Ôn tập học kỳ 2 Trường THCS Trần Quang Khải
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ 2 Trường THCS Trần Quang Khải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ 2 PHẦN I : HÌNH HỌC PHẲNG A/. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1).ĐL Ta-let: (Thuận & đảo) ; B’C’// BC 2). Hệ quả của ĐL Ta – lét : 3). Tính chất tia phân giác của tam giác : AD là p.giác  => 4). Tam giác đồng dạng: A’B’C’ ABC * ĐN : * Tính chất : - ABC ABC - A’B’C’ ABC => ABC A’B’C’ - A’B’C’ A”B”C”; A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC ABC ; AMN MN // BC => AMN ABC * Định lí : 5). Các trường hợp đồng dạng : a). Trường hợp c – c – c : A’B’C’ ABC b). Trường hợp c – g – c : A’B’C’ ABC c) Trường hợp g – g : A’B’C’ ABC 6). Các trường hợp đ.dạng của tam giác vuơng : a). Một gĩc nhọn bằng nhau : => vuơng A’B’C’vuơng ABC b). Hai cạnh gĩc vuơng tỉ lệ : => vuơng A’B’C’vuơng ABC c). Cạnh huyền - cạnh gĩc vuơng tỉ lệ : => vuơng A’B’C’vuơng ABC 7). Tỉ số đường cao và tỉ số diện tích : - A’B’C’ ABC theo tỉ số k => - A’B’C’ ABC theo tỉ số k => B/. BÀI TẬP ƠN : Bài 1 : Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB = 36cm ; AC = 48cm và đường cao AH a). Tính BC; AH b). HAB HCA c). Kẻ phân giác gĩc B cắt AC tại F . Tính BF Hướng dẫn : a).- Aùp dụng ĐL Pitago : BC = 60cm - Chứng minh ABC HBA => HA = 28,8cm b). Chứng minh => vuông ABC vuông HBA (1 góc nhọn) c). Aùp dụng t/c tia p/giác tính AF => AF = 18cm mà = Bài 2 : Cho tam giác ABC; cĩ AB = 15cm; AC = 20cm; BC = 25cm. a). Chứng minh : ABC vuơng tại A b). Trên AC lấy E tuỳ ý , từ E kẻ EH BC tại H và K là giao điểm BA với HE. CMR : EA.EC = EH.EK c). Với CE = 15cm . Tính Bài 3 : Cho hình chữ nhật ABCD cĩ AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuơng gĩc kẻ từ A xuống BD. a). Chứng minh HAD đồng dạng với CDB. b).Tính độ dài AH. c). Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AH; DH . Tứ giác BMPN là hình gì ? vì sao ? Hướng dẫn : a). (cùng bằng với) => vuông HAD vuông CDB (1 góc nhọn) b). – Tính BD = 15cm Do vuông HAD vuông CDB => AH = 7,2cm c). NP // AD và NP = ½ AD BM // AD và NP = ½ BM => NP // BM ; NP = BM => BMPN là hình bình hành Bài 4 : Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và a). CMR : ABD BDC b). Tính cạnh BC; DC c). Gọi E là giao điểm của AC và BD. Qua E kẻ đường thẳng bất kỳ cắt AB; CD lần lượt tại M; N. Tính a). ABD BDC (g – g) b). ABD BDC => => BC = 7cm; DC = 10cm c). Áp dụng ĐL Talet : PHẦN II : ĐẠI SỐ A/. KIẾN THỨC CƠ BẢN : I/. Phương trình bậc nhất một ẩn : 1). Phương trình một ẩn : - Dạng tổng quát : P(x) = Q(x) (với x là ẩn) (I) - Nghiệm : x = a là nghiệm của (I) ĩ P(a) = Q(a) - Số nghiệm số : Cĩ 1; 2; 3 … vơ số nghiệm số và cũng cĩ thể vơ nghiệm. 2). Phương trình bậc nhất một ẩn : - Dạng tổng quát : ax + b = 0 () - Nghiệm số : Cĩ 1 nghiệm duy nhất x = 3). Hai quy tắc biến đổi phương trình : * Chuyển vế : Ta cĩ thể chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đĩ. * Nhân hoặc chia cho một số : Ta cĩ thể nhân (chia) cả 2 vế của PT cho cùng một số khác 0. 4). Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình - ĐKXĐ của PT Q(x) : mẫu thức - Nếu Q(x) là 1 đa thức thì ĐKXĐ là : II/. Bát phương trình bậc nhất một ẩn : 1). Liên hệ thứ tự : Với a; b; c là 3 số bất kỳ ta cĩ * Với phép cộng : - Nếu a b thì a + c b + c - Nếu a < b thì a + c < b + c * Với phép nhân : - Nhân với số dương : + Nếu a b và c > 0 thì a . c b . c + Nếu a 0 thì a . c < b . c - Nhân với số âm : + Nếu a b và c < 0 thì a . c b . c + Nếu a b . c 2). Bất phương trình bật nhất một ẩn : - Dạng TQ : ax + b < 0 ( hoặc ) với 3). Hai quy tắc biến đổi bất phương trình : * Chuyển vế : Ta cĩ thể chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đĩ. * Nhân hoặc chia cho một số : Khi nhân (chia) cả 2 vế của BPT cho cùng một số khác 0, ta phải : - Giữ nguyên chịều BPT nếu số đĩ dương. - Đổi chiều BPT nếu số đĩ âm. B/. BÀI TẬP : Chủ đề 1 : Giải phương trình Dạng 1 : PT đưa được về dạng ax + b = 0 () * PP: - Chuyển các hạng tử chứa ẩn về 1 vế và hạng tử có chứa hệ số tự do về vế còn lại. * Aùp dụng : Giải các phương trình sau : 1). 