Nội dung ôn tập kiểm tra học kì I Trường THCS Tân Tuyến Năm học: 2013 – 2014 Môn: sinh học Khối: 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung ôn tập kiểm tra học kì I Trường THCS Tân Tuyến Năm học: 2013 – 2014 Môn: sinh học Khối: 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TRI TÔN NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC: 2013 – 2014 Môn: Sinh học Khối: 8 CHƯƠNG I: Khái quát về cơ thể người Mô tả được các thành phần cấu tạo chính của tế bào Nêu được định nghĩa mô, kể tên các loại mô chính và chức năng của chúng Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể CHƯƠNG II: Vận động Kể tên các phần của bộ xương người, các loại khớp Mô tả cấu tạo của một xương dài và cấu tạo của một bắp cơ Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương So sánh được sự khác nhau giữa bộ xương người và thú Nêu được các biện pháp để bảo vệ cơ và xương phát triển bình thường CHƯƠNG III: Tuần hoàn Nêu được các thành phần của máu. Chức năng của máu Nêu được các thành phần tạo thành môi trường trong cơ thể. Chức năng của môi trường trong cơ thể Bạch cầu – miễn dịch Nêu được hiện tượng đông máu, ý nghĩa của sự đông máu, sơ đồ truyền máu Trình bày được cấu tạo của tim và hệ mạch phù hợp với chức năng của chúng Nêu được chu kì hoạt động của tim Trình bày được sơ đồ tuần hoàn máu Sự vận chuyển máu trong hệ mạch Kể tên một số bệnh về tim mạch, đề ra cách bảo vệ tim mạch CHƯƠNG IV: Hô hấp Nêu được vai trò của hô hấp Mô tả được các cơ quan trong hệ hô hấp Trình bày được các động tác thở ( khi hít vào, khi thở ra) Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào Kể tên một số bệnh về đường hô hấp. Đề ra các bện pháp để bảo vệ đường hô hấp CHƯƠNG V: Tiêu hóa Các cơ quan trong hệ tiêu hóa Trình bày được sự biến đổi thức ăn ( biến đổi hóa học, biến đổi lý học) trong ống tiêu hóa như: miệng, dạ dày, ruột non Đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ, xác định con đường vận chuyển các chất đã hấp thụ Kể tên một số bệnh về đường tiêu hoá, đề ra cách phòng tránh CHƯƠNG VI: Trao đổi chất và năng lượng 1. Phân biệt được trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất cấp độ cơ thể, và mối quan hệ của 2 quá trình này Giáo viên bộ môn Chau Ríth Thi Nane PHÒNG GD & ĐT TRI TÔN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC: 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH Môn: Sinh học Khối: 8 Chủ đề Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng câu Thấp Cao Chương 1: Khái quát về cơ thể người (5 tiết) Tỉ lệ 15% Số điểm 1,5 đ 33.3% 0,5 đ 1 câu – TN 66.7% 1,0 đ 2 câu - TN 100% 1,5 đ 3 câu – TN Chương 2: Vận động (6 tiết) Tỉ lệ 20% Số điểm 2,0 đ 100% 2,0 đ 1 câu - TL 100% 2.0 đ 1 câu – TL Chương 3: Tuần hoàn (7 tiết) Tỉ lệ 25% Số điểm 2,5 đ 40.0% 1,0 đ 1 câu - TL 20.0% 0,5 đ 1 câu – TN 40.0% 1,0 đ 1 câu - TL 100% 2,5 đ 1 câu – TN 2 câu - TL Chương 4: Hô hấp (4 tiết) Tỉ lệ 15% Số điểm 1,5 đ 66.7% 0,5 đ 1 câu - TN 33.3% 1,0 đ 2 câu TN 100% 1,5 đ 3 câu – TN Chương 5: Tiêu hóa (7 tiết) Tỉ lệ 25% Số điểm 2,5 đ 20.0% 0,5 đ 1 câu - TN 80.0% 2,0 đ 1 câu - TL 100% 2,5 đ 1 câu – TN 1 câu - TL Tổng điểm Tỉ lệ 100% Số điểm 10,0 đ 20.0% 2.0 đ 2 câu – TN 1 câu - TL 40.0% 4.0 đ 4 câu – TN 1 câu - TL 40.0% 4.0 đ 2 câu – TN 2 câu - TL 100.0% 10.0 đ 8 câu – TN 4 câu - TL PHÒNG GD & ĐT TRI TÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC: 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Sinh học Khối: 8 Ngày KT: / 12 / 2013 Thời gian: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm) Em hãy chọn 1 đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tập hợp các tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng đảm nhận một chức năng nhất định được gọi là: Mô B. Cơ quan C. Hệ cơ quan D. Cơ thể Câu 2: Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu ? Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại tế bào trên Câu 3: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi: A. Thở bình thường C. Thở sâu B. Tăng nhịp thở D. Thở sâu và giảm nhịp thở Câu 4: Trao đổi khí ở phổi là trao đổi : A. Giữa phế nang và mao mạch phổi C. Giữa phế nang và tế bào B. Giữa tế bào và mao mạch máu D. Giữa phế nang và mao mạch máu Câu 5: Nơron là loại tế bào ở: A. Mô thần kinh B. Mô mỡ C. Mô máu D. Mô liên kết Câu 6: Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần: Cơ quan thụ cảm, nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan phản ứng Cơ quan thụ cảm, nơron hướng tâm,nơron trung gian, nơron li tâm, cơ quan phản ứng Cơ quan thụ cảm, nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm, cơ quan phản xạ Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm, cơ quan xạ. Câu 7: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở: Khoang miệng C. Ruột non B. Dạ dày D. Ruột già Câu 8: Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào ? A. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi B. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào C. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào. D. Cả A, B, C đều sai II.TỰ LUẬN: ( 6.0 điểm) Câu 9: a. Xương dài ra và to ra do đâu ( 1.0 điểm) b. Nguyên nhân của sự mỏi cơ ? Có những biện pháp nào để chống mỏi cơ ? (1.0 điểm) Câu 10: Trình bày cơ chế của quá trình đông máu ? (1.0 điểm) Câu 11: Khi truyền máu phải tuân thủ theo các nguyên tắc nào? ( 1.0 điểm) Câu 12: Thức ăn trong dạ dày được biến đổi như thế nào ? Một người bị chứng thiếu axit trong dạ dày thì hiệu suất tiêu hóa tăng hay giảm ? vì sao ? (2.0 điểm) --- Hết --- PHÒNG GD & ĐT TRI TÔN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC: 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Sinh học Khối: 8 I.TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A A B C C II. TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM) Câu 9: (2.0 điểm) a. Xương dài ra do sự phân chia tế bào ( 0.25đ) của sựn tăng trưởng (0.25đ) Xương to ra tế bào màng xương phân chia (0.25đ) rồi đẩy vào trong và hóa xương ( 0.25đ) b. Do không được cung cấp đủ oxi (0.25đ ) nên tích tụ axit gây đầu độc cơ (0.25 đ) Biện pháp chống mỏi cơ : Xoa bóp cơ (0.25 đ) Lao động nghỉ ngơi hợp lý ( 0.25đ) Câu 10: (1.0 điểm) - Trong huyết tương có một loại protein gọi là chất sinh tơ máu ( 0.25 đ) Khi bị đứt tay các tiểu cầu vỡ ra và giải phóng enzyme ( 0.25 đ) Enzym làm chất sinh tơ máu biến thành tơ máu ( 0.25đ) Tơ máu ôm giữ các tế bào máu và tạo thành cục máu đông bịt kín vết thương (0.25đ) Câu 11: (1.0 điểm) Nguyên tắc truyền máu: Xét nghiệm máu trước (0.25 đ) Lựa chọn máu truyền cho phù hợp (0.25 đ) Tránh tai biến ( 0.25đ) Tránh nhận máu bị nhiễm các tác nhân gây bệnh ( 0.25đ) Câu 12 : ( 2.0 điểm ) Biến đổi thức ăn trong dạ dày: Biến đổi lý học Sự tiết dịch vị do tuyến vị tiết ra (0.25 đ) có tác dụng hòa loãng thức ăn (0.25đ) Sự co bóp của dạ dày do lớp cơ của dạ dày ( 0.25đ) có tác dụng làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị. (0.25 đ) Biến đổi hóa học: - Hoạt động của enzim pepsin. ( 0.25 đ) có tác dụng phân cắt Protein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn. ( 0.25 đ) Khi thiếu a xit trong dạ dày thi hiệu suất tiêu hóa giảm ( 0.25đ) do enzim pepsin chi hoạt động tốt trong môi trường axit ( 0.25đ)
File đính kèm:
- DC+DT+DA+MT.doc