Nội dung ôn tập học kì II – môn toán 8 Năm học: 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung ôn tập học kì II – môn toán 8 Năm học: 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 8 NH: 2013-2014 * LÝ THUYẾT: I.Đại số: + PT bậc nhất một ần và cách giải. + Phương trình tích. + PT có ẩn ở mẫu. + Bất pt bậc nhất một ẩn. II. Hình học: + Định lý Ta-lét( thuận và đảo). + Tính chất đường phân giác trong tam giác. + Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, 2 tam giác vuông. + Hình hộp chữ nhật, Thể tích của hình hộp chữ nhật. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. *Bài tập tham khảo: I. TNKQ: Chọn kết quả đúng: 1/ P/trình nào là p/trình bậc nhất một ẩn A. ; B. ; C. ; D. 2/ P/t: có nghiệm A. 18 ; B.-7 ;C.24 D.-18 3/ P/trình : có nghiệm: A. 3 ; B.-3 ;C.1 D.-1 4/ P/t : có nghiệm A. 5 ; B. 3 ; C. 2 ; D.-2 4/ P/t : có nghiệm A. 4 ; B. -4 ; C. 2 ; D.-2 5/ P/trình: có nghiệm A. 2 ; B . -2 ; C. 38 ; D. -38 6/ P/t nào là p/t tích A. ;B. ; C.; D. 7/ P/t có nghiệm: A. S=; B. ; C. S=, D. S= 8/ PT có nghiệm A. S=; B. ; C. S=, D. S= 9/ ĐKXĐcủa p/t: là: A. : B. ;C. ;D. 10/ ĐKXĐcủa p/t : A. ; B. ;C ; D. 11/ Nếu a > b thì: A. a+2 > b+2 B. a – 5 < b – 5 ; C. a+7 b +7 D. a – 4 b – 4 12/ Cho biết a – 7> b – 7 , ta có: A. a b B. - a > - b C. a > b D. 7 - a > 7 - b 13/Cho a > b , kết quả nào là đúng A. 2a+5 > 2b+7 B. 2a – 3 > 2b – 3 C. 2a – 6 < 2b – 6 D. 2a – 6 2b – 6 14/Cho m < n, khẳng định nào là đúng A. 3m + 1 3m + 1 B. 4.(m-2) < 4 (n-2) C. - 3m + 1 - 3m + 1 D. 3 – 6n < 3 -6n 15/ Giá trị nào của x là nghiệm của bpt: x2 – 2x < 3x A. x = 5 B. x = 1 C. x = - 3 D. x = - 4 16/ BPT nào là bpt bậc nhất một ẩn A. ax + b 0 C. ax + b0 (a >0) D. ax + b 0 ( a< 0) 17/Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và RGBT : M = 3x + 2 + Khi x < 0 M = 3x+2 + 5x = 8x + 2 M = 3x + 2 – 5x = 2 - 2x M = 3x+2 + 5x = 10x M = 3x + 2 – 5x = 2 + 2x 17 / Tỉ số của 2 đoạn thẳng AB = 3cm và CD = 5cm là: A.; B. ; C. ; D. 18/ Cho hình vẽ ( MNBC) độ dài x trên hình là: A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. 19/ Cho và CD = 3, độ dài AB là: A. ; B. 2; C. ; D. . 20/ Cho với tỉ số đồng dạng là . Tỉ số diện tích của là: A. ; B. ; C ; D. 21/ Cho ABC, AD là phân giác góc A. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. ; B. ; C. ; D. 22/ Cho ABC, AD là phân giác góc A. Độ dài x trên hình vẽ là: A. 5,6 ; B. 6,5; C. 2,2; D. 9,3. 23/Trên hinh vẽ, với MNBC, EFAB, có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau? A. 1; B.2 ; C. 3; D. 4. 24/ Cho với tỉ số đồng dạng là . A’H’ và AH là hai đường cao tương ứng. Tỉ số A’H’ và AH là: A. ; B. ; C. 3; D. 2 25/ ABCDEF theo k=, SABC= 8m2. SDEF là: A. 16m2; B. 24m2; C. 18m2 ; D. 32m2. 26/ DT toàn phần của hình lập phương là 486m2. Thể tích của nó là: A. 81m3; B. 729m3; C. 486m3; D. 279m3 27/ Cho hình vẽ, Sxq của hình là: A. 35; B.70; C.27; D. 24 28/ Cho ba kích thước của hhcn là 5cm; 4cm; 3cm. Thể tích của hhcn đó là: A. 12cm3; B. 60cm3; C. 27cm3; D. 35cm3. II. Tự luận: A. Đại số: 1/ Giải pt: a) 5x – 2 = 0 ; b) 12 – 6x = 0 c) ; d) ; e) 2/ Giải p/t: a) ; b) 3/Giải p/t : khi m = -1 4/ Tìm giá trị của k sao cho p/t: nhận x = 2 là nghệm 5/ Giải bpt a) 2x + 3 < 9 - (3 - 4x ) b) 2x – 4 0 d) e) 6 - < 0 6/ Cho a 1 – 5n 7/ Giải p/t : a) b) c) d) B. Hình học: 1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 15cm, AH = 12cm. C/m: AHBCHA Tính BH, HC, AC. 2/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 15cm, AH = 12cm., CA= 20cm, HC = 16cm. Trên AC lấy E sao cho CE = 5cm, trên BC lấy F sao cho CE = 4cm. C/m tam giác CEF là tam giác vuông. 3/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm, H là chân đường cao kẻ từ A xuống BD. C/m: AHBBCD b)Tính BD, AH. 4/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm, H là chân đường cao kẻ từ A xuống BD. Tính DT tam giác AHB. 5/ Tính các kích thước của hhcn bết chúng tỉ lệ với 3,4,5 và thể tích của hhcn này là 480m3. 6/ Một bể nước hhcn có chiều dài 2m, lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít thì mực nước của bể cao 0,8m. Tính chiều rộng của bể nước. ====
File đính kèm:
- ND on tap HK II toan 8.doc