Nội dung ôn thi học kỳ II môn: Toán – khối 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung ôn thi học kỳ II môn: Toán – khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG ÔN THI HỌC KỲ II Môn : TOÁN – Khối 11 GIẢI TÍCH. Cấp số cộng, cấp số nhân. Tính giới hạn hàm số (dạng cơ bản, dạng vô định . Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) y = f(x) Tính đạo hàm của hàm số MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO. Phần xét tính liên tục của hàm số: 1/ Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng: a/ b/ 1/ Tìm a để hàm số liên tục trên TXĐ của chúng: a/ b/ 1. Tìm 3 số lập thành cấp số cộng biết tồng và tích. 2. Tìm 3 số lập thành cấp số nhân biết tồng và tích. Bài 1: Tính u1 và công sai d của cấp số cộng sau biết : a/ b/ c/ d/ e/ i/ Bài 2 : Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 21và tổng bình phương của chúng bằng 155 . Bài 3 : Xác định cấp số cộng biết : cấp số cộng có 13 số hạng , tổng các số hạng đó là 143 ,hiệu của số hạng cuối và số hạng đầu là 36 . Bài 4 : tính số đó ba góc của tam giác ABC biết số đo ba góc đó là cấp số cộng . Bài Ba số khác nhau a, b, c có tổng là 30. Đọc theo thứ tự a, b, c ta được một cấp số cộng; đọc theo thứ tự b, a, c ta được một cấp số nhân. Tìm công sai của cấp số cộng và công bội của cấp số nhân đó. 4. Tính các giới hạn sau : a. . b.. c. . d.. 5. Tính các giới hạn sau : a.. b. c. d. e. f. g. h. i. j.. k. l. 6. Tính các giới hạn sau : a. b. c. d. 12) 13) 14) 15) 16) 17) 7/ Tính các giới hạn sau : a/ b/ c/ d/ e/ 7.Viết phương trình tiếp tuyến 7.1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) = biết: a/ Tiếp điểm có hoành độ bằng 3 b/ Tiếp điểm có tung độ bằng 5 c/ Hệ số góc của tiếp tuyến bằng -2 d/ Tiếp tuyến đó đi qua A(2;4) 7.2 Cho hàm số y= x3 -3x+1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số taị điểm x=2; Viết phương trình tiếp tuyến biêt tiếp tuyến song song vói đường thẳng 45x-y+54=0 ; Viết phương trình tiếp tuyến biêt tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y= -x+1 Viết phương trình tiếp tuyến biêt tiếp tuyến đi qua điểm M() 8/ Tính đạo hàm của các hàm số sau tại x0 kèm theo: 1/ 2/ 9/ Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 10/Cho hàm số f(x)= .Tính f(n)(x) với mọi n2. 11/Tính đạo hàm các hàm số sau a) y= x+1+ f) y= b) y= g) y= cos3x .cos2x c) y= tan(sinx) h) y= d) y= cot i) y= e) y= sin 32x –cos2 3x f) y= g/ y= k/ y= 12/ Giải phương trình y’=0 với y= HÌNH HỌC. 1/ Tính góc gữa hai đường thẳng; Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Góc gữa hai mặt phẳng. 2/ Bài toán tìm điểm cách đều các đỉnh của tứ diện (hình chóp) MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO. 1/Cho tứ diện ABCD, có tam giác BCD vuông tại C , cạnh AB (BCD) và AB = a, biết BC = b, AC = c. a. Tính khoảng cách từ B đến AD. b. Xác định điểm I cách đều 4 điểm A,B,C,D. Tính AI 2/ Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông , cạnh bên SA (ABCD) và SA = a, AB = a Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông. Xác định điểm I cách đều 5 điểm S,A,B,C,D. Tính SI Chứng minh (SAC) (SBD) Tính góc giữa hai mp (SBC) và (ABCD) Gọi K,H lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD. Chứng minh HKSC 3/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a, Chứng minh : ACSD ; BD SA. Tính góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. Chứng minh điểm O cách đều 5 đỉnh S,A,B,C,D ( Với O là tâm của hình vuông ABCD) Gọi M,N là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh MNSO Tính góc giữa các cặp đường thẳng AN và BC; BN và SC; AM và SO 4/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB=a,BC= a.Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. a.Tìm điểm O cách đều các điểm S,A,B,C,D và tính khoảng cách từ O đến các điểm đó. b.Tính góc giữa các mặt phẳng (SCD) và (ABCD). 5/ Cho tứ diện SABC có SA =SB =SC có tam giác SAB và SAC là những tam giác đều . Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC. a/ Tìm góc giữa hai mp (ABC) và (IJK) b/ Tìm góc giữa SA và BC
File đính kèm:
- ON TAP CUOI NAM LOP 11A.doc