Ôn tập Chương V Toán 11: Đạo hàm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Chương V Toán 11: Đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn tập chương V - TOáN 11: đạo hàm Bài 1: Cho hàm số: y = . Giải bất phương trình f’(x) Bài 2: Cho hàm số: y = . Giải bất phương trình f’(x) = 0 Bài 3: Cho hàm số: y = . Giải bất phương trình f’(x) Bài 4: Cho hàm số: a) y = ; b) y = ; Giải bất phương trình f’(x) Bài 5: Cho hàm số: y = . Giải bất phương trình f’(x) Bài 6: Cho hàm số: y = . Chứng minh rằng: thì y’ > 0 Bài 7: Cho hàm số: y = f(x) = . Chứng minh rằng: 4y3 – x3y’ = 0 Bài 8 : Thu gọn tổng sau: S = 1 + 2x + 3x2 + 4x3 + ...+ ( n -1)xn-2 + nxn-1 Bài 9: Cho: a) y = f(x) = x(x - 1)(x - 2)(x - 3).....(x - 2011) b) y = f(x) = Tính f’(0) Bài 10: Cho y = a) Lập phương trình tiếp tuyến tại M có hoành độ x = - 2 b) Lập phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến // : 3x - y + 1 = 0 b) Lập phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến : 3x + y -2 = 0 c) Lập phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox. c) Lập phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Bài 11: Cho y = a) Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M có hoành độ x= 3 b) Lập phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến : x - 3y + 1 = 0 c) Lập phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. Bài 12: Cho hàm số : y = x2 - 4x a) Lập phương trình tiếp tuyến với đường thẳng biết tiếp tuyến tạo Ox, Oy một vuông cân b) Chứng minh rằng từ M kẻ được 2 tiếp tuyến nhau tới đồ thị. Bài 13: Cho hàm số: y = . Chứng minh rằng hàm số liên tục tại x = 0, nhưng không có đạo hàm tại x = 0 Bài 14: Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 0
File đính kèm:
- ONTAPCHUONG 5Dao ham.doc