Ôn tập giữa kì I Toán Lớp 6 - Đề số 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập giữa kì I Toán Lớp 6 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP GIỮA KÌ I- ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ) Câu 1: Tập hợp A = xN*/x5gồm các phần tử: 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 2: Cho tập hợp A={0} A.Không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0 D.A là tập hợp không có phần tử nào Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5 Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 Cả ba câu trên đều đúng Câu 4: Tập hợp Ư (6) là: A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 4; 6} C. {0; 1; 2; 3; 6} D. {1; 2; 3} Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. {3; 5; 7;11} B. {3;10; 7;13} C. {13;15;17;19} D. {1; 2; 5; 7} Câu 6: ƯCLN (15; 30) là: A. 30 B. 15 C. 5 D. 3 Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo và cắt nhau tại . Biết thì bằng A.. B.. C.. D. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo và cắt nhau tại . Biết thì bằng A.. B.. C.. D.. Cho hình bình hành cóthì bằng A. . B. . C. . D. . Cho hình chữ nhật các , , , là A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Cho hình bình hành có thì A. . B. . C.. D.. Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là , chiều dài . An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ? A. . B. . C. . D. . Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là thì chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ? A.. B.. C.. D. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là , chiều dài người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng , phần đất còn lại dùng để trồng cây. Hỏi mảnh đất còn lại có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu mét? A.. B.. C.. D. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 đ) Bài 1: Tính hợp lý: a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 4.17.25 c) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Bài 2: a. Không thực hiện phép tính, xét xem có chia hết cho 9 hay không ? b. Viết tập hợp các ước của 25. d. Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 50 của 6. Bài 3: Hoa có 30 chiếc bút bi, 25 quyển vở. Hoa muốn chia đều mỗi loại đó vào các hộp quà. a. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Hoa có thể chia được? b. Hỏi với số hộp quà ở câu a, mỗi hộp quà có bao nhiêu bút bi, bao nhiêu quyển vở? Bài 4: a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 3cm. b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD. Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2. Bài 4: Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
File đính kèm:
- on_tap_giua_ki_i_toan_lop_6_de_so_1.docx