Ôn tập hè môn Toán + Tiếng Việt lớp 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập hè môn Toán + Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Nối ô chữ: a. Ghế lá Mẹ mua nhảy dây Tỉa trái ổi Bé Hà gỗ b.Mẹ may bơi lội Bầy cá áo mới Cây táo qua khe đá Suối chảy thổi xôi đỗ Bà nội sai trĩu quả Bụi tre Bài 2: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống: g hay gh: ..à ô, bàn .ế, ồ ..ề, i nhớ k,c,q: tổ ụa. Con .iến, .ây gỗ, phố .ổ ua hay ưa: ca m., bò s., cà ch.; quả d. ay hay ây: suối ch; x. nhà; đi c.; c cải ôn tập toán lớp 1 Đặt tính rồi tính: 87- 45 93- 62 77- 22 68- 43 55- 32 49- 36 67- 40 93- 80 78 - 50 46- 30 85 - 82 99 - 90 29 - 6 34 - 4 68-7 72- 2 99 - 5 86 - 4 78 - 6 2. Điền dấu >, < = 82 – 41.. 53 - 12 87- 36 . .. 42- 21 63- 20.. 97- 53 99 - 89 27- 15 96- 74.36 - 24 68- 21 . 59 - 12 88 - 48 75- 22 86 - 80 . 19- 3 75- 25 63 -33 70 - 20 .90- 40 80-70. 30- 20 50 - 10.. 90 - 80 3. Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? 4.Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa đọc? 5.Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nở 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở? 6. Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: a. Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? b. Cành dưới còn bao nhiêu con chim đậu? 7. Đoạn đường dài 78 mét. Em bé đã đi được 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì tới nơi? 8. a. Một tuần lễ có mấy ngày?............................................... b. Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai c. Gạch chân những ngày em không đến trường? 9. Viết tên những ngày em đi học trong một tuần? b. Viết tên các ngày em không đi học? .. 10. Một tuần lễ có hai ngày em không tới trường. Hỏi một tuần lễ em tới trường mấy ngày? 11. Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Hỏi một tuần có mấy ngày em không đi học? 12. Trên tờ lịch ngày hôm nay ghi: tháng., ngày trong tháng là ngày thứ., hôm nay là thứ.. trong tuần. 13. Đọc tờ lịch ngày hôm nay, em ghi: Ngày mai là ngày thứ.. của tuần, ngày thứ của tháng, tháng này là tháng thứ. của năm. 14. Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày của tháng và là ngày thứ .. Ngày kia là ngày . của tháng và là ngày thứ .. Hôm qua là ngày của tháng và là ngày thứ Hôm kia là ngày. của tháng và là ngày thứ . 15. Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ của tuần Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ của tuần Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ của tuần Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ của tuần 16. Hôm nay là ngày Chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau?Vì sao? 17. Hôm nay là thứ năm. Mấy ngày trước đây là thứ năm liền trước? Vì sao? 18. Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật. Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ.. Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ.. Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 19. Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... 20. Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là 30 Số gồm 4 chục và 0 đơn vị là . Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là 21. Hình bên có: - số hình vuông là - số hình tam giác là. 22. Cho các số: 5, 11, 9, 97, 76, 54, 23, 55 a. Viết các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến nhỏ 23. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 15, được bao nhiêu trừ đI 10 thì được kết quả là 25. 24. Trong một tháng ngày 12 trong tháng là thứ hai. Hỏi ngày 19 trong tháng đó là thứ mấy? 25. Đàn gà có 65 con. Người ta đã bán đI một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đI bao nhiêu con gà? Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống: g hay gh: ..à ô, bàn .ế, ồ ..ề, i nhớ k,c,q: tổ ụa. Con .iến, .ây gỗ, phố .ổ ua hay ưa: ca m., bò s., cà ch.; quả d. ay hay ây: suối ch; x. nhà; đi c.; c cải Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn bè. Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 câu giới thiệu về người đó. 5. Gạch dưới từ viết sai chính tả: Ngượng ngiụ quai xách cong queo Quai sách quả lịu ngập ngừng Ôn tập cuối năm LớP 1 bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống 12 5 3 = 14 32 30 2 = 4 14 4 1 = 11 45 20 4 = 69 16 3 2 = 17 84 10 3 = 71 bài 2 : Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11? bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống 12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 - 20 15 + 0 15 - 0 90 - 50 10 + 40 18 – 5 14 - 4 + 5 70 – 40 90 - 60 0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40 bài 4 : Nối phép tính với số thích hợp : bài 5 : số ? + 20 - 30 - 40 - 20 32 + 46 < < 22 + 40 bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau 14 23 32 14 bài 7 : Hình vẽ trên có .......................tam giác Đó là các tam giác ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... bài 8 : Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau Có ...........