Ngân hàng đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng đề thi kì I lớp 4 Bài: Biểu thức có chứa một chữ Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 4 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Với n= 3463 thì giá trị biểu thức 5247 + n là: A. 8737 B.8773 C7837 D.7378 Đáp án: A. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Tính giá trị biểu thức: 6412 + 513 x m với m= 6 Đáp án: 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3078 = 9490 Câu 3: Khó ( 4 điểm, 7 phút) Tính giá trị biểu thức: 50 + 50 : x + 100 với x= 5 Đáp án: 50 + 50 : 5 + 100 = 50 + 10 + 100 = 160 Bài: Các số có sáu chữ số Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Đọc các số sau: 413102; 573413 Đáp án: Đọc đúng mỗi số cho 2 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Viết các số gồm: a, ba trăm nghìn, hai chục nghìn, năm nghìn, một trăm mười ba. b, Tám trăm năm mươi mốt nghìn, hai trăm. Đáp án: Viết đúng mỗi số cho 1,5 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Hãy viết 4 số có sáu chữ số mà tổng các chữ số bằng 2 Đáp án: Viết đúng mỗi số cho 0,75 điểm. Bài: Hàng và lớp Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Viết các số sau thành tổng: 514327; 630391 Đáp án: Viết đúng mỗi số cho 2 điểm. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Giá trịi của chữ số 7 trong mỗi số sau: 39750; 47320; 750192; 152472. Đáp án: Mỗi phần đúng cho 0,75 điểm. Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Viết tiếp vào chỗ chấm: a.Lớp nghìn của số 357142 gồm các chữ số: ., ., .. b. Lớp đơn vị của số: 572301 gồm các chữ số: ., ., .. Đáp án: Đúng mỗi số cho 1,5 điểm Bài: So sánh các số có nhiều chữ số Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Điền dấu = vào chỗ chấm: 9999 100000; 99999 . 100000; 623512 . 623512 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1, 25 điểm. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 59743; 59473; 495312; 673512 Đáp án: Xếp đúng cho 3 điểm. Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Viết các số sau: Số lớn nhất có ba chữ sô; b. Số bé nhất có ba chữ sô; c. Số lớn nhất có sáu chữ sô; d. Số bé nhất có sáu chữ sô; Đáp án: Mỗi phần cho 0, 75 điểm. Bài: Triệu, lớp triệu Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Đọc các số sau: 7112321; 57420141; 900720300 Đáp án: Mỗi số cho 1,25 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Viết các số gồm: Hai triệu, một trăm nghìn, hai chục nghìn, ba trăm, năm chục và bảy đơn vị. Năm mươi triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị. Đáp án: Đúng mỗi phần cho 1,5 điểm. Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) a.Viết số bé nhất có chín chữ số; b.Viết số lớn nhất nhất có chín chữ số; Đáp án: Mỗi phần cho 1,5 điểm. Bài: DÃY SỐ TỰ NHIÊN Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Viết số liền sau của mỗi số sau: 5; . ; 47; .; 99; .; 100; .; 10000; Đáp án: Đúng mỗi số cho 0,6 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên: 1,2,3,4,5,. 0,1,2,3,4,5,. 0,1,2,3,4,5,6. 0,2,4,6,8, Đáp án: b Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1,2,4,8,.,.,64 0,4,8,12,.,.,24 Đáp án: Mỗi phần cho 1,5 điểm Bài: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Đúng ghi Đ, sai ghi S: với chín chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9.có thể viết được mọi số tự nhiên. Giá trị của chữ số 5 trong số 200571 có giá trị là 500 Đáp án: a.S, b.Đ Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Viết số sau thành tổng: 897; 5748; 10973; 52731; Đáp án: Mỗi số đúng cho 0, 75 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Hãy nêu giá trị của số 3 trong các số sau: 35161; 5763602; 13657125 Đáp án: Mỗi câu đúng cho 0, 75 điểm. Bài:SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ đặt trước cau trả lời đúng: Số bé nhất trong các số: 697150; 697105; 697501; 697510. A.697150 B.697105 C.697501 D.697510 Đáp án:B Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Điền dấu vào chỗ chấm: 7668 . 7686; 10575 . 10557 205710 . 205710 567774 . 577874 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 0, 75 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 462341; 462314; 46376; 46541. 15328; 15382; 1562; 18382. Đáp án: Đúng mỗi phần cho 1,5 điểm Bài: YẾN, TẠ, TẤN Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 1tạ 90kg = 19 yến 2tạ 70kg = 270kg b. 7yến 6kg = 6kg 1500yến 15 tấn Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). 817 yến – 529 yên = .yến 972 tạ : 4 = .tạ 19 tạ + 36 tạ = . tạ 234 tấn x 3 = tấn Đáp án: Mỗi phần đúng cho 0, 75 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Xe ô tô trước chở được 5 tấn gạo. xe ôtô sau chở được nhiều hơn 3 tạ. