Nội dung ôn tập Hóa 8 học kì I Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung ôn tập Hóa 8 học kì I Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD – ĐT TRI TƠN NỘI DUNG ƠN TẬP HĨA 8 HỌC KÌ I
Trường THCS Tân Tuyến NĂM HỌC 2013 - 2014
 
 
Phần I. Kiến thức:
CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TƯ
1. Chất: chất tinh khiết, hỗn hợp.
 2. Nguyên tử: khái niệm nguyên tử, cấu tạo nguyên tử
3. Nguyên tố hĩa học: định nghĩa, ký hiệu nguyên tố.
3. Đơn chất – hợp chất – phân tử: khái niệm, đặc điểm cấu tạo của đơn chất, hợp chất. cách tính phân tử khối.
4. Cơng thức hĩa học: CTHH của đơn chất, hợp chất. ý nghĩa của CTHH.
5. Hĩa trị: quy tắc hĩa trị, vận dụng quy tắc.
CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HĨA HỌC 
6. Sử biến đổi chất: Hiện tượng vật lí, hiện tượng hĩa học.
7. Phản ứng hĩa học: Định nghĩa, diễn biến của phản ứng hĩa học, khi nào phản ứng hĩa học xảy ra, làm thế nào để biết cĩ phản ứng xảy ra. 
7. Định luật bảo tồn khối lượng: định luật, áp dụng tính.
8. Phương trình hĩa học: cách lập PTHH, ý nghĩa. 
CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC 
 9. Mol: Khái niệm mol, khối lượng mol, cách tính khối lượng mol, thể tích mol.
 10. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất: các cơng thức chuyển đổi và vận dụng.
 11. Tỉ khối của chất khí: các cơng thức chuyển đổi và vận dụng.
 12. tính theo cơng thức hĩa học: biết CTHH xác định thành phần % 
Phần II. Bài tập:
Các bài tập ở cuối mỗi bài học.

 Giáo viên ra đề Duyệt tổ trưởng Duyệt BGH



 Chanh Đơ Ra Rít Thi Chau Rith Thi Nane



















PHỊNG GD – ĐT TRI TƠN ĐỀ THI HỌC KÌ I
 Trường THCS Tân Tuyến Năm học: 2013 - 2014
 Mơn thi: Hĩa Học
Đề chính thức
 Khối: 8
 Ngày thi: ........./........... 2013
 Thời gian: 45 phút khơng kể thời gian phát đề
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng nhất:
Câu 1 . Trong một nguyên tử, số Proton (P) như thế nào so với số Electron (e).
A. Số p > Số e 	B. Số p = Số e	 C. Số p < Số e 	 D. Số p= Số n
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử tạo bời:
 A. Proton. B. Proton và nơtron. B. Electron và nơtron. B. Nơtron. 
Câu 3. Trong các dãy chất sau , dãy nào là đơn chất
A. Zn, Cu, S 	B. Zn, Cu, H2O 	C. S, Cu, NaCl 	D. Zn, S, CO2
Câu 4. Cơng thức hĩa học hợp chất của nguyên tố X với O (XO) và hợp chất của nguyên tố Y với H (YH3) X, Y là những nguyên nào đĩ. Hãy chọn cơng thức hĩa học đúng cho hợp chất của X với Y.
A. XY3 	B. X3Y 	C. X2Y3 	D. X3Y2
Câu 5. Hĩa trị của Clo trong hợp chất FeCl3 bằng bao nhiêu? Biết hĩa trị của sắt = III.
 A. I	B. II	C. III	D. IV
Câu 6. Khi cho dd Bariclorua (BaCl2) không màu vào dd Natri Sunfat ( Na2SO4) không màu . Sảm phẩm thu được xuất hiện màu gì?
Xanh	 B. Vàng 	C. Trắng	 D. Tím
Câu 7. Cơng thức hĩa học nào viết sai
	A. K2O	 B. KO2	C. Al2O3	D. FeCl3
Câu 8. Khi đun Kalipemanganat (thuốc tím) chất nào sau đây được sinh ra làm cho que đĩm bùng cháy?
 A. Cacbondioxit; B. Mangandioxit; 	
 C. Oxi; D. Kalimanganat.
Câu 9. Cho PTHH sau: a H2+ b O2 c H2O. Các chữ a, b, c tương ứng với:
A. 1:1:2	 B. 2:1:1	 C. 1:2:1	 D. 2:1:2
Câu 10. Cho phản ứng hĩa học sau: 4Al + 3 O2 2 Al2O3. Chất sản phẩm là:
	A. Al, Al2O3	B. Al2O3, O2. C. O2, Al D. Al2O3.
Câu 11. Mọi chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích bằng bao nhiêu lít ?
A. 20,4	 B. 22,4	C. 24,4	 D. 26,4
Câu12. Đốt cháy m gam chất Y cần dùng 6,4 g O2 thu được 4,4g khí CO2 và 3,6g H2O. Khối lượng m có giá trị:
A. 1,8g	 B. 3,4g	 C. 1,6g	 D. 1,7g 
II. Tự Luận: ( 7 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Trình bày định luật bảo toàn khối lượng?
Câu 2. (3 điểm) : Hãy tính: 
a. Số mol của 6,5g Zn : 
b. Thể tích chất khí ở ĐKTC của : 0,25 mol H2
Câu 3. (3điểm) : 
Một loại đồng oxit màu đen cĩ khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này cĩ thành phần là: 80% Cu và 20% O. Hãy tìm cơng thức hĩa học của loại đồng oxit nĩi trên.
Cho : Zn = 65 ; H = 1 
 ----------------------- Hết----------------------
 