điểm Là các điểm.............................................. .................................................................. Có .......... đoạn thẳng Là các đoạn thẳng ....................................... ...................................................................... ...................................................................... bài 9 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ? Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ? Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi . Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại . An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ? Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi Cách 1: Cách 2: Bài 14 *: Điền số thích hợp vào chỗ trống ... 3 ...3 + 6 ... 9 8 ...3 + 6 ... 8 9 ...7 - 5 ... 3 4 ...7 - 5 ... 4 3 Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ? Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ? Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên . Só bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi ? Bài 17*: Điền dấu , = vào ô trống 23 + 23 – 11 22 + 22 – 10 56 + 21 – 15 21 + 56 – 15 44 + 44 – 22 46 + 41 – 26 Bài 18*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính tổng 2 chữ số của nó . Bài 19 : Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau Bài 20 : Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ? Giải Bài 21: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi? Giải Bài 22 : Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi ? Giải Bài 23: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn? Giải Bài 24: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học lớp mấy ? Giải Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu? Bài 26: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên? Có ......đoạn thẳng : Có......tam giác : Bài 27: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông Bài 27: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 28 : Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau Bài 30 : Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau 43 + 24 35 + 54 97 – 24 88 - 21 14 + 75 12 + 61 Bài 31 : Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ? Bài 32 : Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ? Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ ? Bài 33 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác Bài 34 : Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70. Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50 Bài 37 : Có ..... đoạn thẳng Tên các đoạn thẳng đó là :......................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 38 : Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp : “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi . Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ? Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10 Bài 40 : Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạn , Hỏi nhóm đó có mấy bạn ? Bài 41 : Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số . Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số Bài 42 : Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số .Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số Bài 43 : Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác , trong đó có 2 điểm ở ngoài hình tròn Bài 44: Hãy vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và 4 điểm ở trong hình vuông Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ? Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách Bài 47 : Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7 . Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ ? Bài 48 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác Có ........hình tam giác Là những tam giác ....................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... Bài 49 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ? Có ...............điểm Là những đoạn thẳng ............................ .............................................................. .............................................................. Có ...............thẳng Là những đoạn thẳng............................... ................................................................ ............................................................... ................................................................ Bài 50 : Số chẵn chục liền trước Số chẵn chục đã biết Số chẵn chục liền sau 20 30 40 50 60 70 80 90 1.Tính 17 + 2 = 17 - 3 = 14 + 5 - 2 = 10 +7 - 4 = 12 + 6 = 15 - 5 = 17 - 2 + 3 = 13 - 2 + 5 = 19 + 0 = 18 - 3 = 13 - 3 - 6 = 3 + 7 + 9 = 2. Viết các số 7; 14; 20; 16; 8 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. 3. Giải bài toán theo lời tóm tắt: Tóm tắt Bài giải Đoạn thẳng AB: 7 cm Đoạn thẳng BC: 2 cm Cả hai đoạn thẳng: cm? 4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất: A. 28 B. 12 C. 33 D. 47 b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất: A. 82 B. 21 C. 33 D. 7 c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số có hai chữ số khác nhau: A. 33 B. 55 C. 98 D.11 d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau A. 98 B. 10 C. 99 D.11 Đọc số Viết số Bốn mươi 40 Năm mươi Sáu mươi Mười 1.Viết (theo mẫu) Viết số Đọc số 30 Ba mươi 50 70 90 b) Sáu chục: 60 Tám chục: Chín chục: Bốn chục: Ba chục: Hai chục: Một chục: Bảy chục: Năm chục: 2.Số tròn trục? 80 60 30 3.