Ôn tập chương IV Đại số 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương IV Đại số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 32 Tiết: 65 Ngày soạn: 13/4/2006 Ngày giảng: 23/4/2006 ôn tập chương iv A. Mục tiêu: - Học sinh hệ thống hoá kiến thức chương IV - Về kỹ năng: Học sinh củng cố lời giải của một số bất phương trình , chứng minh bất đẳng thức và phương trình có chứa giá trị tuyệt đối - Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. B. Chuẩn bị: + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ,máy chiếu + Học sinh: Nắm vững cách giải bất phương trình , giấy trong , bút dạ C . Hoạt động trên lớp: I. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 8A II. Kiểm tra bài cũ. (Gọi 2học sinh lên bảng ) ? Giải phương trình có chứa giá trị tuyệt đối ta làm như thế nào ? Làm bài tập 35d) và 37d) 35d) D = 3x + 2 + ỳ x + 5ỳ * Nếu x + 5 ³ 0 ị x ³ - 5 thì D = 3x + 2 + x + 5 D = 4x + 7 * Nếu x + 5 < 0 ị x < - 5 thì D = 3x + 2 - x - 5 D = 2x - 3 37d) ỳ x - 4ỳ + 3x = 5 (1) * Nếu x - 4 ³ 0 ị x ³ 4 thì pt (1) Û x- 4 + 3x = 5 Û 4x = 9 Û x = < 4 (loại) * Nếu x - 4 < 0 ị x < 4 thì pt (1) Û - x+ 4 + 3x = 5 Û 2x = 1 Û x = (tm) Vậy pt (1) có tập nghiệm là S = II Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Yêu cầu học sinh làm trả lời theo câu hỏi (SGK) Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi (SGK) GV: Yêu cầu học sinh về nhà học theo bảng tóm tắt (SGK) Tổ chức cho học sinh làm bài tập 28c,d) (SGK) theo cá nhân vào giấy trong -Gọi 2 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. Kiểm tra 3 bài trên máy ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. Tổ chức cho học sinh làm bài 40 c) d) theo cá nhân -Gọi 2 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. Kiểm tra 2 bài trên máy GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. Tổ chức cho học sinh làm bài 42 c) d) theo cá nhân -Gọi 2 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. Kiểm tra 2 bài trên máy GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. Tổ chức cho học sinh làm bài 43 c) d) theo cá nhân -Gọi 2 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. Kiểm tra 2 bài trên máy GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. Tổ chức cho học sinh làm bài 45 b) d) theo cá nhân -Gọi 2 học sinh lên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. Kiểm tra 2 bài trên máy ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. Từng học sinh đứng tại chỗ trả lời - Nhận xét , bổ sung nếu cần 2 học sinh lên bảngtrình bày c) 2m - 5 > 2n - 5 Ta có: m > n ị 2m > 2n ị 2m + (-5) > 2n + (-5) ị 2m - 5 > 2n - 5 d) 4 - 3m < 4 - 3n Ta có: m > n ị -3m < -3n ị -3m + 4 < -3n + 4 ị 4 - 3m < 4 - 3n - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) 2 học sinh lên bảngtrình bày c) 0,2x < 0,6 Û x < 0,6 : 0,2 Û x < 3 d) 4 + 2x < 5 Û 2x < 5 - 4 Û 2x < 1 Û x < - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) 2 học sinh lên bảngtrình bày c) (x - 3)2 < x2 - 3 Û x2 - 6x + 9 - x2 + 3 < 0 Û -6x < -12 Û x > - 12 : (-6) Û x > 2 d) (x - 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3 Û x2 - 9 < x2 + 4x + 4 + 3 Û x2 - x2 - 4x < 7 + 9 Û - 4x < 16 Û x > 16 : (- 4) Û x > - 4 - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) 