chân ở gia súc d. Bệnh đậu gà l. Bệnh đóng dấu ở lợn e. Bệnh dịch tả lợn g. Bệnh ngã gãy chân Câu 3 (4đ) : Tại sao cơ thể vật nuôi non thích nghi với môi trường sống kém phải nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi như thế nào ? Đáp án biểu điểm Câu 1 (3đ) : a (1,5đ) b (1,5đ) a, ....... nhiệt độ thích hợp ...... độ ẩm trong chuồng ...... độ thông thoáng tốt ......, độ chiếu sáng ...... (1,5đ) b, + ........ vacxin vào cơ thể ..... sản sinh ra kháng thể +...... khả năng tiêu diệt mầm bệnh ........... đã có khả năng miễn dịch (Điền đúng 2 chỗ cho 1 đ) Câu 2 (3đ) : Mỗi ý trả lời đúng cho 1 đ 1.Bệnh truyền nhiễm : a,e, g, n 2. Bệnh thông thường : b, c, d, k, m, 3.Bệnh di truyền gen : h, i Câu 3 (4đ) Cơ thể vật nuôi non thích nghi với môi trường sống kém nên phải nuôi dưỡng và chăm sóc theo các biện pháp kĩ thuật theo các mức độ sau : 1.Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con (1đ) 2. Giữ ấm cơ thể, cho bú sữa đầu vì có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (1đ) 3.Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ . (1đ) 4.Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều ánh sáng, giữ gìn, phòng bệnh cho vật nuôi non (1đ) Đề kiểm tra học kì Môn Công nghệ 7 Câu 1 (3đ) : Chọn các cụm từ dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các câu : Các cụm từ : nước ngọt, tuyệt chủng, khai thác, số lượng, giảm sút, kinh tế + Các loài thuỷ sản ............... quý hiếm có nguy cơ ............. như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu +Năng suất ....... của nhiều loài cá bị ........................ nghiêm trọng +Các bãi đẻ và ........................... cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá ........... những năm gần đây giảm so với trước Câu 2 (4đ) : Điền các nội dung (bằng chữ a, b, c .....) vào tiếp phần các loại thức ăn của động vật thuỷ sản 1,2,3,4 cho đúng 1. Thức ăn tự nhiên a. Động vật phù du 2. Thức ăn tinh b.Thực vật thuỷ sinh 3.Thức ăn thô c. Cám gạo 4. Thức ăn hỗn hợp d. Phân hữu cơ e. Thức ăn chứa đạm, khoáng, phụ gia, thức ăn tinh g. Vi khuẩn h. Động vật đáy và mùn bã hữu cơ Bột ngô, khô dầu đậu tương k.Phân đạm Câu 3 (3đ) : Em hãy trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thuỷ sản ? Từ đó có thể nêu lên 1 số biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái mà địa phương em đã thực hiện ? Đáp án biểu điểm Câu 1 : (3 đ) Mỗi từ điền đúng 0,5đ Các loài thuỷ sản nước ngọt quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu . Năng suất khai thác của nhiều loài cá bị giảm sút nghiêm trọng. Các bãi đẻ và số lượng cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long và năng suất khai thác 1 số loài cá kinh tế những năm gần đây giảm so với trước. Câu 2 (4đ) 1.Thức ăn tự nhiên : a , b, g , h (1,5đ) 2.Thức ăn tinh : c , i (1đ) 3.Thức ăn thô : d , k (1đ) 4.Thức ăn hỗn hợp : e (0,5đ) Câu 3 (3đ) + Nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thuỷ sản : do con người đưa rác thải, nước thải công