Ôn tập Chương 1 - Đại số 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Chương 1 - Đại số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Nghiệm của phương trình là : A. B. C. Đáp số khác D. Câu 2: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số y=1+ 3x2.sin4x2 : A. Hàm số lẻ. B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số chẵn. Câu 3: Nghiệm của phương trình là : A. B. C. Đáp số khác. D. Câu 4: Nghiệm của phương trình là : A. Đáp số khác B. C. D. Câu 5: Nghiệm của phương trình trong khoảng là : A. . B. . C. D. . Câu 6: Nghiệm của phương trình là : A. . B. ; C. ; D. . Câu 7: Một nghiệm của phương trình là : A. . B. . C. D. . Câu 8: Nghiệm của phương trình là : A. ; B. C. ; D. ; Câu 9: Nghiệm của phương trình trong khoảng là : A. . B. . C. . D. Câu 10: Nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 11: Nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Đáp số khác Câu 12: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số y=(x2+1).sin7x : A. Hàm số lẻ. B. Hàm số chẵn. C. Hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 13: Số nghiệm của phương trình trong đoạn là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14: Tập giá trị của hàm số là: A. . B. C. . D. . Câu 15: Nghiệm của phương trình là : A. . B. C. . D. . Câu 16: Nghiệm của phương trình là : A. ; B. ; C. ; D. Câu 17: Nghiệm của phương trình trong khoảng là : A. B. . C. . D. . Câu 18: Nghiệm của phương trình là : A. . B. . C. D. . Câu 19: Nghiệm của phương trình là : A. ; B. ; C. ; D. Câu 20: Nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 21: Nghiệm của phương trình trong khoảng là : A. B. . C. . D. . Câu 22: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số y=x2.cos15x : A. Hàm số lẻ. B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số chẵn. Câu 23: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số y=(2x3+2x).sinx2 : A. Hàm số không chẵn, không lẻ. B. Hàm số lẻ. C. Hàm số chẵn. Câu 24: Nghiệm của phương trình là : A. ; B. ; C. ; D. Câu 25: Nghiệm của phương trình là : A. ; B. C. ; D. ; Câu 26: Nghiệm của phương trình là : A. ; B. C. ; D. ; Câu 27: Nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 28: Nghiệm của phương trình là : A. B. C. Đáp số khác. D. Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 1. B. C. 2. D. 0. II. Tự luận: 1) Giải các phương trình: a) Đs : b) 2cos3x+cos2x+sinx=0 Đs : c) 6tanx=tan2x Đs: c) Đs: d) Đs: e) f) ( đánh giá) g) 2) Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 3) Tìm a để phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm HD: ycbt có nghiệm 1<t1<t2; Đs: 4) Cho phương trình cos2x-(2m+1)cosx+m+1=0 a) GPT : m=3\2 Đs: b) Tìm m để PT có nghiệm Đs: -1<m<0 5) Cho PT sinx+m cosx=1. a) GPT m=; Tìm m để PT VN. ( PT luôn có nghiệm ) b)Tìm m để mọi nghiệm của PT đó cũng là nghiệm của PT msinx+cosx=m2. Đs : m=0; m=1
File đính kèm:
- BT on chuong 1.doc