Ôn tập học kỳ 1 - Toán 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ 1 - Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 1 Bài 1: a) Tìm tập xác định của các hàm số )1tan( 13 x x y . b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 22 3cos21sin2 xxy Bài 2: a) Giải phương trình 0cos23sin3cos3 xxx . b) Tìm m để phương trình cos2x + 3cossx + m = 0 có nghiệm. Bài 3: a) Tìm hệ số của x5 trong khai triển của 11 3 8 x x . b) Chọn ngẫu nhiên 4 bi từ một hộp đựng 6 bi đỏ và 9 bi xanh. Gọi X là số viên bi đỏ nhận được. Lập bảng phân bố xác suất và tính kỳ vọng của X. Bài 4: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng (d) 3x –2y +7= 0 qua phép đối xứng tâm I(1; -2). b) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) với B và C cố định, A thay đổi. H là trực tâm tam giác ABC. Tìm tập hợp các trung điểm M của CH. Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng: (SAC) và (SBD), (SAD) và (SBC). b) M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC và E là điểm thuộc hình tam giác SCD. Xác định thiết diện của mặt phẳng (MNE) và hình chóp. Tìm vị trí của E để thiết diện đó là hình thang. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 2 Bài 1: 1. Tìm tập xác định của hàm số x x y 2cos1 3sin1 . 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số 9cos4sin3 xxy . Bài 2: Giải các phương trình 1. 3 sin 5 cos xx 2. sin2x – 5sinxcosx + 2 = 0 Bài 3: 1. Tính hệ số của x7 trong khai triển nhị thức (2x – 0,5)10 thành đa thức. 2. Một hộp chứa 20 bi màu đỏ, 30 bi màu xanh và 40 bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 10 bi. Tính xác suất các biến cố: A = “ có ít nhất 2 bi màu xanh ”. B = “ có đúng 2 bi màu vàng ” Bài 4: 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) x2 + y2 – 10x + 6y – 1 = 0 có ảnh là đường tròn (C’) qua phép tịnh tiến theo vectơ )1;5(u . Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C’). 2. Cho trước đường tròn tâm O và hai điểm A, B. Điểm C chạy trên (O). Dựng ra phía ngoài tam giác ABC hình tam giác BCD vuông cân tại D. Tìm tập hợp điểm D. Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. 1. Chứng minh AB song song (SCD). 2. Gọi M là trung điểm SC, xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BAM) và (SCD). ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 3 Bài 1: a) Tìm tập xác định của các hàm số 6 2tan 2010 x x y . b) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số y = tan4x – x3 + sin2x . Bài 2: a) Tìm các nghiệm trong khoảng (– ; ) của phương trình 0cos 2 1 sin xx . b) Giải phương trình 0 5cos3coscos 5sin3sinsin xxx xxx . Bài 3: a) Tính tổng 0 2011 20111 2010 20102009 2011 22010 2011 2011 2011 22...22 CCCCCA . b) Gieo một con xúc sắc cân đối hai lần. Tính xác suất biến cố A = “ Tổng số chấm của hai lần gieo là một số chính phương”. Bài 4: a) Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục Oxy, cho đường thẳng (d) x – y + 1 = 0 và đường tròn (C) (x + 1)2 + ( y – 4)2 = 9. Tìm bán kính và tọa độ của tâm đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục (d). b) Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD, A và B là hai điểm cố định, độ dài BC bằng a không đổi. Tìm tập hợp các trọng tâm G của tam giác BCD. Bài 5: Trong không gian, cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 15 cm. M là điểm nằm giữa B và C (M khác B, C). Mặt phẳng (P) qua điểm M đồng thời song song với AC và BD. a) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (P). Thiết diện đó là hình gì và tính chu vi của nó. b) Tìm M trên BC để thiết diện trên có diện tích lớn nhất. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 4 Câu 1: a) Tìm tập xác định của hàm số x x y cos 3sin1 . b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 53cos3sin xxy . Câu 2: Giải các phương trình a) x x sin1 1 2 cos2 2 b) tanx = 2cot x – 1. Câu 3: a) Tìm hệ số của x 11 trong khai triển ( 3x – x2)7. b) Có hai hộp, hộp thứ nhất đựng 3 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh; hộp thứ hai đựng 5 quả cầu đỏ, 2 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu, mỗi hộp 1 quả. Tính xác suất các biến cố: A= “ Hai quả cầu được chọn đều màu đỏ”. B = “ Có đúng một quả cầu màu đỏ”. Câu 4: a) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) x + 2y – 3 = 0. Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = – 4. b) Cho tam giác ABC nhọn, phía ngoài tam giác đó dựng hai tam giác đều ABM và CAN. Chứng minh MC = BN. Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB và N là điểm thay đổi trên CD. a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBN). b) Xác định vị trí của điểm N trên cạnh CD sao cho mặt phẳng (SAC) đi qua trung điểm I của đoạn MN. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 5 Câu I: a) Tìm các khoảng thuộc (-; ) sao cho hàm số y = sinx và y = tanx cùng đồng biến. b) Giải các phương trình sau: 1) 22cos 3sin 3 0x x . 2) .0cos33sinsin xxx 3) 2 2 1 sin 2sin cos 2cos 2 x x x x . Câu II: a) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2400 và có bốn chữ số khác nhau. b) Chứng minh n nnnnn n nnnn CCCCCCCCC 2 2 6 2 4 2 2 2 0 2 12 2 5 2 3 2 1 2 ...... . Câu III a) Trên một giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất các biến cố : A = “ Có đủ 3 môn ”. B = “ Có ít nhất 1 quyển sách Toán”. b) Một hộp đựng 4 viên bi vàng, 5 viên bi đen, 2 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Gọi X là biến ngẫu nhiên chọn được bi màu vàng. Lập bảng phân bố xác suất của X. Câu VI a) Cho đường tròn (C) (x –1)2 + (y + 3)2 =16. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2. b) Cho tam giác nhọn ABC. Tìm điểm M nằm trong tam giác đó, sao cho MA + MB + MC nhỏ nhất. Câu V Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB,CD,SB. a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SAD). b) Chứng minh SD song song (MNP). c) Gọi I là giao điểm của (SAC) và PN. Tính tỉ số . IN IP ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 6 Câu I: a) Tìm tập xác định của hàm số x x y 2tan21 )12sin( . b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 112cos2sin3 xxy . Câu II: Giải các phương trình sau: a) sin2x + sin23x = 2sin22x. b) 1 1cos2 42 sin2cos32 2 x x x . Câu III a) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn nhỏ hơn số 2011 và có bốn chữ số. b) Tính tổng các hệ số của khai triển ( 1+ x )7. a) Gieo ngẫu nhiên 3 con súc sắc. Tính xác suất biến cố A = “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của ba con súc sắc bằng 16. Câu VI a) Cho đường thẳng (d’) 2x – 3y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) là tạo ảnh của (d) qua phép quay tâm O, góc quay – 900. b) Cho tam giác ABC, hai điểm A và B cố định, BC có độ dài bằng a không đổi. Tìm tập hợp các điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Câu V Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC. Gọi M là trung điểm AD. a) Chứng minh GG’ song song (SAC). b) Tìm giao điểm I của GM và (SAC). Tính tỉ số của IG và IM. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 7 Câu 1: a) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 4 – 3 sinx – cos2x b) Giải phương trình 4 6cos3 sincos 44 x xx c) Tìm m để phương trình cosx – m2 – 3m + 1 = 0 có nghiệm. Câu 2: a) Tìm số hạng chứa x26 trong khai triển của ,1 7 4 n x x biết rằng 20 12 3 12 2 12 1 12 0 12 2... n nnnnn CCCCC . b) Chứng minh 100100 10110110 là một số nguyên. Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (P) qua MN cắt SC, SD tại P, Q. a) Chứng minh MN song song (SCD). b) MNPQ là hình gì? c) Xác định mp(P) sao cho MNPQ là hình bình hành. d) SO cắt (MNPQ) tại điểm I.Giả sử 2 1 IO SI . Tính SC SP ? Câu 4 Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. G và G’ là các trọng tâm của hai tam giác CAB và FAB. a) Chứng minh GG’ song song (CDE). b) Mặt phẳng (P) qua GG’ và song song AB cắt AD, AF, BC, BE tại 4 điểm M, N, P, Q. MNPQ là hình gì? c) Gọi O là tâm của CDEF. AO cắt (P) tai I. Tính tỉ số của AI, IO ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 8 Câu 1 Giải các phương trình. a) 0 sin21 sin3cos x xx . b) 2 7 24 sin42sin4cos.sin 22 x xxx . Câu 2 a) Tìm x thỏa mãn 21534 3 5 2 x xx CA . b) Một hộp có 4 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất các biến cố: A = “ 1 bi đỏ và 2 bi