3x – 5 = x + 7 ĩ 3x – x = 7 + 5 ĩ 2x = 12 ĩ x = 12 : 2 = 6 Vậy x = 6 là nghiệm của phương trình . 2). 3.(x + 1)(x – 1) – 5x = 3x2 + 2 ( NX : PT có thể đưa được về bậc I vì VT có 3x2 và VP cũng có 3x2 ) ĩ 3.(x2 – 1) – 5x = 3x2 + 2 ĩ 3x2 – 3 – 5x = 3x2 + 2 ĩ 3x2 – 5x – 3x2 = 2 + 3 ĩ -5x = 5 ĩ x = -1 Vậy x = -1 là nghiệm của phương trình . * Bài tập tự giải : 1). 2(x – 3) + 1 = x – 8 (ĐS : x = - 3) 2). (x – 1)2 – (x + 1)(x – 1) = 3x – 5 (ĐS : x = 7/5) 3). (ĐS : x = 1/2) Dạng 2 : Giải phương trình tích PP : - Đưa PT về dạng có VP = 0 - Phân tích VT thành nhân tử để PT có dạng : A(x).B(x) = 0 A(x).=0 hoặc B(x).= 0 *Aùp dụng : Giải các phương trình sau 1). 4x2 – 9 = 0 (NX: VT có chứa 4x2 không thể triệt tiêu để đưa về PT bậc nhất => giải PT tích) ĩ (2x)2 – 32 = 0 ĩ (2x + 3)(2x – 3) = 0 ĩ Vậy là nghiệm của PT 2). (x – 6)(x + 1) = 2.(x + 1) ( NX : khi nhân để khai triển thì VT có x2; VP không có nên PT không thể đưa về bậc I ) ĩ (x – 6)(x + 1) – 2(x + 1) = 0 ĩ (x + 1).[(x – 6) – 2] = 0 ĩ (x + 1)(x – 8) = 0 ĩ x + 1 = 0 hoặc x – 8 = 0 ĩ x = - 1 hoặc x = 8 Vậy x = -1 và x = 8 là nghiệm của phương trình. Bài tập tự giải : 1). x3 – 6x2 + 9x = 0 (ĐS : x = 0; x = 3) 2). (2x2 + 1)(2x + 5) = (2x2 + 1)(x – 1) (ĐS : x = 6 vì 2x2 + 1 > 0 với mọi x) Dạng 3 : Phương trình chứa ẩn ở mẫu * PP : - Tìm ĐKXĐ của PT - Qui đồng và khử mẫu - Giải PT vừa tìm được - So sánh với ĐKXĐ để chọn nghiệm và trả lời. * Aùp dụng : Giải các phương trình sau 1). (I) - TXĐ : x 1 ; x 3 ĩ ĩ (x – 5)(x – 3) + 2(x – 1) = (x – 1)(x – 3) ĩ x2 – 8x + 15 + 2x – 2 = x2 – 4x + 3 ĩ x2 – 6x – x2 + 4x = 3 – 13 ĩ - 2x = -10 ĩ x = 5 , thoả ĐKXĐ Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình. * Bài tập tự giải : 1). (ĐS : x = -6) 2). ( ĐS : x = - 3 TXĐ. Vậy PT vô nghiệm) 3). (ĐS : ) Chủ đề 2 : Giải bất phương trình * PP : Sử dụng các phép biến đổi của BPT để đưa các hạng tử chứa ẩn về 1 vế , hệ số về vế còn lại . * Aùp dụng : Giải các bất phương trình sau : 1). 3 – 2x > 4 ĩ -2x > 4 – 3 (Chuyển vế 3 thành -3) ĩ -2x > 1 ĩ x < (Chia 2 vế cho -2 < 0 và đổi chiều BPT) ĩ x < Vậy x < là nghiệm của bất phương trình. 2). ĩ (quy đồng) ĩ 20x – 25 21 – 3x (Khử mẫu) ĩ 20x + 3x 21 + 25 ( chuyển vế và đổi dấu) ĩ 23x 46 ĩ x 2 (chia 2 vế cho 23>0, giữ nguyên chiều BPT) Vậy x 2 là nghiệm của BPT . * Bài tập tự giải : 1). 4 + 2x < 5 (ĐS : x < 1/2) 2). (x – 3)2 2) 3). ( ĐS : x ) Chủ đề 3 : Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * VD : Giải các phương trình sau : 1). (1) * Nếu khi đó (1) ĩ 3x = x + 8 ĩ x = 4 > 0 (nhận) * Nếu khi đó (1) ĩ -3x = x + 8 ĩ x = -2 < 0 (nhận) Vậy x = 4 và x = -2 là nghiệm của PT. * Bài tập tự giải : 1). (ĐS : x = 3 nhận; x = 9/7 loại) 2). (ĐS : x = 0) Chủ đề 4 : Giải toán bằng cách lập PT : * PP : - B1 : Lập phương trình + Chọn ẩn, đơn vị & ĐK cho ẩn. + Biểu thị số liệu chưa biết theo ẩn. + Lập PT biểu thị mối quan hệ các địa lg. - B2 : Giải phương trình. - B3 : Chọn nghiệm thoả ĐK của ẩn và trả lời. * Aùp dụng : 1). Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi , biết rằng 8 năm nữa thì tuổi mẹ sẽ gấp ba lần tuổi con . Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Giải : Gọi x (tuổi) là tuổi của con hiện nay. (ĐK : x nguyên dương) x + 30 (tuổi) là tuổi của mẹ hiện nay. Và x + 8 (tuổi) là tuổi con 8 năm sau . x + 38 (tuổi) làtuổi của mẹ 8 năm sau . Theo đề bài ta có phương trình : 3(x + 8) = x + 38 ĩ 3x + 24 = x + 38 ĩ 2x = 14 ĩ x = 7 ,thoả ĐK Vậy tuổi con hiện nay là 7 tuổi và tuổi mẹ là 37 tuổi . 2). Lúc 6h sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đĩ 1h, một ơtơ cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy là 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB. Quãng đường(km) = Vận tốc(Km/h) * Thời gian(h) v (km/h) t(h) S(km) Xe máy x .x Ơtơ x + 20 (x + 20) Giải : Gọi x (km/h) là vận tốc xe máy (x > 20) x + 20 (km/h) là vận tốc của ơtơ .x là quãng đường xe máy đi được (x + 20) là quãng đường ơtơ đi được Ta cĩ hệ phương trình : .x = (x + 20) => x = 50 (thoả ĐK) Vậy quãng đường AB là : 50. 3,5 = 175km * Bài tập tự giải : 1). Tuổi ông hiện nay gấp 7 lần tuổi cháu , biết rằng sau 10 năm nửa thì tuổi ông chỉ còn gấp 4 lần tuổi cháu . Tính tuổi mỗi người hiện nay. ( ĐS : Cháu 10 tuổi ; ông 70 tuổi) 2). Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một chữ số 4 vào cuối của số đó thì số ấy tăng thêm 1219 đơn vị . (ĐS : số 135) 3). Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình15km/h. Lúc về người đĩ đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB. 4). Một canơ xuơi dịng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dịng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dịng nước là 2km/h. PHẦN III : ĐỀ THAM KHẢO : ĐỀ SỐ 1 : Bài 1 : Giải phương trình và bất phương trình sau : 1). 2). 3). Bài 2 : Ơng của An hơn An 56 tuổi. Cách đây 5 năm, tuổi của ơng gấp 8 lần tuổi An. Hỏi tuổi của An hiện nay bao nhiêu tuổi. Bài 3 : Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB = 36cm ; AC = 48cm và đường cao AH a). HAB ABC và AB2 = BH.BC b). Tính BC; AH c). Kẻ phân giác gĩc B cắt AH tại E và AC tại F . CMR : AEF cân ĐỀ SỐ 2 : Bài 1 : Giải các phương trình sau : 1). (x + 1)(x – 5) – x(x – 6) = 3x + 7 2). Bài 2 : Cho biểu thức A = . Hãy tìm giá trị của x để biểu thức A dương. Bài 3 : Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. a). CMR : HAB HCA b). Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính BC, AH c). Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. CMR : CN vuông góc AM ĐỀ SỐ 3 : Bài 1 : Giải các phương trình sau : a). 6x – 3 = 4x + 5 b). c). Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3 : Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB = 1, AC = 3. Trên cạnh AC lấy các điểm D; E sao cho AD = DE = EC. a). Tính độ dài BD. b). CMR : Các tam giác BDE và CDB đồng dạng c). Tính tổng : ĐỀ SỐ 4 : Bài 1 : Giải các phương trình sau a). b). b). Bài 2 : Tìm x sao cho giá trị của biểu thức khơng lớn hơn giá trị của biểu thức . Bài 3 : Cho tam giác ABC cĩ AB = 15cm, AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy E sao cho AE = 7cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm, Chưng minh : a). ABD ACE b). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng mimh :IB.ID = IC.IE c). Tính tỉ số diện tích tứ giác BCDE và diện tích tam giác ABC. ĐỀ SỐ 5 : Bài 1 : Giải bất phương trình Bài 2 : Giải các phương trình sau : a). b). Bài 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc về người đĩ đi với vận tốc 35km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 4 : Cho ABC vuơng tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD. a).Tính BH , biết AB = 30cm AC = 40cm. b). Chứng minh AB . EC = AC . ED c).Tính tỉ số
File đính kèm:
- On tap Toan 8 hoc ki 2 nam hoc 20132014.doc