Điền dấu = vào chỗ cho đúng. 10 30 30 10 50 40 70 70 60 40 70 40 80 70 50 50 60 80 70 60 4.Số? 20 < = 20 30 > 70 > 20 > 90 = 60 < < 80 40 > > 20 5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số tròn chục: A. 40 B. 35 C. 44 D. 80 E. 11 G, 20 H. 93 I. 60 K. 66 L. 33 6. Nhà em có 1 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 20 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu cái đĩa? Tóm tắt Bài giải 1 chục cáI đĩa =. . . . . . . . (cáI đĩa) Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thêm: cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Có tất cả: cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . Đặt tính rồi tính 50 + 30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 +20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 + 60 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 + 40 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 +10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tính nhẩm: 30 + 40 = 40 + 30 = 50 + 20 = 20 + 50 = 30 + 20 + 40 = 50 + 30 + 10 = 20 cm + 30 cm = 40 cm + 0 cm = 10 cm +50 cm = Bình có 30 bút chì, An cho Bình 20 bút chì nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu bút chì? Tóm tắt Bài giải Số? 70 + = 90 + 50 = 80 40 + 20 + 70 5. Nối các ô có kết quả giống nhau ở dòng trên với dòng dưới 70 + 10 40 +30 50 20 + 20 20 + 40 90 40 + 10 20 + 50 80 20 + 20 + 10 60 30 + 10 50 Viết tiếp vào chỗ ( theo mẫu) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Số 50 gồm chục và đơn vị. Số gồm 6 chục và 0 đơn vị. Số tròn chục liền trước của 30 là 20. Số tròn chục liền trước của 50 là Số tròn chục liền trước của là 80. Ôn tập toán lớp 1 Đề 1 : Bài 1 : < >= 1 + 6 + 11 2 +14 +2 22+ 2+ 3 5 + 20 + 1 62 +15 – 30 62 + 30 – 42 Bài 2 : Số ? 49 a) + 9 - 26 + 0 24 b) - 30 +15 - 39 Bài 3 : Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống 39 38 90 61 = 30 Bài 4 : Bạn Ngọc có 47 viên bi , bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi . Hỏi cả 2 bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ? Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5 Bài 6 : Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số A Bài 7 : Hình vẽ bên có ............điểm Có ..........tam giác O Có ..........đoạn thẳng G B C Họ tên ..................................... Lớp ..................... Điểm : Ôn tập toán lớp 1 Đề 2 : Bài 1 :Tính 4 + 40 – 20 = 94 – 43 +15 = 28 + 30 – 57 = 48 – 16 – 22 = Bài 2 : số ? a) - 20 + 40 = 48 b) 37 - +30 = 56 Bài 3 : < >= 28 +10 30 +7 43 – 33 20 -10 93 – 33 50 +11 7 + 31 99 - 59 Bài 4 : Cho các chữ số 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số . Mỗi chữ số chỉ viết 1 lần trong mỗi số? ..................................................................................................................................................... Bài 5 : Lớp 1 A có 20 bạn gái , số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A có bao nhiêu học sinh nam ? Bài 6 : Hình vẽ bên có : Có ...........điểm là các điểm ..................................................... Có ............tam giác là các tam giác ............................................... ........................................................................ ....................................................................... Có ............đoạn thẳng là các đoạn thẳng .......................................... ....................................................................... Bài 7 : Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4 ...................................................................................................................................... Họ tên ..................................... Lớp ..................... Điểm : Ôn tập toán lớp 1 Đề 3 : Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ................... Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau................... Bài 2 : số ? 11 + + 37 = 99 62 - + 46 = 88 27 + 51 - = 64 Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59 .................................................................................................................................................... Bài 4 : Tổ em có 12 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn gái là bao nhiêu ? Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8 ..................................................................................................................................................... Bài 6 : Vẽ 5 điểm ở trong tam giác và ở ngoài hình tròn Họ tên ..................................... Lớp ..................... Điểm : Ôn tập toán lớp 1 Đề 4 : Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống : Số liền trước Số đã biết Số liền sau 67 42 Bài 2 : Điền dấu > ,< , = 15 + 33 65 – 25 95 – 15 40 + 4 81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 - 40 Bài 3 : Số ? 