vàng”. B = “ Số bi đỏ nhiều hơn số bi vàng”. Câu 3 Tìm tạo ảnh của đường thẳng (d) x – 2y + 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ 1;5u . Câu 4 Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB, G là trọng tâm của tam giác BCD. a) Mặt phẳng () qua MG và song song với AC. Xác định thiết diện của tứ diện và . b) Mặt phẳng (MCD) cắt AG tại O. Tính tỉ số OG OA . Câu 5 Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. a) Mặt phẳng () qua MN cắt CD, BD tại P và Q. MNPQ là hình gì ? b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đường thẳng GD cắt mp(MNPQ) tại I. Tính tỉ số ID IG , biết rằng 3 1 PD PC . ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 9 Câu 1 a) Tìm tập xác định của hàm số xy 2cot1sin . b) Xét tính chẳn lẻ của hàm số 2011 2 5 sin||sin5tan.3sin xxxxy . Câu 2 a) Tìm các nghiệm của phương trình 0 cos1 3sin x x trên ; . b) Giải phương trình x x xx 2sin1 2cos cossin . Câu 3 a) Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Niu tơn của (1 – x)n biết )3(73 1 4 nCC n n n n . b) Từ 10 nam và 7 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 8 học sinh tham gia lao động. Tính xác suất các biến cố A = “ có cả học sinh nam và học sinh nữ ”. Câu 4 Cho tam giác ABC vuông tại C, hai điểm A và B cố định, C thay đổi. Dựng ra phía ngoài tam giác ABC hình vuông BCDED tâm O. Tìm tập hợp các điểm O. Câu 5 Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, AD // BC và AD = 2BC. Gọi O là giao điểm của AB và CD a) Mặt phẳng () qua AD căt SB, SC tại M, N. ADNM là hình gì ? b) Chứng minh các mặt phẳng , (SAB), (SCD) đồng quy tại một điểm I. Xác định vị trí của điểm M để I là trung điểm của SO. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 10 Câu 1 Giải phương trình a) 1 – 2cos(2x + 150) = 0. b) 0 2sin2 cos52sin2sin 22 x xxx . c) x x x 4 7 sin4 2 3 sin 1 sin 1 Câu 2 a) Tìm hệ số của số hạng chứa x31 trong khai triển của biểu thức (3x – x3)15. b) Một hộp chứa 10 bi trắng và 8 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 bi đỏ. Câu 3 Cho đường thẳng (a) x – 7 = 0 và đường tròn (O) (x + 3)2 + ( y – 4)2 = 9 . a) Tìm tạo ảnh của (a) qua phép đối xứng trục Ox. b) Tìm tọa độ của tâm và bán kính của đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo 2; 3 4 v . Câu 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Điểm P thuộc đoạn thẳng AB, sao cho AP = 2PB. a) Chứng minh MN song song (ABCD). b) Tìm giao tuyến của (SBC) và (SAD). c) Tìm giao điểm Q của CD và (MNP). Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì ? d) Gọi K là giao điểm của PQ và BD. Chứng minh rằng ba đường thẳng NK, MP và SB đồng quy tại I. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 11 Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số a) x x y 2cos )3sin( b) 3 cot 4cos x x y Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số a) y = cos5x – 3x2 -1 b) 3 sin1 xy Bài 3: a) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 3cos2x – 4 sinx +13 b) Giải phương trình 2 1 sin2cos 22 xx Bài 4: Cho A(-5;2) và đường tròn (O) (x + 1)2 + ( y – 4)2 = 9. a) Tìm tạo ảnh của đường tròn là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo )3;5/4(v . b) Tìm ảnh của A qua phép đối xứng trục (d) 3x – y + 1 = 0. Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), hai điểm B và C cố định, điểm A thay đổi. Gọi I là trung điểm của BC, N thuộc đoạn AC sao cho AN = 2NC. BN cắt AI tại M. a) Tính tỉ số AM : AI. b) Tìm quỹ tích các điểm M. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 12 Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số a) 54sin 2 xxy b) 2cossin3 10 xx y Bài 2: a) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số y = -2cosx + 3sin(x2) – 11(tanx)4 b) Vẽ đồ thị hàm số y = |sinx| trên đoạn [ - ; ]. Bài 3: a) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 4 – 3 sinx – cos2x b) Giải phương trình 4 6cos3 sincos 44 x xx Bài 4: Cho A(7; – 8) và đường tròn (O) x2 + y2 + 4x – 3y – 2 = 0. a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép đối xứng trục (m) x + y – 2 = 0. b) Tìm ảnh của A qua liên tiếp 2 phép biến hình: phép tịnh tiến theo )3/1;5( v và phép vị tự tâm O tỉ số k = - 4. Bài 5: Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông cân tại A. Gọi I, M, J theo thứ tự là trung điểm của EB, BC và CF. Chứng minh tam giác IMJ là tam giác vuông cân. