Ngân hàng đề kiểm tra chất lượng Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng đề kiểm tra chất lượng Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 1 - T. 3 ) ------------------------------------------------ Đề 1: 1.Chính tả :(NĐ)( 10 phút) (T.16) Bài : Làm việc thật là vui (T.16) Đoạn từ : Như mọi vật ... em đỡ mẹ . 2.Bài tập : Tìm 2 từ có tiếng”học” ? 2 từ có tiếng “chăm ” ? Biểu điểm Chính tả : 8 điểm ( Sai mỗi từ 0,5 điểm ) Bài tập : 2 điểm ( Đúng mỗi từ 0,5 điểm ) đề kiểm tra chất lượng 20 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 1 - T. 3 ) ------------------------------------------------ Đề 2: Viết tiếp cho hoàn chỉnh các câu sau : - Em tên là - Quê em ở - Em học lớp ., trường . - Em thích môn - ở lớp em thích .. Biểu điểm : Mỗi câu 2 điểm. đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 4 - T. 6 ) ------------------------------------------------ 1.Viết chính tả :( NĐ ) ( 10 phút) Bài : Chiếc bút mực ( T. 40 ) Đoạn từ : Sáng hôm ấy... Mai buồn lắm . 2.Bài tập : Tìm 2 từ chỉ người , 2 từ chỉ cây cối Biểu điểm Chính tả : 8 điểm ( Sai mỗi từ 0,5 điểm ) Bài tập : 2 điểm ( Đúng mỗi từ 0,5 điểm ) đề kiểm tra chất lượng 20 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 4 -T. 6 ) ------------------------------------------------ Đề 2 : 1. Viết lời cảm ơn của em trong mỗi trường hợp sau : - Khi bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa . - Khi bà mua quà về cho em. 2. Trả lời câu sau bằng 2 cách : Em có thích đi dạo phố không ? Biểu điểm: Câu 1 : (6 điểm ) Mỗi ý đúng 3 điểm Câu 2 : ( 4 điểm ) đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 7 - T. 9 ) ------------------------------------------------ Đề 1 : 1.Viết chính tả :( NĐ ) ( 10 phút) Bài : Bàn tay dịu dàng ( T. 66) Từ đầu ... nặng trĩu nỗi buồn . 2.Bài tập : ( 5 phút ) Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ chấm : Con chuột ... quanh Đàn bò ... nước Biểu điểm Chính tả : 8 điểm ( Sai mỗi lỗi trừ 0,5 đ ) Bài tập : 2 điểm (Đúng mỗi câu 1 đ ) đề kiểm tra chất lượng 20 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 7 - T. 9 ) ------------------------------------------------ Đề 2 : Viết đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em. Gợi ý chấm điểm : Học sinh nêu được : a, Cô giáo ) thầy giáo của em tên gì ? b, Tình cảm của cô ( thầy) đối với học sinh? c,Em nhớ nhất điều gì ở cô? d, Tình cảm của em đối với cô? ( Tuỳ theo mức độ GV cho điểm) đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 10 - T. 12 ) ------------------------------------------------ Đề 1: 1.Viết chính tả :( NĐ ) ( 10 phút) Bài : Sự tích cây vú sữa ( T. 96 ) Đoạn từ : Cậu nhìn lên tán lá ... Cậu bé oà khóc. 2. Bài tập : ( 5 phút ) Tìm 6 từ chỉ người trong gia đình họ hàng thuộc họ nội mà em biết ? Biểu điểm Chính tả : 8 điểm ( Sai mỗi lỗi trừ 0,5 đ ) Bài tập : 2 điểm (Đúng 3 từ 1đ ) đề kiểm tra chất lượng 20 phút Môn tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 10 - T. 12 ) ------------------------------------------------ Đề 2 : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về ông bà hoặc một người thân của em . ( Tuỳ theo mức độ để giáo viên cho điểm ) đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 13 - T. 15 ) ------------------------------------------------ Đề 1 : 1.Viết chính tả :( NĐ ) ( 10 phút) Bài : Bé Hoa ( T. 121 ) Đoạn từ : “ Đêm nay ... Em Nụ đã ngủ.” 2. Bài tập : ( 5 phút ) Tìm 4 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em . Biểu điểm Chính tả : 8 điểm ( Sai mỗi lỗi trừ 0,5 đ ) Bài tập : 2 điểm (Đúng mỗi từ 0.5 đ ) đề kiểm tra chất lượng 20 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 13 - T. 15 ) ------------------------------------------------ Đề 2 : Hãy viết một đoạn văn ngắn từ (3 đến 4 câu ) nói về gia đình em . đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 16 - T. 18 ) ------------------------------------------------ Đề 1 : 1.Viết chính tả :( NĐ ) ( 10 phút) Bài : Đàn gà mới nở ( T. 134 ) (6 câu đầu ) 2. Bài tập : ( 5 phút ) Tìm từ trái nghĩa với các từ : trắng ; khoẻ Biểu điểm Chính tả : 8 điểm ( Sai mỗi lỗi trừ 0,5 đ ) Bài tập : 2 điểm đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Tiếng Việt - Lớp 2 ( T. 16 - T. 18 ) ------------------------------------------------ Đề 2 : 1. Tìm từ trái nghĩa với từ " trắng "? Đặt câu với từ " trắng " 2. Điền từ chỉ vật, con vật thích hợp để hoàn chỉnh những cách nói so sánh sau : Khoẻ như .. Đỏ như Chậm như .. 