Ôn tập giữa học kỳ I Toán 7 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập giữa học kỳ I Toán 7 - Năm học 2023-2024, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 7 (2023-2024) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5? B. C. D. Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. ℤ B. ℚ C. ℕ D. ℕ*. Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? -0,5∈Q B. -32∉Z. C. -1∈N. D. -32∈Q. Câu 4: Số không phải số hữu tỉ là: A. . B. C. D.. Câu 5: Số thuộc tập hợp số: B. . C. . D. . Câu 6: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . Câu 7: Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: Câu 8: Số đối của là: A. B. C. D. . Câu 9: Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Kết quả của phép tính 36 : 32 là: A. 3 B. 32 C. 33 D. 34 Câu 11: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 12: Kết quả lũy thừa của phép tính (33)4 bằng A.37 B. 94 C. 31 D. 312 Câu 13: Kết quả phép tính: bằng A. B. C. D. Câu 14: Kết quả của phép tính bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 16: Thực hiện phép tính được kết quả A. B. C. D. Câu 17: Viết biểu thức 75.35 dưới dạng một lũy thừa là A. 215 B. 105 C. 2110 D. 2125 Câu 18: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 19: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. B. C. D. Câu 20: Số nào trong các số sau là số thập phân hữu hạn ? A. 0,121212 B. 1,42 C. 1,(2) D. 1,7320508 Câu 21: So sánh 2,125 và 2,13 được kết quả là A.2,125 > 2,13 B. 2,125 < 2,13 C. D. 2,125 = 2,13 Câu 22: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; ; 0 A. B. C. D. Câu 23: Quan sát trục số sau đây và chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 24: Số đối của là: A. . B. . C. . D. . Câu 25: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,325555 là A. Số 32; B. Số 5; C. Số 325; D. Số 3255. Câu 26: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là A. − a + b − 5 − c; B. a + b − 5 − c; C. a − b + 5 + c; D. − a − b + 5 + c. Câu 27: Giá trị của biểu thức (− 1997 + 273) – (73 – 1997) bằng A. 346; B. 200; C. -200; D. -346. Câu 28: Tính bằng: A.3. B. . C. . D. . Câu 29: Số tự nhiên n thỏa mãn 2n2=16 là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 5 Câu 30: Hình lập phương có đặc điểm nào dưới đây? A. Có 12 cạnh bằng nhau. B. Có 4 mặt là hình vuông. C. Có 4 góc vuông ở mỗi đỉnh. D. Có 3 đường chéo Câu 31: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có A. 12 cạnh. B. 6 cạnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mặt. Câu 32: Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình vuông. Câu 33: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. song song và không bằng nhau. B. cắt nhau. C. vuông góc với nhau. D. song song và bằng nhau Câu 34: Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác dưới đây là A. 70 cm B. 90 cm C. 60 cm D. 80 cm Câu 35: Một bồn đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Khi bồn đầy ắp nước thì nó chưa được bao nhiêu nước? B. C. D. Câu 36: Một hộp sữa hình hộp chữ nhật có kích thước dài 5cm, rộng 3cm và cao 12 cm. Tính thể tích của hộp sữa đó. Biết . A. B. . C. . D.. Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh . Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là B. C. D. Câu 38: Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 39: Cho góc xOy có số đo bằng 1280, biết Oz là tia phân giác của góc xOy. Số đo của góc xOz là: 640 B. 1280 C. 2560 D. 620 Câu 40: Hình vẽ nào dưới đây có tia Ot là tia phân giác của góc xOy? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 41: Kiểm tra xem hình vẽ nào có tia là tia phân giác của góc bằng dụng cụ học tập. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 42:Cho hình sau. Hãy chọn khẳng định đúng. A. Tia là tia phân giác của góc . B. Tia là tia phân giác của góc . C. Tia là tia phân giác của góc . D. Tia là tia phân giác của góc . Câu 43:Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc bằng A. . B. . C. . D. . Câu 35: Chọn câu đúng nhất: Cho số đo góc , thì số đo góc là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính một cách hợp lí: a) c)d) d) e) f) g) i) k) Bài 2: Có 6 quả táo chia đều cho 8 người. Làm thế nào để chia được mà không phải cắt bất kì quả táo nào thành 8 phần bằng nhau? Bài 3: Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 10 %. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 5 % so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần. Bài 4: Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Năm dự định gói 30 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,75 kg gồm 0,45 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu? Bài 5: Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giá nên với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là bao nhiêu? Bài 6: Cho hình vẽ, biết và tia là tia phân giác của . Tính ; Tính Bài 7: Cho có . Vẽ tia là tia đối của tia . Vẽ tia là tia phân giác của Tính . Bài 8: Cho hình vẽ, biết và tia là tia phân giác của . Tính ; Tính
File đính kèm:
- on_tap_giua_hoc_ky_i_toan_7_nam_hoc_2023_2024.docx