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 13 Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số a) 1tan3 sin1 2 x x y b) xy 2cot1sin Bài 2: a) Tìm m để phương trình cos2x + cosx + 4 = m có nghiệm. b) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 3cossin cossin2 xx xx y Bài 3: Giải các phương trình a) 2sin2x – 2,5cos2x – cos2x + 2 = 0 b) 4 sin2cottan 522 xxx Bài 4: Cho A(7; – 8) và đường thẳng (d) x + 3y – 6 = 0. a) Tìm tạo ảnh của A qua phép vị tự tâm I(-5; 1) tỉ số k = -3/4. b) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O, góc quay -900. Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Các đỉnh B, C cố định còn A chạy trên đường tròn đó. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và AI. BJ cắt AC tại M. Chứng minh M chạy trên một đường tròn. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 14 Bài 1: a) Tìm tập xác định của hàm số xy 2 3 tan . a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sin3 .sin 2sin .sin 2 y x x x x . Bài 2: Giải các phương trình a) 032cos)31(22cos2 xx b) 0sin35sin2cos xxx Bài 3: a) Tìm m để phương trình cosx – m2 – 3m + 1 = 0 có nghiệm. b) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = |sinx| + |cosx| . Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép biến hình F: M( ; )x y M’(3 2 ; 3 4)x y . a) Tìm ảnh của A(8; -1) qua F. b) Tìm điểm I, sao cho I biến thành chính nó qua F. c) Chứng minh F là một phép vị tự. Bài 5: Cho đường tròn (O) và tam giác ABC. Một điểm M thay đổi trên đường tròn(O). Gọi M1 là điểm đối xứng của M qua A, M2 là điểm đối xứng của M1 qua B, M3 là điểm đối xứng của M2 qua C. a) Chứng minh trung điểm I của MM3 là điểm cố định. b) Tìm quỹ tích của điểm M3 ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 15 Bài 1: a) Tìm tập xác định của hàm số x x y cos1 cot . b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = tanx.cot5x – sinx.cos 1x + 1. Bài 2: Giải các phương trình a) x x x 4 7 sin4 2 3 sin 1 sin 1 b) cosx + cos2x + cos4x = 3. Bài 3: a) Tìm m để phương trình 2m2 + m - 2 – sin3x = 0 vô nghiệm. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 7cot cos 1 2 2 x x y . Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép biến hình D: 32' 152' yy xx a) Qua D, M biến thành M’ (-4; 10). Tìm M. b) Tìm điểm A, sao cho A biến thành chính nó qua D. c) Chứng minh D là một phép vị tự. Bài 5: Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm trong đường tròn đó. Một đường thẳng thay đổi đi qua P, cắt (O) tại hai điểm A và B. Tìm quỹ tích điểm M sao cho PBPAPM . ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 16 Bài 1: a) Tìm tập xác định của hàm số x x y 2tan1 cot . b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = sin2x trên [-2; 2]. Bài 2: a) Tìm các nghiệm của phương trình 0 cos1 3sin x x trên 2; 2 3 . b) Giải phương trình x x xx 2sin1 2cos cossin . Bài 3: a) Tìm m để phương trình m 3 sin3x + (m -2)cos3x = -2 có nghiệm. b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 5 2 cos8cos3 22 x xy . Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy a) Tìm ảnh của M(-10;5) qua phép đối xứng trục (d) 2x – y + 3 = 0. b) Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) x2 + y2 –x + 3y – 9 = 0 qua liên tiếp hai phép biến hình : phép tịnh tiến theo véc tơ )7;3(v và phép vị tự tâm O tỉ số k = - 4. Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C’). Bài 5: Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác đó các tam giác BAE, CAF vuông cân tại A. Gọi I, M, J theo thứ tự là trung điểm của EB, BC, CF. Chứng minh tam giác IMJ vuông cân. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 17 Bài 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên n a) có 3 chữ số là các số nguyên tố khác nhau. b) là số chẵn có 4 chữ số khác nhau. Bài 2: Từ 15 học sinh , gồm 7 bạn nam và 8 bạn nữ, có bao nhiêu cách chọn a) Một nhóm 6 học sinh với số học sinh nam bằng số học sinh nữ. b) Một nhóm 7 học sinh, trong đó có nhiều nhất là 3 học sinh nam. Bài 3: a) Tìm n, biết )1(14 1 1 3 1 nCA n nn . b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 92 3 2 x x . Bài 4: a) Cho hình vuông ABCD, tâm O cạnh a. Vẽ hình vuông AOBE. Tìm phép biến hình biến hình vuông AOBE thành hình vuông ADCB. b) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao, AB = 3cm, AC = 4cm. Tìm phép biến hình biến tam giác AHB thành tam giác CHB. Bài 5: Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm. I là điểm cố định khác O, IO = 4 cm. M là điểm thay đổi trên (O). Tia phân giác của góc IOM cắt IM tại N. a) Tính tỉ số của IN và NM. b) Tìm quỹ tích của N. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 18 Bài 1: Từ các chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu a) số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau. b) số tự nhiên n lẻ có 3 chữ số khác nhau và tổng các chữ số bằng 20. Bài 2: Từ 15 nam và 7 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 9 học sinh tham gia lao động. Tính xác suất các biến cố sau: a) A = “ số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ ”. b) B = “ có cả học sinh nam và học sinh nữ ”. Bài 3: a) Chứng minh với mọi số tự nhiên n> 1, ta có: n n AAAA n 11 ... 111 22 4 2 3 2 2 . b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của n x x 2 2 , biết rằng .7921 nn n n n n CCC Bài 4: a) Cho hình vuông ABCD, tâm O cạnh a. Tìm phép đồng dạng biến tam giác BOC thành tam giác BCD. b) Tìm ảnh của điểm A ( -2; 5) qua liên tiếp hai phép biến hình: phép đối xứng qua tâm O và phép vị tự tâm I(-1; 3) tỉ số k = 2/3. Bài 5: Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Điểm A cố định thuộc đường tròn (O). Dây cung BC thay đổi của đường tròn (O) và có độ dài bằng a không đổi. a) Gọi I là trung điểm của BC. Tính độ dài đoạn IO. b) Tìm quỹ tích các điểm M thỏa mãn 0 MCMBMA . ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 19 Bài 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu a) số điện thoại có 6 chữ số khác nhau. b) số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau. Bài 2: Một hộp có chứa 20 bi màu đỏ, 30 bi màu xanh và 40 bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 10 viên. Tính xác suất các biến cố sau: a) A = “ Tất cả các bi đều cùng màu”. b) B = “ Có ít nhất 2 bi màu xanh”. c) C = “ Có đúng 2 bi màu đỏ ”. Bài 3: a) Tìm n biết 23 29 nnn CnA . b) Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển của nx 13 , biết rằng tổng các hệ số của khai triển đó bằng 64. Bài 4: a) Cho tam giác đều ABC tâm G, AH và BK là các đường cao. Tìm phép biến hình biến tam giác BHG thành tam giác BKA. b) Cho 2 đường tròn (C1): x 2 + y2 + 2x – 2y + 1 = 0 (C2): x 2 + y2 – 2x – 8y + 8 = 0. Tìm các tâm vị tự của hai đường tròn đó. Bài 5: Cho nửa đường tròn đường kính AB, điểm M chạy trên cung AB . Lấy BM làm cạnh dựng ra phía ngoài đường tròn hình vuông có tâm I. Tìm tập hợp điểm I. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 11 Phan Thanh Thuận-THPT Tôn Thất Tùng-Đà Nẵng 20 Bài 1: a) Từ các chữ số 0, 2, 5, 6,7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? b) Từ các chữ số 1, 3, 5, 6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau và lớn hơn 6000 ? Bài 2: Một hộp có chứa 8 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 4 viên bi. Gọi X là số viên bi xanh được chọn ra trong số các viên bi đó. a) Tính số phần tử của không gian mẫu. b) Lập bảng phân bố xác xuất của biến ngẫu nhiên X. Bài 3: a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên m, n khác 0, ta có 1 2 11 2 mn m n m n m n CCCC . b) Tìm hệ số của x4 và hệ số của x9 trong khai triển của (1 + x + x2 + x3 )5. Bài 4: a) Cho nữa đường tròn đường kính AB tâm O. Vẽ ảnh của nữa đường tròn đó qua liên tiếp hai phép biến hình: phép vị tự tâm A tỉ số 1/2 và phép đối xứng tâm O. b) Tìm ảnh của điểm M ( 3; 2) qua phép đối xứng trục (a) là đường thẳng x + 3y 1 = 0. Bài 5: Điểm C chạy trên nửa đường tròn đường kính AB. Trên tia AC lấy điểm D nằm về phía ngoài của nữa hình tròn, sao cho CD = BC. Tìm tập hợp điểm D.
File đính kèm:
- 20 DE ON TOAN 11HOC KY I.pdf