Ôn tập hình học chương 3 Toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập hình học chương 3 Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS : ……………………………… Lớp : 8A Ngày 15 tháng 03 năm 2014 ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG 3 A - TRẮC NGHIỆM ( HS trả lời bằng cách ghi chữ cái chỉ ý đúng ở mỗi câu vào bảng trả lời TN ) Câu 1 Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là : a) b) c) d) Câu 2 Tỉ số của hai đoạn thẳng thì : a) Có đơn vị đo b) Không phụ thuộc vào đơn vị đo c) Phụ thuộc vào đơn vị đo d) Cả 3 câu đều sai Câu 3 Cho MN = 2dm và PQ = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là a) b) c) d) Câu 4 Độ dài x trong hình sau bằng B M x a) 2,5 b) 7,5 3 c) 15/4 d) 20/3 A 4 N 2 C Câu 5 Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 ) A 3,5 a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75 2,5 x y c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2 B M C Câu 6 Cho DABC DDEF có và SDEF = 45cm2. Khi đó ta có : a) SABC = 20cm2 b) SABC = 30cm2 c) SABC = 35cm2 d) SABC = 40cm2 Câu 7 Trong hình vẽ sau đây ( MN // BC ) thì số đo x bằng : A a) x = 6/5 b) x = 5/6 3 5 M N c) x = 3/10 d) x = 10/3 2 x B C Câu 8 Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là: P 4 6 a) MP = 2 b) MP = 6 E F 3 c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác M N Câu 9 Trong hình vẽ sau, ta có : A 2 3 a) MN // AC b) ME // BC M E 4 6 c) MN không // AC và ME không // BC B C 5 N 8 d) Cả ba câu trên đều sai Câu 10 Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là : A 8 a) x = 16/3 b) x = 3/16 6 4 x c) x = 3 d) x = 12 B I C A Câu 11 Trong hình vẽ dưới đây, ta có : a) b) c) d) B M C Câu 12 Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là : a) b) c) d) Câu 13 Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của NP là: P 4 a) NP = 2 b) NP = 6 E F 2 3 c) NP = 9 d) Một kết quả khác M N Câu 14 Trong hình vẽ sau, ta có : A 3 2 a) MN // AC b) ME // BC M E 4 9 c) MN không // AC và ME không // BC B C 8 N 6 d) Cả ba câu trên đều sai Câu 15 Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là : A a) x = 10 b) x = 15 10 15 x 9 c) x = 6 d) x = 12 B I C Câu 16 Cho DABC DDEF có và SDEF = 120cm2. Khi đó ta có : a) SABC = 10cm2 b) SABC = 30cm2 c) SABC = 270cm2 d) SABC = 810cm2 Câu 17 Trong hình sau đây, ta có : A a) DABC DAHB b) DABC DACH c) DABC DHBA DHAC d) DABH DHAC B H C Câu 18 Cho DABC DDEF có và SDEF = 90cm2. Khi đó ta có : a) SABC = 10cm2 b) SABC = 30cm2 c) SABC = 270cm2 d) SABC = 810cm2 Câu 19 Cho DABC DDEF theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác. Thế thì ta có : a) b) c) d) Một tỉ số khác Câu 20 Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 430; tam giác thứ hai có một góc bằng 470. Thế thì ta có : a) Hai tam giác này đồng dạng với nhau b) Hai tam giác này không đồng dạng với nhau c) Hai tam giác này bằng nhau d) Hai tam giác này không có quan hệ gì Câu 21 Cho DABC DMNK theo tỉ số k. Thế thì DMNK DABC theo tỉ số : a) k b) 1 c) k2 d) 1/ k Câu 22 Trong hình sau ( MN // BC ), ta có : A a) DANM DABC b) DABC DAMN M N c) DAMN DACB d) DMNA DACB B C Câu 23 Cho DABC DMNK theo tỉ số k = 2 và DMNK DHEF