nghiệp, nông nghiệp, các loại hoá chất thải độc hại, 1 số loại thuốc trừ sâu cho hoa màu làm môi trường ô nhiễm, sinh vật thuỷ sản không đảm bảo điều kiện để tồn tại sinh trưởng, phát triển thuận lợi (2đ) * Một số biện pháp bảo vệ môi trường (1đ) -Vận động người dân có ý thức giữ gìn môi trường nguồn nước như : + Không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ, sông + Không thải nước thải công nghiệp, nông nghiệp xuống nguồn nước Trong câu này học sinh có thể có nhiều ý khác nhau, nếu đúng nội dung, ý nghĩa vẫn cho điểm tối đa. Kiểm tra công nghệ 8 Thời gian : 15 phút Câu 1 : Vì sao người ta xếp đèn điện thuộc 4 nhóm điện quang. Bàn là điện, nồi cơm điện thuộc nhóm điện nhiệt. Quạt điện, máy bơm nước thuộc nhóm điện ... Câu 2 : Nêu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt Biểu điểm Câu 1 : 5 điểm . Mỗi ý 1,5đ -Người ta xếp đèn điện thuộc nhóm điện quang vì nó biến đổi điện năng thành quang năng chiếu sáng trong nhà, đường phố -Bàn là điện, bếp điện thuộc nhóm điện nhiệt vì nó biến điện năng thành nhiệt năng -Quạt điện, máy bơm nước biểu diễn điện năng thành cơ năng Câu 2 : 5 điểm Nguyên lý : 2,5đ Đặc điểm : 2,5đ Kiểm tra công nghệ 8 Thời gian : 45 phút Câu 1: Khoanh tròn những câu trả lời đúng : A/ Những nguyên nhân gây ra tai nạn điện : 1.Do trạm trực tiếp vào vật mang điện 2.Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp 3.Do đến gần dây dẫn 4.Do chạm trực tiếp vào vật không mang điện 5.Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất Các ý đúng là : A : 1; 2 ; 3 C : 1; 2 ; 3 ; 4 B : 1; 2; 5 D : 3; 4; 5 B/ Cho các loại vật liệu : đồng , nhôm, chất dẻo polime, sắt, cao su, gỗ, chì, thuỷ ngân, anicô, hợp kim nicrôm -Những vật dẫn điện là : a.Nhôm, đồng, sắt, chì, thuỷ ngân, anicô, hợp kim nicrôm b.Nhôm, đồng, cao su, chì, thuỷ ngân. hợp kim nicrôm c.Nhôm, đồng, sắt, chì, thuỷ ngân, hợp kim nicrôm C/ Đèn huỳnh cao có những ưu điểm so với đèn sợi đốt là : 1.Phát ra ánh sáng liên tục 2.Tiết kiệm điện năng 3.Không cần chân lưu 4.Tuổi thọ cao 5.Cần chấn lưu ý đúng là : A : 1; 2; 5 C : 2; 4 B : 2; 4 ; 5 D : 1; 2; 4; 5 Câu 2 : Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào dấu “......” trong các câu sau : 1.Đồ dùng điện được phân làm 3 nhóm ................................................................ trong đó : Đồ dùng điện loại điện nhiệt gồm : Bàn là điện, bếp điện 2.Nguyên lý của đồ dùng điện loại ....................................... dụng nhiệt của dòng điện chạy trong ...................... -Các yêu cầu kỹ thuật đối với dây đốt nóng: điện trở suất lớn và .................................... 3.Động cơ điện gồm 2 bộ phận chính là : ....................... và ................. tác dụng từ của dòng điện chạy trong dây quấn làm cho ......................... động cơ quay Câu 3 : Đánh dấu x vào ô mà em cho là : làm như thế nào là sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng : a.Cắt điện bình nước nóng, lò sưởi giờ cao điểm Ê b.Là quần áo trong giờ cao điểm Ê c.Không giặt quần áo bằng máy trong giờ cao điểm Ê d.Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao Ê e.Tan học không tắt đèn, quạt điện trong phòng học Ê g.Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng Ê h.Khi xem ti vi tắt điện bàn học Ê i.Bật đèn phòng tắm, nhà vệ sinh suốt ngày đêm Ê Câu 4 : Một máy biến áp 1 pha có U1 = 220 V, N1 = 400 vòng, U2 = 110V, N2 = 200V. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 200 V. Để .... U2 không đổi. Nếu số vòng N1 không đổi thì phải điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu ? Đáp án biểu điểm Câu 1 (3đ) a.ý đúng là B (1đ) b.ý đúng C (1đ) c.ý đúng C (1đ) Câu 2 : 3 đ : Mỗi ý 1 đ ý 1: 3 nhóm : Điện quang, điện nhiệt, điện cơ (1đ) ý 2 : loại điện nhiệt dựa vào chạy trong dây dẫn (1đ) ý 3 : chịu được nhiệt độ cao 2 bộ phận chính là stato và rô tô ... làm cho rô to động cơ quay Câu 3 (2đ) Các ý đúng : a; a; d; g ; h Câu 4 : 2 đ U1 = 220 V ; N1 = 400 vòng U2 = 110 V ; N2 = 200 vòng Nếu U1 = 200 V ; U2 = 100V N1 = 400 vòng ; N2 = ? Theo công thức (vòng) Kiểm tra học kì II Môn Công nghệ 8 Câu 1 : Đồ dùng điện trong gia đình được chia làm mấy nhóm ? í nghĩa của các số liệu kĩ thuật ghi trên đồ dùng Câu 2 : Nêu cấu tạo của máy biến áp 1 pha. Công dụng của nó Câu 3 : Tại sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. Gia đình em đã làm gì để tiết kiệm điện năng Câu 4 : Các loại thiết bị điện có trong mạng điện ở gia đình em Đáp án biểu điểm Câu 1 : 2,5đ ý 1 : 1,5đ ; ý 2 : 1 đ Câu 2 : 2,5đ Cấu tạo (1,5đ) ; Công dụng (1,5đ) Câu 3 (2,5đ) ý 1 : 1,5đ ý 2 : 1 đ Câu 4 : 2,5đ Kiểm tra công nghệ 9 Thời gian 15 phút - Đề 1 Câu 1 : Hãy đánh dấu x vào ô trống Ê những cụm từ, từ về môi trường làm việc nghề điện : (2,5 điểm) a, Làm việc ngoài trời Ê b,Thường phải đi lưu động Ê c, Làm việc trong nhà Ê d, Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực có điện Ê e,Tiếp xúc với nhiều chất độc hại Ê g, Làm việc trên cao Ê Câu 2 : Hãy đánh dấu (x) vào ô trống để chỉ ra những vật cách điện của mạng điện trong nhà (2,5đ) 1, Pu li sứ Ê 2, ống luồn dây dẫn Ê 3, Vỏ cầu chì Ê 4, Vỏ đui đèn Ê 5, Thiếc Ê 6, Mi ca Ê Câu 3 : Mô tả cấu tạo của dây cáp điện và dây dẫn điện của mạng điện trong nhà. So sánh sự khác nhau của dây cáp điện nhiều dây dẫn điện (5đ) Đáp án biểu điểm Câu 1 : (2,5đ) : Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 2 : (2,5đ) : Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 3 : (5 đ) Nêu cấu tạo của dây cáp (1,5đ) Nêu cấu tạo của dây dẫn (1.5đ) So sánh (2đ) Kiểm tra 15 phút công nghệ 9 Đề 2 Câu 1 : Hãy đánh dấu (x) vào ô trống những đại lượng cần đo của đồng hồ đo điện (2,5đ) 1,Cường độ dòng điện Ê 2,Điện trở mạch điện Ê 3,Đường kính dây dẫn Ê 4,Công suất tiêu thụ của mạch điện Ê 5,Cường độ sáng Ê 6,Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện Ê 7, Điện áp Ê 8,Chiều dài dây dẫn Ê Câu 2 : Sắp xếp các thứ tự quy trình chung của nối dây dẫn điện (3đ) 1, Cách điện mối nối 2, Nối dây 3, Kiểm tra mối nối 4, Bóc vỏ cách điện 5, Hàn