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tạ gạo? Đáp án: Bài giả: Xe sau chở được số gạo là: 2tấn + 3 tạ = 2tấn 3tạ 1,5 điểm cả hai xe chử được số gạo là: 5 tấn + 5tấn 3 tạ = 10 tấn 3 tạ = 103 tạ 2 điểm Đáp số 103 tạ gạo 0,5 điểm Bài: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 10g = . Dag 3kg = . G b. 4dag = .g 3 tấn 500g = .g Đáp án: Đúng mỗi phần cho 1 điểm. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Điền dấu vào chỗ chấm: 5dag . 50g 4tạ 30 kg . 4 tạ 3 kg 8 tấn .8100kg 3 tấn 500kg .3500kg Đáp án: Môic phần đúng cho 0, 75 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Có 5 túi kẹo, mỗi túi nặng 200g và hai túi bánh mỗi túi nặng 500g. Hỏi có tất cả có bao nhiêu ki-lô gam bánh và kẹo. Đáp án: Bài giải: 5 túi kẹo nặng là: 200 x 5 = 1000 ( g) 1 điểm 2 túi bánh nặng là: 500 x2 = 1000 (g) 1 điểm Bánh và kẹo nặng là: 1000 + 1000 = 2000 (g) = 2 (kg) 0,5 điểm Đáp số : 2kg bánh kẹo. Bài: GIÂY, THẾ KỈ Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút = .giây 1 phút 30 giây = .giây giờ = .phút 200năm = .thế kỉ Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Viết tiếp vào chỗ chấm: a.Bác Hồ sinh năm 1980 Bác sinh vào thế kỉ: . b. Cách mạng tháng 8 năm 1945, năm đó thuộc thế kỉ:. c. Từ năm 1945 đến năm nay là: . năm Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Dưới đây ghi lai thời gian 4 người đến dự họp. Giờ hpọ là đúng 7 giờ 30 phút . Khoanh vào chữ đặt trước thời gian người đến chậm nhất. A. 7giờ 35 phút B.7 giờ 30phút C. 8 giờ kém 20 phút D. 8 giờ kém 25 phút. Đáp án: Ý C Bài: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Tìm số trung bình cộng của các số sau: 40 và 54 34, 48 và 56 Đáp án: mỗi phần cho 2 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số đo của 5 bạn trong lớp 4E lần lượt là: 134cm, 130cm, 136cm,137cm, 138cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu cem ti mét? A. 135cm B 136cm C. 134cm D.153cm Đáp án: A Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) ẢTung bình cộng của 2 số là 75 số bé là 67. Tìm số lớn. Đáp án: Bài làm: Tổng số phải tìm là: 75x 2 150 1,5 điểm Số lớn phải tìm là: 150 – 67 = 83 1 điểm Đáp số: 83 0,5 điểm Bài: PHEP CỘNG Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 3 phút). Đúng ghi Đ, sai ghi S: 756849 b. 843214 c. 695783 +31245 + 97315 +345729 1069299 940529 941512 Đáp án: Mỗi ý cho cho 1 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Tính: 186945 + 241783 512437 + 37875 274359 + 4735 Đáp án: Mỗi ý đuúng cho 1 điểm. Câu 3: Khó ( 4 điểm, 7 phút) Một đồi cây có 874239 cây bạch đàn, số cây soan là 7439 cây. Hỏi trên đồi cây đó có bao nhiêu cây bạch đàn và soan? Đáp án: Bài làm: Có số cây bạch đàn và số cây soan là: 1điểm 874235 + 7439 = 881674 (cây) 2,5 điểm Đáp số : 881674 cây. 0,5điểm Bài: Phép trừ Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 3 phút). Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 41953 b. 53721 c. 45937 - 30471 - 4738 - 21453 11582 19083 24520 Đáp án: Mỗi phần duúng cho 1 điểm. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Tính: a. 48600 – 9455; b. 473544 – 37252; c. 765121 – 473218; Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu 3: Khó ( 4 điểm, 7 phút) Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số. Đáp án: Bài giải: Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999 1 diểm Số bé nhất co 5 chữ số là: 10000 1 điểm Hiệu của 2 số đod là: 99999- 10000 = 899999 1,5 điểm Đáp số : 899999 0,5 điểm Bài: Biểu thức có chứa hai chữ Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Đúng ghi Đ, sai ghi S: nếu a= 1397 và b= 865 thì a+ b= 1397 + 865 = 2262 Nếu a = 1479, b = 1285 thì a- b= 1479 – 1285 = 294 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 2 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Tính giá trị của c + d với c = 15dm và d = 47 dm c =45 và d = 3674 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Tính giá trị của a x b và a: b với : A = 6315 và b = 3 Đáp án: Tính đúng mỗi ý cho 1,5 điểm Bài: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm: a. 796 + 73 = 73 + . b. m +n = n + . c. 437 + 0 = . + 437 c.+ a = a + . Đáp án: Mỗi phần cho 1 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Tính và thử lại bằng tính chất giao hoán. 17341 + 18723 4312 + 5641 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Điền dấu vào chỗ chấm: 4217 + 585 . 585 + 4217 1234 + 2542 . 3542 + 1234 2746 + 64 . 