28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12 - 21 + 12 = 82 - 56 = 0 Bài 4 : Bạn Trinh có 24 viên bi .Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài 5 : * Hình vẽ bên có.......... điểm là các điểm ................................................. ..................................................................... * Có .............. đoạn thẳng là các đoạn thẳng ........................................ ..................................................................... * Có .............. hình vuông * Có .............tam giác là các tam giác ................................................... ............................................................................. Ôn tập toán lớp 1 Đề 5 : Bài 1 : tính 60 + 10 – 50 = 74 – 34 + 10 = 90 + 9 – 98 = 53 +15 - 28 = 46 Bài 2 : số -20 + 21 - 45 + 98 Bài 3 : Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau : .............................. Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau : ........................... Bài 4 : Tìm số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 : Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4 ................................................ ................................................. ............................................... ................................................. Bài 6 : Trong ô tô thứ nhất có 21 hành khách . Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống xe . Hỏi trong ô tô sau lúc đó có bao nhiêu hành khách ? Bài 7 : Hình vẽ bên có : Có............hình vuông Có ...........tam giác Có ............điểm Có ...........đoạn thẳng Ôn tập toán lớp 1 Đề 6 : Bài 1: Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0 ................................................................................................................................................ Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100 ................................................................................................................................................ Bài 2 : < >= 61 + 37 99 – 1 24 + 15 31 + 5 60 + 30 99 - 1 62 – 12 32 + 11 Bài 3 : Số ? 95 - 20 + 30 -10 + 35 Bài 4 : Có 10 que diêm , hãy xếp thành 3 hình vuông ? Bài 5 : Một thanh gỗ dài 98 cm , lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm , lần thứ 2 cưa bớt đi 5cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ? Ôn tập toán lớp 1 Đề 7 : Bài 1: Sắp xếp các số sau: 68, 49, 56, 23, 81, 90. Theo thứ tự từ lớn đến bé ........................................................................................... Theo thứ tự từ bé đến lớn ........................................................................................... Bài 2: Số ? + 24 - 83 = 12 69 - + 10 = 50 39 + - 15 = 24 Bài 3 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà cộng 2 chữ số của mỗi số được kết quả là 4 ................................................................................................................................................... Bài 4 : Bạn Phước có 24 viên bi , bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi .Hỏi bạn Hạnh có bao nhiêu viên bi ? Bài 5 : Tìm 2 số khác nhau khi cộng lại được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số nhỏ nhất là số liền trước của số lớn ? Bài 6 : Cho các điểm hãy vẽ tạo thành 9 tam giác ? Đề luyên thi HSG lớp 1 Đề số 1 Các số bé hơn 10 I ) Lý thuyết - Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,.... - Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 - Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10.... - Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9... II ) Bài tập: Bài 1 : - Viết các số chẵn bé hơn 8:.................................................................... - Viết các số lẻ bé hơn 9:.................................................................... - Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:........................................................................ Bài 2: Điền dâú :+ , - , = 1£ 1 £ 1 = 3 2 £ 2 £ 1 = 1 1£ 1 £ 1 = 3 2 £ 2 £ 1 = 3 2£ 2 £ 1 = 5 Bài 3 : Điền dâú : >, < ,= 5 ..... 1 + 1 + 3 4 + 1 ..... 5 - 0 5 ..... 2 + 2 - 1 5 - 1 ...... 5 + 0 Đề số 2 Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống 1 3 4 5 1 Bài 2: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô màu xanh , mấy ô tô màu đỏ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 : Điền dấu( + , - ) 5 £2 £ 2 = 1 5 £ 2 > 3 £ 1 5 £2 £ 2 = 5 5 £ 2 < 3 £ 1 Bài 4: Số 4 = £ + 1 + 1 6 > 5 + £ 5 = 2 + £ + 2 6 < £ + 2 Đề số 3 I ) Lý thuyết : - Một đôi đũa có 2 cái đũa - Một đôi bạn có 2 bạn - Một cặp bánh có 2 cái bánh - Một cặp số có 2 số. II ) Bài tập Bài 1: Cho các số từ 0 đến 5: - Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 : Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng : ............
File đính kèm:
- ON TAP HE TVTOAN LOP 1.doc