theo tỉ số k’ = 3. Thế thì DABC DHEF theo tỉ nào dưới đây : a) 2/3 b) 3/2 c) 6 d) Một tỉ số khác Câu 24 Trong hình dưới đây, có DE // AC. Hãy điền tam giác và tỉ số phù hợp vào ô trống : A D * DABC B E C * = Câu 25 Trong hình sau, hãy điền tam giác phù hợp vào ô trống B N * DBAC A C M H Câu 26 Trong hình vẽ sau, hãy điền thêm một yếu tố phù hợp vào ô trống : D A * DABC * AB . DE = B * = * ACB = C E Câu 27 Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho . Khi đó * = * = Câu 28 Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Một đường thẳng song song với BC cắt AB và AC theo thứ tự ở M và N sao cho BM = AN. Độ dài MN là : a) 2,8cm b) 3cm c) 3,2cm d) 3,6cm Câu 29 Cho tam giác ABC, đường phân giác BD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AB ở I. Biết DI = 6cm, BC = 10cm. Độ dài AB là : a) 12cm b) 14cm c) 15cm d) Một kết quả khác Câu 30 Hình thang ABCD có 2 đáy CD = 4cm và AB = 1cm. Một đường thẳng song song với hai đáy, cắt các cạnh AD và BC ở E và F. Biết AE = AD, độ dài EF là : a) 2cm b) 2,5cm c) 3cm d) Một kết quả khác Câu 31 Cho hình thang ABCD, các cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết và BC = 2 Độ dài AD là : a) 8 b) 6 c) 5 d) Một kết quả khác Câu 32 Cho tam giác ABC có AD là phân giác của góc BAC. Gọi M và N là hình chiếu của B và C trên AD. Biết AB = 2dm và AC = 25cm. Tỉ số là : a) b) c) d) Câu 33 Cho hình bình hành ABCD, E là một điểm trên cạnh DC mà DE = 8cm. AE cắt BC tại F, biết AB =12 cm, BC = 7cm. Độ dài FC là : a) 3cm b) 3,5cm c) 4cm d) 4,5cm Câu 34 Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 900, BC ^ BD, AB = 2cm, CD = 8cm . Số đo C là : a) 300 b) 450 c) 600 d) Một đáp số khác BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 15 16 17 18 19 20 21 22 23 28 29 30 31 32 33 34 B - BÀI TẬP : Bài 1 : Cho DABC cân tại A có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác góc C cắt AB tại N : a) Chứng minh MN // BC b) Tính độ dài AM ? MC ? MN ? c) Tính SAMN ? Bài 2 Cho DABC vuông ở A ( AB < AC ), đường cao AH, biết AB = 6cm. Đường trung trực của BC cắt các đường thẳng AB , AC , BC theo thứ tự ở D , E và F biết DE = 5cm, EF = 4cm. chứng minh : a) DFEC DFBD b) DAED DHAC c) Tính BC ? AH ? AC ? Bài 3 Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC > DB. Vẽ CE ^ đường thẳng AB tại E, vẽ CF ^ đường thẳng AD tại F. Chứng minh : a) DABH DACE b) DBHC DCFA c) Tổng AB . AE + AD . AF không đổi Bài 4 Cho DABC vuông góc tại A, đường cao AH ( H Î BC ) và phân giác BE của ABC ( E Î AC ) cắt nhau tại I . Chứng minh : a) IH . AB = IA . BH b) DBHA DBAC Þ AB2 = BH . BC c) d) DAIE cân Bài 5 Cho góc nhọn xOy, lần lượt lấy trên Ox các điểm A , B sao cho OA = 3cm, OB = 10cm. Trên Oy lấy lần lượt các điểm C, D sao cho OC = 5cm, OD = 6cm. Hai đoạn thẳng AD và BC cắt nhau tại I : a) DAOD DCOB b) DAIB DCID c) IA .ID = IC . IB d) Cho SICD = 3cm2. Hãy tính diện tích của DIAB ? Bài 6 Cho DABC cân tại A có hai đường cao AH và BI cắt nhau tại O và AB = 5cm, BC = 6cm. Tia BI cắt đường phân giác ngoài của góc A tại M : a) Tính AH ? b) Chứng tỏ AM 2 = OM . IM c) DMAB DAOB d) IA . MB = 5 . IM
File đính kèm:
- On tap HH8 chuong III.doc