mối nối 6, Làm sạch lõi Câu 3 : Mối nối dây dẫn điện có những yêu cầu gì ? Nêu cách nối dây dẫn thẳng loại 1 lõi. Tại sao nên hàn mối nối trước khi bọc cách điện (4,5đ) Đáp án – biểu điểm Câu 1 : (2,5đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 2 : (3đ) Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 3 : (4,5đ) : Nêu đúng yêu cầu : 1,5đ Cách nối dây dẫn ...... : 2đ Tại sao : 1 đ Kiểm tra 15’ công nghệ 9 Đề 3 Câu 1 : Sắp xếp các thứ tự của quy trình lắp đặt mạch điện, bảng điện (2,5đ) 1, Lắp thiết bị điện vào bảng 2, Kiểm tra 3, Khoan lỗ bảng điện 4, Nối dây thiết bị điện của bảng điện 5, Vạch dấu Câu 2 : Hãy đánh dấu (x) vào cột “lắp đặt nổi” hoặc “lắp đặt ngầm ” để khẳng định câu thể hiện đặc điểm của kiểu lắp đặt mạng điện (2đ) Đặc điểm Lắp đặt nổi Lắp đặt ngầm 1, Dây dẫn điện đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm, xà 2, Lắp đặt dây dẫn thường phải tiến hành trước khi đổ bê tông 3, Dây dẫn điện đặt trực tiếp trên rãnh tường trần nhà 4, Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa cách điện Câu 3 : a, Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn (3,5đ) ? b, Tại sao cần phải kiểm tra định kỳ về an toàn của mạng điện trong nhà (2đ) Đáp án - biểu điểm Câu 1 :( 2,5 đ ) Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 2 : (2đ) . Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 3 : (5,5đ) . a, (3,5đ) + Vẽ đúng vị trí cầu trì, công tắc (1đ) + Vẽ công tắc (1đ) + Vẽ 2 đèn (0,5đ) + Nối đúng dây (1đ) b, (2 đ) Kiểm tra 45’ môn công nghệ 9 I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng . (2đ) 1. Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là : A. Thước dây C. Thước cặp B. Thước góc D. Thước dài 2. Đồng hồ đo điện để đo điện trở mạch điện là : A. Oắt kế. C. Vôn kế B. Am pe kế D. Ôm kế 3. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nối dây ống cách điện, khi rẽ nhánh dây dẫn mà không nối phân nhánh (nối rẽ) người ta thường dùng : A. ống nối T C. ống nối L B. ống nối thẳng D. Pu li sứ 4. Đồng hồ dùng để đo điện áp mạch điện là : A. Am pe kế C. Ôm kế B. Oắt kế D. Vôn kế II. Sắp xếp các thứ tự của các công đoạn cho trước sau thành quy trình lắp đặt mạch điện chiếu sáng (2,5đ) 1.Kiểm tra và vận hành thử 2.Lắp thiết bị điện vào bảng điện 3.Khoan lỗ bảng điện 4.Vạch dấu 5.Đi dây ra đèn III. Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng (2 đ) : A B Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Xác định vị trí lắp đặt bảng điện, bóng đèn Bố trí các thiết bị trên bảng điện Vẽ đường dây nguồn Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lí A IV. Cho sơ đồ nguyên lý 1 cầu chì, 1 công tắc 3 cực điều khiển đóng cắt hai đèn. Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạng điện đó . Biểu điểm đáp án (2 đ) : Mỗi ý đúng 0,5đ 1C ; 2D; 3A; 4D II.(2,5đ) : 5; 3 ; 2 ; 4 ; 1 III.(2đ) : Mỗi ý 0,5đ 1G 2A ; 3B ;4 D IV. (3,5đ) -Vẽ đúng bảng điện : 1đ -Vẽ đúng vị trí các đèn : 0,5đ -Nối đúng các dây d
File đính kèm:
- Ngan hang de CONG NGHE THCS.doc