Ôn tập cuối năm môn Tiếng Việt

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập cuối năm môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập cuối năm
Môn Tiếng Việt
Đề 1
I. Đọc hiểu 
 - Đọc thầm bài " Trường em " (SGK TV - Trang 46 ). 
 Đánh dấu x vào ô trước ý trả lời đúng 
1, Trường học được gọi là gì?
 o Ngôi nhà thứ hai của em
 o Nơi em học được những điều tốt điều hay
 o Nơi trẻ em sinh ra
2, Bạn học sinh gọi trường học là " Ngôi nhà thứ hai của em " vì 
 o Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ 
 o Vì ở trường có nhiều bạn bè thân thiết như anh em 
 o Vì ở trường cũng như ở nhà : Có mẹ là cô giáo, có anh em là bạn bè
II. Phần viết 
1, Viết chính tả bài " Đầm sen " từ " Lá sen .... xanh thẫm ' SGK TV - trang 91
2, Bài tập 
 a, Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng
 nghi ngợi nghi ngơi xin lôi nước chay
 nhún nhay nghiêng nga cho xôi ngâm nghi
 b, Điền vào chỗ chấm 
 x - s : con ....áo, .... ô nước, ngôi ... ao 
 g - gh : ... ói bánh, gánh ..... ạo , thác ..... ềnh
 ưt - ưc : S.....Ù khoẻ là vốn quý nhất 
 Gần m......ù.. thì đen , gần đèn thì sáng. 
 Môn Tiếng Việt
Đề 2
Họ và tên :...............................................................Lớp ..........
I. Đọc thầm bài " Gửi lời chào lớp Một " trang 162- SGK TV . Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 
1. Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào ai ?
o Chào các bạn o Chào cô giáo o Chào phấn trắng
2. Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào những đồ vật nào?
 o cửa sổ o lọ hoa o chỗ ngồi o bảng đen 
3. Ghi lại 2 dòng thơ lời bạn nhỏ hứa với cô giáo 
 ............................................................................................................
 ............................................................................................................
II. Phần viết ( 10 điểm)
1 , Chép bài " Hồ Gươm" từ " Cầu Thê Húc ..... cổ kính" SGK trang 118
 2. Bài tập 
a, Điền ươm hay ươp
 c.......ự cờ l....ù... lúa giàn m......ự cháy đ.....ù......
b, Điền vào chỗ trống
 c - k : qua .... ầu , gõ ......ẻng, ......on ......ua, ......ũ .....ĩ
ng- ngh : ............ỉ ...... ..ơi, .............iêng...........ả, ............e ..........óng, ...........ẩng đầu
 g- gh : .............ồ ..........ề, .............ê ............ớm, ............i nhớ , dưa ............ang
 Môn Tiếng Việt
Đề 3
Họ và tên :....................................................................Lớp ...................
I. Đọc thầm bài "Hồ Gươm " trang 118. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
 A. ở Thành phố Hồ Chí Minh B. ở Hà Nội C. ở Đà Lạt 
2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm trông như thế nào ?
 A. Một bức tranh phong cảnh thật đẹp 
 B. Một chiếc gương bầu dục khổng lồ , sáng long lanh
 C. một mặt nước phẳng lì 
II. Phần viết 
1. Nghe viết bài " Luỹ tre" trang 121 SGKTV1 tập 2 
 2. Bài tập : điền vào chỗ trống 
 - it - uyt; Bình xăng năm l.......ự , xe b.........ự... đầy khách, trò chơi b.......ù mắt bắt dê
 - ch- tr : bàn ..........ân, ngó ........ông, .........ăm ...........ỉ, quả .........ứng
 - c - k : ........ánh buồm, ........ổng làng . ......ửa ........ính
 - r- d- gi : ...........ã gạo , ngủ .........ậy , lúa ..........àng ươm
 - ng - ngh: ........ôi nhà đang xây. Thiếu nhi tập ..........i thức đội 
Môn Toán
Đề 1
Họ và tên ..............................................................................Lớp .......................
A. Trắc nghiệm 
1. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau
21 + 16 
78 - 54
67 - 30
36 + 43
99 - 41 
 47 - 23
71 + 8 
52 + 6 
2. Đánh dấu x vào ô trống trứơc đáp án đúng 
 a, 45 + ù = 45 và 45 - = 45
 Số thích hợp viết vào ô trống là o 1 o 0 o 2
 b. Năm nay Liên 10 tuổi , Liên nhiều hơn Cúc 3 tuổi. Hỏi năm nay Cúc bao nhiêu tuổi ? 
 14 tuổi o 7 tuổio 6 tuổi o
B. Tự luận 
 1. >, <, =
 46 + 10.............86 - 24 54 - 54 .......... 63 - 62
 46 + 3 .............. 20 + 29 98 + 1 ............ 93 + 4
 2. +, - 
 12 2 = 10 30 20 10 = 20 
 37 21 = 58 24 55 19 = 60
 3. Trên bãi cỏ có 40 con bò và 38 con trâu đang ăn cỏ .Hỏi trên bãi cỏ có tất cả bao nhiêu con trâu bò ?
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
. B
4.Viết tiếp vào chỗ chấm 
.A
- Điểm A ở trong hình ................................ .C
- Điểm C ở ngoài hình...................................
- Điểm B ở trong hình...................................
Môn Toán
Đề 2
Họ và tên ..............................................................................Lớp .......................
A. Trắc nghiệm 
 1. Đánh dấu x vào ô trống trước đáp án đúng 
 a, Số ở giữa 47 và 49 là 46 o 48o 50o
 b, Các số 76, 34, 85, 27 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 
 o 76, 85,27,34 o 85,76,34,27 o 27,34,76,85
 C, Sợi dây dài 86 cm đã cắt đi 45 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng -ti mét ? 40 cm o 41cmo 42cmo
 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
