Ôn tập công nghệ 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Trong bảo quản, nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do: A. VSV hoạt động mạnh B. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh C. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đnáh thức D. VSV hoạt động mạnh, Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức Câu 2: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A. Dùng không cần đủ liều B. Dùng đúng thuốc, đúng liều C. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh D. Dùng liều lượng cao Câu 4: Thành phần cấu tạo của VSV: A. Bất kì môi trường nào cũng tăng sinh khối nhanh B. Ngăn chặn VSV có hại làm hỏng thức ăn C. Cấu tạo chủ yếu là axit amin D. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn. Câu 7: Chế biến khác bảo quản là: A Hạn chế tổn thất B. Duy trì đặc tính ban đầu của nông, lâm ,thủy sản C. Thay đổi đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản D. Tạo ra sự đa dạng sản phẩm Câu 11: Phương pháp ướp muối bảo quản cá người ta cho thêm một ít đường để: A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ B. Cho bớt mặn và tạo điều kiện cho các vi sinh vật tạo ra axit C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối Câu 12: Người lao động của kinh doanh hộ gia đình là người: A. Không có quan hệ thân nhân trong gia đình. B. Phải có trình độ chuyên môn. C. Có thể làm nhiều việc khác nhau. D. Được quyền mua bảo hiểm xã hội. Câu 13: Người nông dân trồng lúa rồi đem bán gọi là hoạt động: A. sản xuất và thương mại. B. Thương mại. C. Sản xuất. D. không gọi là hoạt động kinh doanh. Câu 14: Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. Mà sau khi lên men Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng B. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein. Câu 17: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. B. Thuận lợi C. Dễ bị VSV xâm nhiễm D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến. Câu 19: Lợi dụng hoạt động của men prôtêaza có sẵn trong cá để thủy phân prôtêin à a.a. Trong quy trình chế biến cần làm thế nào? A. Ướp muối tỉ lệ 2/1 B. Dùng đá nén chặt C. Rửa sạch cá D. Cho ít đường Câu 24: Để bảo quản hạt giống trung hạn cần: A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40% B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40% D. Giữ ở nhiệt độ 0oC, độ ẩm 35 – 40% Câu 26: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh có : A. Đủ các thành phần dinh dưỡng, cân đối B. Giảm chi phí thức ăn C. Được chế biến sẵn D. Tăng hiệu quả sử dụng Câu 31: Để bảo đảm tốt chất lượng của nông, lâm, thủy sản, người làm công tác bảo quản và chế biến phải biết được: A. Phương tiện bảo quản B. Những đặc điểm của chúng C. Những yếu tố ảnh hưởng D. Phương pháp bảo quản Câu 33: Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là: A. Ít vốn, khó thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường. B. Thiếu thông tin về thị trường. C. Đổi mới công nghệ chậm. D. Quản lí thiếu kinh nghiệm, tr.độ lao động thấp, khó mở rộng quy mô Câu 34: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào? A. Công nghệ kinh doanh đơn giản. B. Lao động thường là thân nhân trong gia đình. C. Qui mô kinh doanh nhỏ. D. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu. Câu 36: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là: A. vốn gia đình + vốn lưu động. B. vốn cố định + vốn vay. C. vốn cố định + vốn vay + vốn gia đình. D. vốn cố định + vốn lưu động. Câu 40: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: A. Không làm khô B. Xử lí chống vsv gây hại C. Không bảo quan trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này mầm. D. Xử lí ức chế này mầm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D câu 1 Qui trình công nghệ của làm ruốc cá theo thứ tự là A Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, bao gói, hấp chín B Chuẩn bị nguyên liệu, làm khô, hấp chín, bao gói C Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, làm khô, bao gói D Chuẩn bị nguyên liệu, hấp chín, bao gói, làm khô Câu 2:Đặc điểm của tường nhà kho bảo quản thóc, được xây dựng bằng: A Gỗ B.Gạch C. Lá D. Tôn Câu 3: Muối trong nguyên liệu ướp có tác dụng gì? A Sát khuẩn, giảm độ ẩm của sản phẩm B Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật C Làm tăng hương vị sản phẩm D Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic Câu 4: Xử lí nhiệt trong qui trình chế biến rau, quả có tác dụng là A Tăng hương vị sản phẩm B Làm chín sản phẩm C Làm cho sản phẩm khô D Làm mất hoạt tính của enzim Câu 5:Thời gian bảo quản trứng theo phương pháp lạnh là A 180 đến 220 ngày B 150 đến 200 ngày C 120 đến 200 ngày D 100 đến 220 ngày Câu 6: Thời gian bảo quản thịt bê theo phương pháp lạnh là A 14 ngày B15 ngày C 17 ngày D 28 ngày Câu 7: Để cà phê nhân đạt chất lượng cao, cần làm gì? A Loại bỏ quả xanh B Sấy ở độ ẩm 12,5 đến 13% C Rửa sạch nhớt D Tất cả ý trên Câu 8 Cách dùng tốt nhất rau quả xanh là A Để héo, sử dụng B Sau khi thu hái, rửa sạch, thanh trùng, dùng ngay C Bảo quản lạnh sau vài ba ngày rồi sử dụng D Rửa sạch, nấu chín nhừ Câu 9 Qui trình chế biến chè xanh theo các bước lần lượt là A Nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, đóng gói B Nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, đóng gói C Nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, đóng gói D Nguyên liệu, làm héo, diệt men, làm khô,vò chè, đóng gói Câu 10: Khi sữa mới vắt từ 2 giờ đến 3 giờ không cần dùng phương pháp bảo quản lạnh vì: A.Vi sinh vật không xâm nhiễm B. Nhiệt độ của sữa còn cao C. Chưa kịp bảo quản D. Trong sữa có kháng thể diệt nấm,khuẩn Câu 11: Phương pháp ướp muối trong bảo quản thịt gồm có mấy bước? A 7 B 6 C 9 D 5 Câu 12: Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh? A. Thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp B. Sở thích C. Thị trường có nhu cầu D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro. Câu 13: Nguyên liệu ướp gồm muối và đường trong bảo quản thịt theo tỉ lệ là A 94 % và 5 % B. 85 % và 15 % C 84 % và 16 % D. 90 % và 10 % Câu 14: Để có sản phẩm là cà phê nhân theo phương pháp ướt ta cần A. Xát bỏ vỏ trấu B Bóc vỏ quả C Phân loại làm sạch D Làm khô Câu 15: Trong kinh doanh nêú không có kế hoạch sẽ gây ra hậu quả gì? A. Hiệu quả kinh doanh không cao B. Mức độ rủi ro cao D. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng Câu 16: Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi A. Dễ đổi mới công nghệ B. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt C. Dễ quản lí chặt chẻ và hiệu quả D. Cả A, B, C đều đúng Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 9 B 2 B 10 D 3 A 11 D 4 D 12 B 5 A 13 A 6 C 14 A 7 A 15 D 8 B 16 D
File đính kèm:
- on tap cn 10 b2muddy.doc