Nội dung 1: số hữu tỉ - Số thực

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung 1: số hữu tỉ - Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỨC ĐỘ 2 : THÔNG HIỂU
Nội dung 1: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ:
a) 	b) 
Đáp án : 
a) 	b) 

Câu 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau :
a) 	
Đáp án :


Câu 3: So sánh các số thực :
a) 	b) 
Đáp án : a) Ta có 
nên 
 b) 

Câu 4: a) Làm tròn số 7,93826 đến chữ số thập phân thứ ba.
	 	 b) Làm tròn số 50,405 đến chữ số thập phân thứ hai.
	 c) Làm tròn số 60,996 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Đáp án : a) 7,938 ; b) 50,41	;	c) 61,0

Câu 5 : Tìm căn bậc hai số học của các số sau :
	a) 16	b) 0,16	c) 25	
Đáp án : a) 	 b) 	 c) 	
Nội dung 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Hãy biểu diễn y theo x.
Đáp án:
Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận nên y = kx và theo điều kiện x = 5 thì y = 3, nên thay vào ta tính được k:
 	3 = k . 5 hay k = 
 b) y = kx hay y = x. 
Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :

x
2
-1
1
3
4
y

2




Đáp án:
x
2
-1
1
3
4
y
-4
2
-2
-6
-8

Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10.
Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ;
 Hãy biểu diễn y theo x ;
Đáp án : 
a) Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch nên và theo điều kiện x = 7 thì y = 10, nên thay vào ta tính được a:
 	
 b) Khi đó 
Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :

x
1
2,5


8
10
y

-4
-2,5
-2



Đáp án : 
x
1
2,5
4
5
8
10
y
-10
-4
-2,5
-2

-1

Câu 5: Cho hàm số . Tính ; ; .
Đáp án : 



Câu 6: Cho hàm số 
Tính ; .
Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:

-7
-1
2
14











Đáp án : 
a) ; 

-7
-1
2
14

-2
-14
7
1

b) 




 Câu 7 : a) Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q trong hình bên.
	 b) Em có nhận xét gì về tọa độ của các cặp điểm M và N, P và Q.


Đáp án : 
M (2;3) ; N (3;2) ; P (0;-3) ; Q (-3;0)
Trong mỗi cặp điểm : hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại.

Nội dung 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Câu 1: Qua B hãy vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng a và đường thẳng vuông góc với đường thẳng b.
	
Đáp án :
 	
Câu 2: Vẽ góc xAy có số đo bằng 600. Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy. Hỏi góc này có số đo bằng bao nhiêu độ ?
Đáp án : ( vì = theo tính chất hai góc đối đỉnh)

- Vẽ 
- Vẽ tia Ay’ là tia đối của tia Ay.
- Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax.
Ta được và là hai góc đối đỉnh.









 ( vì = theo tính chất hai góc đối đỉnh)

Câu 3: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
( Nêu cách vẽ.)
Đáp án : 
Cách vẽ : 
- Vẽ đoạn AB = 5cm.
- Xác định trung điểm I ( IA = IB = 2,5cm )
- Qua I vẽ đường thẳng d vuông góc với AB ta được đường trung trực của đoạn thẳng AB.


Nội dung 4: TAM GIÁC

Câu 1: Tính các số đo x và y ở các hình sau :








Đáp án : a) ABC có : 
 Vậy x = 	
 b) GHK có : 
 Vậy y = 	

Câu 2: Trên mỗi hình sau có các tam giác nào bằng nhau ? Ghi kí hiệu về sự bằng nhau đó.









	
Đáp án : ; ; 

Câu 3: Cho . Tìm số đo góc M và độ dài cạnh BC.



 




Đáp án : Vì nên BC = NP = 3; 
Vậy ; BC = 3.

Câu 4: Cho trong đó HI = 2cm, , IK = 4cm. Em có thể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của tam giác DEF ?
Đáp án : Vì nên : DE = HI = 2cm ; EF = IK = 4cm ; 


File đính kèm:

  • docTHONG HIEU.doc
Đề thi liên quan