Ngữ văn - Bài: 12 tiết 46: kiểm tra tiếng việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ văn - Bài: 12 tiết 46: kiểm tra tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/ 10/ 2013 Ngày giảng: 7a....................... 7b....................... Ngữ văn - Bài: 12 Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu Đỏnh giỏ kiến thức của học sinh về tiếng việt *Trọng tâm kiến thức,kỹ năng 1. Kiến thức Kiểm tra cỏc vấn đề cơ bản về loại từ, từ loại đó học từ bài 1 đến bài 10. 2. Kĩ năng Tiếp tục rốn kĩ năng làm bài kiểm tra II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Kĩ năng ra quyết định..... III. CHUẨN BỊ 1. Thiết lập ma trận Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thõp Cao Từ ghộp Hiểu nghĩa của từ ghộp Số cõu:1 Số điểm: 0,2 5đ Tỉ lệ:2, 5% Số cõu:1 Số đ: 0,2 5đ Tỉ lệ:2, 5% Từ lỏy Nhận biết từ lỏy S c:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ: 2,5% Số cõu:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ:2, 5% Đại từ Nhận biết vai trũ NP của đại từ S c:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ: 2,5% Số cõu:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ: 2,5% Từ Hỏn Việt Nhận biết nghĩa của từ Xỏc định từ ghộp HV Giải thớch lớ do hay dung THV đặt tờn S c:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ: 2,5% S c:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ: 2,5% S c:1 Sđ: 2đ Tỉ lệ: 20% Số cõu:3 Sđ: 2,5 đ Tỉ lệ: 25% Quan hệ từ Xỏc định lỗi sd QHT Viết đv cú sd QHT S c:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ: 2,5% S c:1 Sđ: 3đ Tỉ lệ: 30% Số cõu:2 Sđ: 3,25đ Tỉ lệ: 32,5% Từ đồng nghĩa Nhận biết từ đồng nghĩa Nhớ được KN, PL S c:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ: 2,5% S c:1 Sđ: 3 đ Tỉ lệ: 30% Số cõu:2 Sđ: 3,25 đ Tỉ lệ: 32,5% Từ trỏi nghĩa Nhận biết từ trỏi nghĩa S c:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ: 2,5% Số cõu:1 Sđ: 0,25 đ Tỉ lệ:2, 5% Số cõu: 5 Số điểm: 1,25đ Tỉ lệ: 12,5% S c:1 Sđ: 3 đ Tỉ lệ: 30% Số cõu: 3 Số điểm: 0.75đ Tỉ lệ: 7,5% S c:1 Sđ: 2đ Tỉ lệ: 20% S c:1 Sđ: 3đ Tỉ lệ: 30% Số cõu:11 Số điểm: 10đ Tỉlệ:100% 2 Đề bài Phần I : Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng 1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ? a. Sách vở b. Bà ngoại c. Bàn ghế d.Quần áo 2.Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp”thuộc loại từ nào? a. Láy toàn bộ b. Láy bộ phận c. Ghộp đẳng lập d. Ghộp chớnh phụ 3. Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu? “Ai làm cho bể kia đầy” Cho ao kia cạn cho gầy cò con” a. Chủ ngữ b. Trạng ngữ c.Vị ngữ d. Phụ ngữ 4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì? a. Nghìn b. Dời c. Trăm d. Trời 5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt? a. Núi sông b.Ông cha c. Hồi hương d. Nước nhà 6. Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ? a.Thiếu quan hệ từ b.Thừa quan từ c. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa d. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết 7.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa? a.Trẻ-già b. Sáng-tối c. Sang-hèn d. Chạy-nhảy 8.Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau: “Chiếc ô tô này chết máy” a. Mất b. Hỏng c. Đi d.Qua đời Phần 2: Tự luận: (8 điểm) 9. Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có mấy loại? Mỗi loại đặt một cõu.(3 điểm) 10.Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví dụ (2 điểm) 11. Viết đoạn văn cú sử dụng ớt nhất 3 quan hệ từ. (3 điểm) 3. Hướng dẫn chấm + Biểu điểm: I. Trắc nghiệm: (2đ), mỗi ý đỳng 0,25đ 1.b , 2.a , 3.a , 4.d , 5.c , 6.c , 7.d , 8.b , II. Tự luận:(8đ) 9: -Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau (1 điểm) -Từ đồng nghĩa có 2 loại:Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn (1 điểm) -HS lấy đặt được cõu (1 điểm) 10: Sở dĩ người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người và tên địa lí là vì nó mang sắc thái trang trọng (1 điểm). VD (1 điểm) 11: Viết đoạn văn có sử dụng 3 quan hệ từ (mỗi cõu 3 điểm ) Đề II Phần I : Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng 1.Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lõp? a. Sách toán b. Quần áo c. Bàntròn d.Quần bò 2.Các từ “xanh xanh”, “xa xa”thuộc loại từ nào? a. Láy toàn bộ b. Láy bộ phận c. Ghộp đẳng lập d. Ghộp chớnh phụ 3. Đại từ “bác” trong câu sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu? “Bác Dương thôi đã thôi rồi” a. Chủ ngữ b. Trạng ngữ c.Vị ngữ d. Phụ ngữ 4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì? a. Nghìn b. Dời c. Trăm d. Trời 5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt? a. Núi sông b.Ông cha c. Sơn hà d. Nước nhà 6. Câu “Bạn ấy nghèo và bạn ấy cô gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ? a.Thiếu quan hệ từ b.Thừa quan từ c. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa d. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết 7.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa? a.Trẻ-già b. Sáng-tối c. Sang-hèn d. Quần áo 8.Từ nào trong các từ sau có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau: “Bác ấy mất rồi” a. Toi b. Đi c. Bỏ mạng d.Hi sinh Phần 2: Tự luận: (8 điểm) 9. Thế nào là từ lỏy ? Từ lỏy có mấy loại? Mỗi loại đặt một cõu.(3 điểm) 10.Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví dụ (2 điểm) 11. Viết đoạn văn cú sử dụng ớt nhất 3 từ lỏy. (3 điểm) 3. Hướng dẫn chấm + Biểu điểm: I. Trắc nghiệm: (2đ), mỗi ý đỳng 0,25đ 1.b , 2.a , 3.a , 4.d , 5.c , 6.c , 7.d , 8.b , II. Tự luận:(8đ) 9: -Từ lỏy là những từ cú quan hệ với nhau về mặt õm thanh( lỏy õm) (1 điểm) -Từ lỏy có 2 loại:Từ láy hoàn toàn và từ láy bộ phận (1 điểm) -HS lấy đặt được cõu (1 điểm) 10: Sở dĩ người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người và tên địa lí là vì nó mang sắc thái trang trọng (1 điểm). VD (1 điểm) 11: Viết đoạn văn cú sử dụng 3 từ lỏy (mỗi cõu 3 điểm ) IV. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. 3. Phát đề. 4. Học sinh làm bài, giáo viên theo dõi. 5. Giáo viên thu bài, nhận xét. 6. Hướng dẫn học sinh học tập. Về ụn bài và chuẩn bị tiết sau trả bài viết số 2 V. Kết quả Lớp Tổng số HS Tổng số bài KT Giỏi Khỏ Trung bỡnh Yếu Kộm SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % 7a 7b
File đính kèm:
- Kiem tra tieng Viet 7 ki I cuc hay.doc