2 học sinh lên bảng trình bày c) Giá trị của biểu thức 2x+1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức( x +3) tức là: 2x + 1 ³ x + 3 Û 2x - x ³ 3 - 1 Û x ³ 2 d) Giá trị của biểu thức x2+1 không lớn hơn giá trị của biểu thức( x - 2)2tức là: x2+1 Ê ( x - 2)2 Û x2+1Ê x2 - 4x + 4 Û x2 - x2 + 4x Ê 4 - 1 Û 4x Ê 3 Û x Ê - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) 2 học sinh lên bảng trình bày b) ỳ -2xỳ = 4x + 18 (1) * Nếu - 2x ³ 0 ị x Ê 0 thì phương trình (1) Û - 2x - 4x = 18 Û - 6x = 18 Û x = 18 : (-6) Û x = -3 (tm) * Nếu - 2x 0 thì phương trình (1) Û 2x - 4x = 18 Û - 2x = 18 Û x = 18 : (-2) Û x = -9 < 0 (loại) Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là: {-3} d) ỳ x + 2ỳ = 2x - 10 (2) * Nếu 2 + x ³ 0 ị x ³ -2 thì phương trình (2) Û x - 2x = -10 - 2 Û - x = -12 Û x = 12 (tm) * Nếu 2 + x < 0 ị x < -2 thì phương trình (2) Û - x - 2x = -10 + 2 Û - 3x = - 8 Û x = > -2 (loại) Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là: {12} - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) I/ Hệ thống lý thuyết: - Bất đẳng thức - Bất phương trình - Các quy tắc biến đổi phương trình - Bảng tóm tắt : Liên hệ thứ tự và phép tính , tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (SGK) II/ Bài tập : Bài 28 (SGK) : Cho m > n CMR c) 2m - 5 > 2n - 5 Ta có: m > n ị 2m > 2n ị 2m + (-5) > 2n + (-5) ị 2m - 5 > 2n - 5 d) 4 - 3m < 4 - 3n Ta có: m > n ị -3m < -3n ị -3m + 4 < -3n + 4 ị 4 - 3m < 4 - 3n Bài 40 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số c) 0,2x < 0,6 Û x < 0,6 : 0,2 Û x < 3 d) 4 + 2x < 5 Û 2x < 5 - 4 Û 2x < 1 Û x < Bài 42 Giải các bất phương trình c) (x - 3)2 < x2 - 3 Û x2 - 6x + 9 - x2 + 3 < 0 Û -6x < -12 Û x > - 12 : (-6) Û x > 2 d) (x - 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3 Û x2 - 9 < x2 + 4x + 4 + 3 Û x2 - x2 - 4x < 7 + 9 Û - 4x < 16 Û x > 16 : (- 4) Û x > - 4 Bài 43 (SGK) c) Giá trị của biểu thức 2x+1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức( x +3) tức là: 2x + 1 ³ x + 3 Û 2x - x ³ 3 - 1 Û x ³ 2 d) Giá trị của biểu thức x2+1 không lớn hơn giá trị của biểu thức( x - 2)2tức là: x2+1 Ê ( x - 2)2 Û x2+1Ê x2 - 4x + 4 Û x2 - x2 + 4x Ê 4 - 1 Û 4x Ê 3 Û x Ê Bài 45 (SGK) Giải các phương trình : b) ỳ -2xỳ = 4x + 18 (1) * Nếu - 2x ³ 0 ị x Ê 0 thì phương trình (1) Û - 2x - 4x = 18 Û - 6x = 18 Û x = 18 : (-6) Û x = -3 (tm) * Nếu - 2x 0 thì phương trình (1) Û 2x - 4x = 18 Û - 2x = 18 Û x = 18 : (-2) Û x = -9 < 0 (loại) Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là: {-3} d) ỳ x + 2ỳ = 2x - 10 (2) * Nếu 2 + x ³ 0 ị x ³ -2 thì phương trình (2) Û x - 2x = -10 - 2 Û - x = -12 Û x = 12 (tm) * Nếu 2 + x < 0 ị x < -2 thì phương trình (2) Û - x - 2x = -10 + 2 Û - 3x = - 8 Û x = > -2 (loại) Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là: {12} IV Củng cố: - Củng cố cách kĩ năng trình bày một bài toán giải bất phương trình ,phương trình có chứa giá trị tuyệt đối , chứng minh bất đẳng thức V. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà nắm vững cách giải các dạng bài toán trong chương - Làm bài tập 38ab) ;39 ; 40ab); 41 ; 42ab) ; 43ab) ; 44 ; 45 ac) (SGK - 53;54)
File đính kèm:
- jkdsjkkdkdfjkdfjkgfiuojeryo;gjdr;ogksp'dkg'ek; (4).doc