 32 + 34 = 66 54 = 50 + 3 89 35 + 0
B. Tự luận 
1. Đặt tính rồi tính 
 36 + 23 57 - 36 43 + 20 39 - 7 6 + 52
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.a, Số ?
 30 + = 60 71 + = 79 - 10 = 70 68 - = 50
 b. +, -
 3 53 = 56 88 61 = 27 48 41 70 = 19
3 a, Ngăn trên có 36 quyển sách , ngăn b, Nhà Minh có 54 quả cam , mẹ đem 
dưới có 40 quyển sách . Hỏi cả hai ngăn biếu ông bà 3 chục quả cam. Hỏi nhà có bao nhiêu quyển sách ? Minh còn bao nhieu quả cam ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Hình bên có 
............hình vuông
...........hình tam giác 
5. Viết các số có hai chữ số giống nhau..
...................................................................................................................................
Môn Toán
Đề 3
Họ và tên ..............................................................................Lớp .......................
I . Trắc nghiệm
1. Đánh dấu x vào ô trống trước đáp án đúng
 a, 98=9 + 8 o 98 = 90 +8 o 98 = 90 + 8o
b, Các số ở giữa 84 và 88 là 84, 85,86,87o 85,86,87,88 o 85,86,87 o
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
 + 63 -68 77+2=67o 64-30=34o 45+40-50=35o
 24 34 68: tám mươi sáuo 97 : chín mươi bẩy o
 87o 24o 55: năm mươi lăm o 100: một chăm o
3. đánh dấu x vào ô trống đặt trước bài giải đúng 
Lớp 1A có 32 học sinh trong đó có 12 bạn nam . Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ ?
 Bài giải Bài giải 
 Số bạn nữ lớp 1A có là Số bạn nữ lớp 1A có là 
 32 + 12 = 44( bạn ) 32- 12 = 20 ( bạn ) 
 Đáp số : 44 bạn nữ o Đáp số : 20 bạn o
 II. Tự luận 
1.aXếp các số sau 63, 72, 32, 39, 58 theo thứ tự từ bé đến lớn.......................................
 b , Khoanh vào số lớn nhất 49. 57, 28,91,83
 2. Điền số và chữ số 3 + 42 =79 4- 54 = 30 6 + 8=99
 67 + =77 98 - = 50 50 > 67< < 24 + 45 
 3.a, Trong mỗi tuần lễ Em được nghỉ các ngày là......................................................... 
 Em đi học các ngày là ...............................................................................................
 b, Em đi ngủ lúc 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau em dậy . Thời gian ngủ của em hết ........ giờ 
 Em vào học lúc 7 giờ sáng và tan học lúc 10 giờ . Thời gian em học ở trường hết ..... giờ 
4. Hình bên có b, Viết tên gọi thích hợp vào ...
......... hình tam giác Ÿ A M Ÿ Ÿ N
......... hình vuông ...............A ...........................MN 
 5 . Kì nghỉ Tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 3 ngày . 6. Số?
 Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ? 
 Bài giải + = 45
............................................................................................
............................................................................................. - = 21
............................................................................................ 
............................................................................................... . + =
Môn Tiếng Việt 
Đề 4
Họ và tên ..............................................................................Lớp .......................
1. Đọc thầm bài Hoa ngọc lan trang 64 và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Nụ hoa Lan màu gì ?
 A. bạc trắng B, xanh thẫm C. trắng ngần 
 b, Hương lan thơm như thế nào ?
 A. ngan ngát B. nồng nàn C. sực nức
 2. Đọc thầm bài Mời vào trang 94 đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng
 a. Những ai đến ngõ cửa ngôi nhà 
 o Thỏ o Mèo o Nai o Trăng o Mây o Gió
 b. Gió được chủ nhà mời vào để làm gì?
 o Cùng soạn sửa đón trăng lên
 o Cùng ngồi học bài
 o Làm hoa lá reo vui , đẩy buồm thuyền
3. Đọc thầm bài Quyển vở của em trang 76 đánh dấu x vào trước đáp án đúng 
 a, Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở ?
 o Những trang giấy thơm tho mát rượi , những dòng kẻ ngay ngắn 
 o Bao nhiêu trang giấy trắng 
 o Những dòng chữ đẹp 
 b, Chữ đẹp là thể hiện tính nết của ai ?
 o Những học trò chưa ngoan 
 o Những học trò ngoan
 o Những học trò viết chưa nắn nót 
 4. Đọc thầm bài Mưu chú Sẻ tr 70 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 a, Khi Sẻ bị Mèo chộp được , Sẻ nói gì với Mèo ?
 A. Hãy thả tôi ra B. Sao anh không rửa mặt C. Đừng ăn thịt tôi
 b. Sẻ làm gì khi Mèo dặt nó xuống ?
.......................................................................................................................................
 c. Nối các ô chữ thành câu đúng về chú Sẻ trong bài rồi viết lại 
Thông minh
 .......................................................... 
Ngốc nghếch
Sẻ
5. Đọc bài Người bạn tốt trang 106 đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng 
 a. Tên người đã cho Hà mượn bút 
 o Cúc o Hoa o Nụ 
 b, Việc Hà làm khi thấy dây đeo cặp của Cúc bị tuột 
. o tiếp tục đi về o chạy đén sửa lại dây đeo cặp cho Cúc o Gọi Nụ giúp Cúc
 c, Người bạn tốt là người 
 o Rất thân thiết, gắn bó với mình
 o Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn

File đính kèm:

  • docde kiem tra(5).doc