Ôn tập học kì I môn Lịch sử 8

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì I môn Lịch sử 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẢ LỜI NHANH CÂU HỎI LỊCH SỬ: NHÓM MỘT
Câu 1: Năm 944, diễn ra sự kiện gì đau buồn với nhà Ngô?
 A. Loạn 12 sứ quân B. Ngô Quyền mất
 C.Ngô xương Văn bỏ trốn D.Tất cả các sự kiện trên
Câu 2: Tên kinh đô Thăng Long gắn với đời vua nào thời Lý?
 A.Lý Thái Tổ B. Lý Thánh Tông
 C.Lý Nhân Tông D.Lý Thái Tông
Câu 3: Vua nhường ngôi cho con, xưng là Thái thượng Hoàng cùng trông coi việc nước. Đó là việc làm dưới thơì nào?
 A. Thời Đinh B. Thời Tiền Lê C. Thời Lý D. Thời Trần
Câu 4:Khi Mông cổ cho sứ giả mang thư dụ hàng vua Trần, thái độ của vua Trần như thế nào?
A.Trả lại thư ngay. B. Bắt giam vào ngục. C.Tỏ thái độ giảng hoà D.Chém đầu sứ giả
Câu 5: Ai là thầy giáo, nhà Nho dưới thời Trần được triều đình trọng dụng nhất?
 A. Trương Hán Siêu B. Chu Văn An. C.Đoàn Nhữ Hài. D. Phạm Sư Mạnh.
Câu 6: “ Độc ác thay, trúc Nam Sơn không ghi hết tội.
 Dơ bẩn thay, nước Đông Hải không rửa hết mùi”. 
 Đó là câu nói của ai? Trong tác phẩm nào?
 A.Trần Hưng Đạo- Trong HỊCH TƯỚNG SĨ
 B.Nguyễn Trãi- Trong BÌNH NGÔ ĐẠI CÁO
 C.Lê Văn Hưu- Trong ĐẠI VIỆT SỬ KI TOÀN THƯ
 ĐÁP ÁN
 Câu1: B( NGÔ QUYỀN MẤT)
 Câu2: A( VUA LÝ THÁI TỔ)
 Câu 3: D ( THỜI TRẦN)
 Câu 4; B( BẮT GIAM VÀO NGỤC)
 Câu 5: B( CHU VĂN AN)
 Câu 6: B( NGUYỄN TRÃI- TRONG BÌNH NGÔ ĐẠI CÁO)
TRẢ LỜI NHANH CÂU HỎI LỊCH SỬ( NHÓM HAI)
Câu 1: Triều đại nhà Ngô tồn tại trong thơì gian nào?
 A.905-907. B.931-938. C.939-965. D.939-956.
 Câu2: Lý Công Uẩn lên ngôi đặt Niên Hiệu nước ta là gì? Và quyết định dời đô về đâu?
 A. Thiên Phúc-Đại La. B. Thuận Thiên- Đại La
 C.Thái Bình- Cổ Loa D. Thiên Phúc- Thăng Long.
Câu 3: Năm 1075, Lý Thưòng Kiệt chỉ huy đánh chiếm căn cứ nào của nhà Tống?
 A.Thành Châu Khâm. B.Thành Châu Liêm. 
 C.Thành Ung Châu.D.Tất cả các căn cứ trên.
Câu 4: Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào?
 A. Quân đông mới mạnh. B. Cốt tinh nhuệ, không cốt đông.
 C. Quân lính vừa đông vừa tinh nhuệ. D.Quân đội văn võ song toàn.
Câu 5: Trong lúc nguy nan, Lê Lai đã làm gì để cứu Lê Lợi và nghĩa quân ?
Thay Lê Lợi lãnh đạo kháng chiến.
Giúp Lê Lợi Rút quân an toàn.
Đóng giả Lê Lợi và hi sinh thay chủ tướng.
Tất cả các đáp an trên đêu đúng.
Câu 6; Bộ” Quốc triều hình luật” hay” Luật Hồng Đức” được biên soạn và phát hành dưới thời vua nào?
 A. Lê Thái Tổ. B.Lê Nhân Tông. 
 C.Lê Thánh Tông. D.Lê Thái Tông.
 ĐÁP ÁN
 Câu 1: C ( NĂM 939 ĐẾN NĂM 965)
 Câu 2: B( THUẬN THIÊN- ĐẠI LA)
 Câu 3: D: ( TẤT CẢ CÁC CĂN CỨ TRÊN)
 Câu 4: B ( CỐT TINH NHUỆ, KHÔNG CỐT ĐÔNG)
 Câu 5: C ( ĐÓNG GIẢ LÊ LỢI VÀ HI SINH THAY CHỦ TƯỚNG)
 Câu 6: C ( LÊ THÁNH TÔNG)
TRẢ LỜI NHANH CÂU HỎI LỊCH SỬ( NHÓM BA)
Câu 1: Dưới thời của Đinh Bộ Lĩnh, đát nước ta đến năm nào mới bình yên trở lại?