3. Kể tên 2 con vật nuôi để ăn thịt . Hướng dẫn chấm : Bài 1 : ( 3,5 điểm) Tìm từ : 1,5 điểm . Đặt câu : 2 điểm Bài 2 : ( 4,5 điểm ) Tìm mỗi từ 1,5 điểm ( bông , son ) Bài 3 : ( 2 điểm ) Đúng mỗi từ 1 điểm Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 19à20) -------------------------------------------- Viết chính tả (15phút): Th trung thu (T10). 9 dòng thơ đầu“Ai yêu các cháu nhi đồng... ...để tham gia kháng chiến”. Bài tập (5phút): Đặt câu hỏi có cụm từ “ Khi nào ” cho các câu sau : Đầu tháng sáu học sinh đợc nghĩ hè . Mẹ thờng khen em khi em đợc điểm 10 . Hớng dẫn chấm: * Chính tả (8 điểm). Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm. * Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi câu 1 điểm. Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 21à23) ---------------------------------------------- Viết chính tả (15 phút): Chim sơn ca và bông cúc trắng (t23) Viết đoạn: “Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại .... bầu trời xanh thẳm”. Bài tập (5phút): Đặt câu hỏi có cụm từ “ ở đâu ” hoặc “ nh thế nào ” cho các câu sau : Nam mợn sách ở th viện trờng . Bạn Hoa học rất giỏi . Hớng dẫn chấm: * Chính tả (8 điểm). Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm. Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi câu 1 điểm. Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 24à26 ) ------------------------------------- Đề 1 Viết chính tả (15phút): Voi nhà (T56) Viết đoạn: “Gần tối, cơn ma rừng ập xuống.....chịu rét qua đêm”. Bài tập (5phút): Điền vào chỗ trống: - ên hay ênh: cao l...khênh; phía tr...... - giành, dành hay rành: r.... mạch; tranh ...; để ..... Hướng dẫn chấm: * Chính tả (8 điểm). Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm. Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,4 điểm. ( Rành mạch, để dành , tranh giành ) Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 24à26 ) ------------------------------------- Đề 2: Câu 1: Nối tên con thú với đặc điểm của con thú đó: hổ hiền lành nai hung dữ cáo nhanh nhẹn sóc ranh mãnh Câu 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu: Đi giữa Hạ Long vào mùa sương ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo ảo. Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 27à29) -------------------------------------------------------- Đề 1: Viết chính tả (15phút): Cây Dừa (t 88 ) Viết 6 dòng thơ đầu. Bài tập (5phút): Em hãy kể tên 3 loài cây ăn quả mà em biết ? Kể tên 3 loài cá nớc ngọt mà em biết ? Hướng dẫn chấm: * Chính tả (8 điểm). Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm. * Bài tập (2 điểm): Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 27à29) -------------------------------------------------------- Đề 2: Nối tên từng loại quả với mùa của các loại quả đó: mít mùa xuân đào mùa hè hồng mùa thu táo mùa đông Kể tên 4 loại cây ăn quả mà em biết? Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau: Chim Sơn Ca thôi không hót vì bị nhốt lâu trong lồng. Con Sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt. Hướng dẫn chấm: Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 30à32) Đề 1: Viết chính tả (15phút): Ai ngoan sẽ đợc thởng. (trang 100) “Từ đầu ... ..taydắt hai em nhỏ nhất”. Bài tập (5phút): Tìm 2 từ nới lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ ? Đặt câu với 1 trong 2 từ em tìm đợc ? Hướng dẫn chấm: * Chính tả (8 điểm). Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm. * Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,4 điểm. Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 30à32) Đề 2: 1. Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi câu sau: Các cháu thiếu nhi rất Bác Hồ. Bác Hồ rất các cháu thiếu nhi. 2. Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong mỗi câu sau: - Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị. - Bữa cơm của Bác Hồ đạm bạc. - Hoa huệ có màu trắng tinh khiết. 3. Nối từ ở cột trái với từ trái nghĩa ở cột phải: dài thấp nóng xấu cao cứng tốt lạnh mềm ngắn Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra môn tiếng việt-lớp 2 Thời gian: 20 phút (Tuần từ 33à35) Viết chính tả (15phút): Lá cờ (T.128) Viết đoạn: “Cờ mọc trớc cửa mỗi nhà... bến chợ ”. Bài tập (5phút): Tìm 2 từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam . Đặt câu với 1 trong 2 từ em tìm đợc ? Hớng dẫn chấm: * Chính tả (8 điểm). Sai mỗi lỗi (phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không đẹp trừ 1 điểm. * Bài tập (2 điểm): Đúng mỗi từ 0,4 điểm.
File đính kèm:
- Ngan hang de kiem tra 15 phut.doc