PHỊNG GD – ĐT TRI TƠN MA TRẬN ĐỀ CHÍNH MƠN HĨA 8 HỌC KÌ I
Trường THCS Tân Tuyến NĂM HỌC: 2013 - 2014

Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng

Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Chương I: Chất - nguyên tử - phân tử 
- Trong một nguyên tử, số P như thế nào với số e. Cấu tạo nguyên tử
- Xác định CTHH của đơn chất, hợp chất
Xác định CTHH của đơn chất. hĩa trị



Số câu 
3

2





5
Số điểm 
 0.75đ

 0.5 đ
 
 



1.25đ
Chương II: Phản ứng hĩa học
- Chọn CTHH đúng.
- Định luật: BTKL
- Xác định màu của chất sinh ra
Cân bằng PTHH và cho biết tie lệ số nguyên tử, số phân tử.
Áp dụng định luật tính khối lượng chất.


Số câu 
3
1
1

1



6
Số điểm 
 0.75đ
 1.0đ
 0.25 đ

 0.25 đ



2.25đ
Chương III: Mol và tính tốn hĩa học
Xác định V khí ở đktc

- Tính v khí ở đktc
- Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phân %
Tính số mol chất khi biết khối lượng chât.

Số câu 
1



1
2

1
5
Số điểm 
 0, 25 đ



 0, 25 đ
 4.5 đ

 1.5 đ
 6,5đ
Tổng số câu 
Số điểm .
7
1.75 đ
17.5%
1
đ
10%
3
0.75 đ
7.5%

2
0.5đ
5%
2
4,5 đ
45%

1
1.5 đ
15%
16
10 .0 đ
100%









PHỊNG GD – ĐT TRI TƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH MƠN HĨA 8 HỌC KÌ I
Trường THCS Tân Tuyến NĂM HỌC: 2013 - 2014


I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Mỗi câu chọn đung được 0.25 đểm
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
B
B
A
D
A
C
B
D
D
D
C
C

 II. Tự Luận: ( 7 điểm)
 Câu 1. (1 điểm)
Trong một phản ứng hĩa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm gằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
Câu 2. (3 điểm) 
a. Ta cĩ: nZn = (0,75điểm)
 = (0,75điểm)
b. Ta cĩ: VH2 = nH2 x 22,4 (0,75điểm) 
 = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít (0,75điểm) 
Câu 3. (3điểm) : 
 mCu = 80 x (0,75điểm) 
 mO = 80 - 64 = 16g (0,75điểm) 
 Số mol nguyên tử cĩ trong 1 mol hợp chất 
 nCu = (0,5điểm) 
 nO = (0,5điểm) 
 Trong 1 mol phân tử hợp chất cĩ: 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol nguyên tử O 
 (0,25điểm) 
 CTHH của hợp chất: CuO (0,25điểm) 















File đính kèm:

  • docDe hoa 8 HKI 2013-2014.doc