 A.Đầu năm 967. B. Đầu năm 965. C. Cuối năm 965. D. Cuối năm 967.
Câu 2: Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là gì?
 A. Đaị Việt. B.Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Việt Nam.
Câu 3: Mùa xuân năm 1077, gắn với lịch sử dân tộc ta như thế nào?
 A.Lê Hoàn đánh tan quân Tống.
 B. Vua tôi nhà Trần đánh tan quân xâm lược Mông-Nguyên.
 C.Lý Thường Kiệt đánh bại quân Tống.
 D.Lý Công Uẩn rời đô về Thăng Long..
Câu 4: 	Trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ hai, ai là người giương cao lá cờ:” Phá cường địch, báo hoàng ân”?
 A.Trần Quốc Tuấn. B.Trần Khánh Dư. C.Phạm Ngũ Lão. D. Trần Quốc Toản.
Câu 5:Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
Lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ.
Bộ chỉ huy nghĩa quân tài giỏi, mưu lược, tiêu biểu Lê Lợi, Nguyễn Trãi..
Nghĩa quân có tinh thần kỉ luật cao, chiến đấu dũng cảm.
Tất cả đêù là nguyên nhân cơ bản.
Câu 6:Tướng nào của quân Thanh khiếp sợ, phải thắt cổ tự tử sau thất bại Ngọc Hồi, Đống Đa?
 Sầm Nghi Đống. B.Hứa Thế Hanh. C.Tôn Sĩ Nghị. D.Càn Long.
 ĐÁP ÁN
 Câu 1: D ( CUỐI NĂM 967)
 Câu 2: A ( ĐẠI VIỆT)
 Câu 3: C ( LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁNH BẠI QUÂN TỐNG)
 Câu 4: D ( TRẦN QUỐC TOẢN)
 Câu 5: B ( BỘ CHỈ HUY NGHĨA QUÂN TÀI GIỎI, MƯU LƯỢC, TIÊU BIỂU LÊ LỢI, NGUYỄN TRÃI..)
 Câu 6: A ( SẦM NGHI ĐỐNG)
TRẢ LỜI NHANH CÂU HỎI LỊCH SỬ ( NHÓM BỐN)
Câu 1: Đinh Tiên Hoàng lên ngôi vua, đăt tên nước ta là gi?
 A. Đại Việt- Ở Hoa Lư. B. Đại Cồ Việt-Ở Hoa Lư.
 C. Đại Cồ Việt-Ở Cổ Loa. D. Đaị Việt- Ở Đại La.
Câu 2:" Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn thế mạnh của giặc". Đó là câu nói của ai?
 A. Trần Quốc Tuấn. B. Trần Thủ Độ.
 C. Lý Thường Kiệt. D. Lý Công Uẩn
Câu 3: Vạc Phổ Minh công trình kiến trúc tiêu biểu dưới thời Lý, được xây dựng ở đâu?
 A Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng
Câu 4: Chùa Một Cột ở Hà Nội được xây dựng dưới triều đại phong kiến nào ở nước ta?
 A. Tiền Lê. B.Nhà Trần. C. Hậu Lê. D.Nhà Lý.
Câu 5: "Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo". Đó là câu nói của ai?
 A. Trần Quốc Tuấn. B.Trần Bình Trọng.
 C. Trần Quốc Toản. D. Trần Thủ Độ.
Câu 6: Đâu là Phố cảng buôn bán sầm uất nhất ở Đàng Trong thế kỉ XVII?
 A. Huế. B. Hội Thống. C. Đà Nẵng. D. Hội An.
 ĐÁP AN
 Câu1:B. ( ĐẠI CỒ VIỆT- HOA LƯ)
 Câu 2: C ( LÝ THƯỜNG KIỆT)
 Câu 3: B( NAM ĐỊNH)
 Câu 4: D ( NHÀ LÝ)
 Câu 5: D ( TRẦN THỦ ĐỘ)
 Câu 6: D ( HỘI AN)
 TRẢ LỜI NHANH CÂU HỎI LỊCH SỬ ( NHÓM NĂM)
Câu 1: Lê Hoàn Lên ngôi vua năm nào? Đặt niên hiệu nước ta là gì?
 A. Năm 980-Thái Bình. B. Năm 979- Hưng Thống.
 C. Năm 980- Thiên Phúc. D. Năm 981- Ưngs Thiên.
Câu 2: Văn Miếu Quốc Tử Giám được xây dựng năm nào? Để thờ ai?
 A. Năm 1075- Thờ Chu Văn An. B. Năm 1070- Thờ Khổng Tử.
 C. Năm 1010- Thờ Lý Công Uẩn. D. Năm 1072- Thờ Mạnh Tử .
Câu 3: Các vua nhà L ý đầu năm thường về các vùng nông thôn để làm gì?
 A. Thăm hỏi nhân dân. B.Cày tịch điền
 C. Thu thuế nông nghiệp. D. Chia ruộng đất cho nông dân.
Câu 4: Nhà y học và y dược lỗi lạc Thời Trần đã nghien cứu thành công nhiều loại cây cỏ trong nước để chưa bệnh cho mọi người. Ông là ai?
