Ôn tập Hình học 11 chương 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Hình học 11 chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? Phép dời hình là 1 phép đồng dạng Phép vị tự là 1 phép đồng dạng Phép đồng dạng là 1 phép dời hình Cĩ phép vị tự khơng phải là phép dời hình Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo BC biến điểm M thành M’. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Điểm M’ trùng với điểm M Điểm M’ nằm trên cạnh BC Điểm M’ là trung điểm của CD Điểm M’ nằm trên cạnh CD Câu 3: Cho đoạn thẳng AB; I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B? Phép tịnh tiến theo vectơ AI Phép đối xứng trục AB Phép đối xứng tâm I Phép vị tự tâm I, tỉ số k = 1. Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Ảnh của điểm M ∉ d qua phép đối xứng trục d là điểm M’ ∈ d sao cho MM’ ⊥ d Ảnh của 1 đường trịn (O;R) qua phép đối xứng trục d là 1 đường trịn (O’;R) (với O ∉ d ) Ảnh của 1 đường thẳng Δ qua phép đối xứng trục d là 1 đường thẳng Δ' ∥ Δ Cả 3 mệnh đề trên đều sai Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v (1;2) biến điểm M(-1;4) thành điểm M’ cĩ tọa độ là: M’ (0;6) B) M’ (2;-2) C) M’ (-2;2) D) 1 kết quả khác Câu 6: Cho △ABC đều. Hỏi ΔABC cĩ bao nhiêu trục đối xứng? A)Khơng cĩ trục đối xứng B) Cĩ 1 trục đối xứng C )Cĩ 2 trục đối xứng D) Cĩ 3 trục đối xứng Câu 10: Cho hình thang ABCD ( AB ∥ CD và AB = 12 CD). Gọi I là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Gọi V là phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến B thành D. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? V là phép vị tự tâm I, tỉ số k = -12 V là phép vị tự tâm I, tỉ số k = 12 V là phép vị tự tâm I, tỉ số k = -2 V là phép vị tự tâm I, tỉ số k = 2 Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1 Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k| Phéo đồng dạng bảo tồn độ lớn của gĩc Phép đồng dạng biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng song song hay trùng với nĩ. Câu 12: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường trịn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của gĩc φ thì phép quay Q(0, φ) biến tam giác đều ABC thành chính nĩ? φ= π3 B)φ= 3π2 C)φ= 2π3 D)φ= π2 Tự luận: Bài 1: Cho đoạn thẳng AB với trung điểm I và đường tròn (O; R) sao cho đường thẳng AB và đường tròn không có điểm chung. Một điểm M thay đổi trên ( O:R) , gọi G là trọng tâm tam giác MAB. Tìm quĩ tích trọng tâm G khi M thay đổi trên (O;R). Bài 2: Cho đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Hãy dựng qua A một đường thẳng d cắt (O) tại M và cắt (O’) tại N sao cho M là trung điểm của đoạn AN
File đính kèm:
- ontap hh11 chuong 1.doc