2746 + 70 Đáp án: mỗi phần đúng cho 1 điểm Bài: Biểu thức có chứa ba chữ Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Tính giá trị biểu thức a + b + c nếu: a = 5, b = 8, c = 17; a= 12, b = 19, c =9 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 2 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Tính giá trị biểu thức a – b x c với: a = 427, b = 27, c = 9 a = 237, b = 59, c = 6 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Tính giá trị của biểu thức: m x 2 + n x 3 + p Với : m = 50, n 30, p = 20 Đáp án: Đuúng cho 3 điểm Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm: 15 + 9 + 25 =( 15 + 9 ) + = 15 + (9 +.) = (15 + .) + 9 A + b + c = ( a + b) + . = a + ( .+ c) = ( a + .) + b Đáp án: Mỗi phần đúng cho 2 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút) Tính bằng cách thận tiện nhất: 815 + 666 + 185 1677 + 1969 + 1323 + 1031 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2+ 4 +6 + 8 + 10 +12+ . + 18 Đáp án: làm đúng cho 3 điểm Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Nhà Mai nuôi 40 con gà trống và mái. Gà mái nhiều hơn gà trống 8 con. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con gà trống? A. 16 con B. 24 con C. 20 con D. 8 con Đáp án: A Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Tuổi chị và em cộng lại là 38 tuổi. Em ít hơn chị 10 tuổi. Tính tuổi mỗi người? Đáp án: Tìm đúng cho 3 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Tìm hai số biết trung bình cộng của hai số đó là 1001 hiệu của hai số đó là 802 Đáp án: Bài làm: Tổng của hai số đó là: 1001 x 2 = 2002 0,75 điểm Số bé là: ( 2002 – 802) : 2 = 600 1 điểm Số lớn là: 600 + 802 = 1402 1 điểm Đáp số : 1402 0,25 điểm. Bài: Góc nhọn góc bẹt goc tù Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Đúng ghi Đ, sai ghi S: Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông Góc tù bé hơn góc vuông. Góc bẹt bằng 2 góc vuông Góc tù lớn hơn goc vuông Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Số góc nhọn có trong hình bên là: A. 4; B.5; C. 6; D.7 Đáp án: B Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: . Góc vuông. . Góc nhọn. .góc tù. .góc bẹt. Đáp án: a.3; b. 3; c. 2; d.1 Bài: Hai đường thẳng vuông góc Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ cái trước câu A B trả lời đúng. Hình bên có các cặp cạnh vuông Góc với nhau là: AB và BC; BC và CD; CD và DA AB và BC; BC và AD; CD và AB D C DA và AB Đáp án: a A B Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc vứi nhau trong hình bên. Đáp án: AD với DC; BA với AD D C Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Hai đường thẳng QP và MN cùng vuông góc với những đường thẳng nào? Q A C E P Đáp án: Đúng cho 3 điểm. M N B D G Bài: Hai đường thẳng song song Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Trong hình chữ nhật ABCD có: A B AB và DC song song với nhau. AD và DC song song với nhau. AD và BC song song với nhau. C D Đáp án: Khoanh đúng cho 4 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). A B Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong hình bên. M N C D Đáp án: Nêu tên được mỗi cặp cạnh cho 1 điểm. Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) A M P H B Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có tất cả các tứ giác đều là hình chữ nhật. Cạnh PQ D N Q K C song song với các cạnh: . Đáp án: Tìm được 4 cạnh cho 3 điểm. Bài: Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Vẽ hai đường thẳng CD đi qua M và vuông góc với đường thẳng AB Trong mỗi trường hợp sau A. M * M * A B B Đáp án: Vẽ đúng mỗi trường hợp cho 2 điểm. A Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Cho hình tam giác ABC Vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC Vẽ đường thẳng đi qua C và vuông góc với cạnh AH B C Đáp án: Đúng mỗi phần cho 1,5 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Đáp án: Vẽ được hình cho 1 điểm Tính chu vi: 1 điểm. Tính diện tích: 0,75 điểm Đáp số: 0,25 điểm Bài: Biểu đồ Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Biểu đồ dưới đây cho biết số hình của 4 bạn đã vẽ được. Nga Hoà An Bình Nga vẽ được :. Ngôi sao, .hình vuông, .hình tròn Hoà vẽ được .Ngôi sao, .hình vuông, .hình tròn An vẽ được :. Ngôi sao, .hình vuông, .hình tròn Bình vẽ được :. Ngôi sao, .hình vuông, .hình tròn Đáp án: mỗi ý cho 1 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong biểu đồ hình 1, bạn vẽ được số hình ít nhất là: A. Nga; B. Hoà; C. An; D. Bình Đáp án: A Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Vẽ biểu đồ về số học sinh các lớpkhối 1 gồm: 1A có 30 em, 1B có 20 em, 1C có 25 em. Đáp án: Học sinh vẽ đúng cho 3 điểm. HẾT HỌC KÌ I
File đính kèm:
- Ngan hang de thi lop 4 chi tiet tung bai.doc