 A. Nguyễn Bá Tĩnh( Tuệ Tĩnh). B.Phạm Sư Mạnh.
 C. Lê Hữu Trác( Hải Thượng Lãn Ông) D.Phan Chu Tiên.
Câu 5: Ai là thầy giáo, nhà Nho dưới thời Trần được triêu đình trọng dụng nhất?
 A. Trương Hán Siêu. B. Chu Văn An.
 C. Đoàn Nhữ Hài. D. Phan Sư Mạnh.
 Câu 6: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua năm nào? Đặt tên nước ta là gi?
 A. Năm 1428- Đai Việt. B. Năm 1428- Đại Nam.
 C. Năm 1427- Đại Việt. D. Năm 1427- Đại Nam.
 ĐÁP ÁN
 Câu 1:C ( NĂM 981- ỨNG THIÊN)
 Câu 2: B ( NĂM 1070- THỜ KHỔNG TỬ)
 Câu 3: B ( CÀY TỊCH ĐIỀN)
 Câu 4: A ( NGUYỄN BÁ TĨNH- TUỆ TĨNH)
 Câu 5: B ( CHU VĂN AN)
 Câu 6: a ( 1428- ĐẠI VIỆT)
Phần Hai: KHÁM PHÁ LỊCH SỬ.
Hình số 1: CHÙA .- Trang 48, SGK lịch sử 7)
 Câu hỏi: Đây là bức tranh gì? ở đâu? được xây dựng dưới thời phong kiến nào?
Hình số 2: THÁP ..-Trang 73, SGK lịch sử 7)
 Câu hỏi: Đây là bức hình gi? được xây dựng ở đâu? dưới thời phong kiến nào?
Hình số 3: TƯỢNG PHẬT BÀ ...( Trang 115-SGK lịch sử 7)
 Câu hỏi: đây là bức hình gì? được xây dựng ở đâu? dưới thời phong kiến nào?
Hình số 4: NGỌ MÔN- Trang 145, SGK lịch sử 7)
 Câu hỏi: Đây là bức hình gì? được xây dựng ở đâu? dưới thời phong kiến nào?
Hình số 5: DI TÍCH( Trang 79, SGK lịch sử 7)
 Câu hỏi: Di tích này có tên là gì? được xây dựng ở đâu? Dưới thời phong kiến nào?
Hình số 6: ĐỀN THỜ VUA-Trang 29, SGK lịch sử 7)
Câu hỏi: Bức hình này là Đền thờ vua nào? Được xây dựng ở đâu? Dưới thời phong kiến nào? 
Hình số 7: TRANH ..-Trang 67, SGK lịch sử 7)
Câu hỏi: Bức hình này là ai? Trình bày một vài nét khai quát về nhân vât.
Hình số 8: TRANH..- Trang 146, SGK lịch sử 7)
Câu hỏi: Bức hình này là ai? Trình bày một vài nét khái quát nhât về nhân vật?
Hình số 9: TƯỢNG ĐÀI-Trang 132SGK lịch sử 7)
Câu hỏi: Đây là tượng đài của ai? Trình bày một vài nét khái quát nhât về nhân vạt?
Hình số 10: CHÂN DUNG- Trang 102, Sgk lịch sử 7)
Câu hỏi: Bức chân dung này là ai? Trình bày một vài nét khái quát nhất về nhân vật?
ĐÁP ÁN CÁC KÊNH HÌNH
Hình số 1: CHÙA MỘT CỘT- HÀ NỘI- THỜI NHÀ LÝ.
Hình số 2: THÁP PHỔ MINH-NAM ĐỊNH- THỜI NHÀ TRẦN.
Hình số 3: CHÙA BÚT THÁP- BẮC NINH- THỜI VUA LÊ, CHÚA TRỊNH.
Hình số 4: NGỌ MÔN- HUẾ- THỜI NHÀ NGUYỄN.
Hình số 5: THÀNH NHÀ HỒ-THANH HOÁ-THỜI NHÀ HỒ.
Hình số 6: ĐỀN THỜ VUA ĐINH- NINH BÌNH- THỜI ĐINH.
Hình số 7: TRANH TRẦN QUỐC TUẤN-Có công lao rất lớn trong các cuộc kháng chiến chống quân Mông- Nguyên.
Hình số 8: CHÂN DUNG" HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG LÊ HỮU TRÁC"- Là thầy thuốc uy tín nhât nước ta thế kỉ XVIII.
Hình số 9: TƯỢNG ĐÀI QUANG TRUNG- NGUYỄN HUỆ. Ông có công rất lớn trong việc lật đổ chính quyền họ Nguyễn, đánh tan quân Xiêm , quân Thanh cũng như trong công cuộc xây dựng đất nước
Hình số 10: CHÂN DUNG NGUYỄN TRÃI. Ông là nhà văn học, sử học và có rất nhiều đóng góp cho nhà Hậu Lê.

File đính kèm:

  • docthi tra loi kien thuc nhanh.doc