Ôn tập học kỳ I - Toán 5

doc23 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập học kỳ I - Toán 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠN TẬP HỌC KỲ I -TỐN 5
ĐỀ 1
1 Chữ số 7 trong số thập phân 34,175 cĩ giá trị là : 
	A. B. C. D. 7 
2. 4200kg bằng bao nhiêu tấn ?
	A. 420 tấn B. 42 tấn C. 4,2 tấn D. 0,42 tấn
3Chuyển phân số 3 thành số thập phân thì được :
	A. 0,32 B. 0,302 C. 3,02. D. 0,032
4. Các số thập phân được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
	A. 0,309 ; 0,310 ; 0,39 ; 0,391 ; 0,319
	B. 0,310 ; 0,39 ; 0,391 ; 0,309 ; 0,319
	C. 0,391 ; 0,319 ; 0,310 ; 0,39 ; 0,309
	D. 0,391 ; 0,39 ; 0,319 ; 0, 310 ; 0,309
5. Lớp 5A cĩ 20 bạn nam và 25 bạn nữ. Tỉ số phần trăm số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là :
	A. 80% B. 100% C. 20% D. 5%
6. Gửi tiết kiệm 500 000 đồng với lãi xuất hàng tháng là 0,6% thì cuối tháng tiền lãi được tính như sau :
	A. 500 000 : 100 x 0,6 B. 500 000 x 0,6
	C. 500 000 : 0,6 x 100 D. 500 000 : 0,6
7 Đặt tính rồi tính :
 a. 45,637 + 354,81 b. 302,4 – 85,15 c. 42,15 x 2,7 d. 178,542 : 0,26
8 Tìm X :
	a. x – 7,4 = 2,9 + 1,7 	b. x + 3,6 = 15 – 4,52
PHẦN Giải bài tốn : 
Bài 1 : 
	Một khu đất hình chữ nhật cĩ chu vi là 0,15 km, chiều rộng kém chiều dài 30m. Tính 	diện tích khu đất đĩ với đơn vị là hec-ta.
Bài 2 : 
	Ba số cĩ tổng là 12. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 7,9. Tổng của số thứ ba và 	số thứ hai là 7,8. Hãy tìm mỗi số đĩ.
ĐỀ 2
Bài 1. Viết vào chỗ .......
a) Hai mươi mốt phần nghìn : Viết là : .......................................................................
b) Bảy và bảy phần trăm : Viết là : ...............................................................................
c) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Viết là
d) đọc là : ..............................................................................................................
g) 105, 002 đọc là :.......................................................................................................
Bài 2. Điền vào chỗ ......
2m2 3 dm2 = ................... dm2 c) 720 ha = ........... km2
3 tấn 40 kg = .................. kg d) 6m = ............cm
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 7 trong số 5,678 cĩ giá trị là :
	A. 7 	 	 B. 70 	C. 	D. 
 Bài 4. 5	 viết dưới dạng số thập phân là : 
	A. 5,0007 	B. 5,007 	C.5,07 	D. 57, 1000
Bài 5 Diện tích hình chữ nhật cĩ chiều rộng 7 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là :
	A. 56 dm 2 	B. 28 dm2 	C. 147 dm2 	D. 294 dm2
d) Chu vi hình vuơng cĩ diện tích 25 cm2 là :
	A. 100 cm 	B. 20 cm 	C. 625 cm 	D. 10 cm
Bài 6: Một lớp học cĩ 45 học sinh, trong đĩ số học sinh nam bằng 2 số học sinh nữ. Hỏi: 3
a/Số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn cả lớp? 
b/ Số các bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn cả lớp?
Bài 7. Cĩ hai xe ơ tơ, trung bình mỗi xe chở được 5tấn 4tạ hàng hố, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 8 tạ hàng hố. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng hố ?
ĐỀ 3
1/. Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,075 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735
2/. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống : 5km 302m = hm
	a. 53,02 	b. 530,2 	c. 5,302 	d. 0,5302
3/.Số trung bình cộng của hai số 3,45 và 7,82 là số: 
	A. 6,015 	B. 5,635	C. 5,825 	D. 6,125 
4/ 3 phút 20 giây= ........giây 
	a. 50 	b.320 	c.80 	d.200
5/ Đặt tính: 
286,34 + 521, 	85 516,40 - 350,28 	25,04 x 3,5 	45,54:18 ..
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6/ Tìm x 
x 100 =1,643 + 7,357 0,16 : x = 2 – 0,4
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
7/ Điền dấu >,=,< vào chỗ chấm 
	2dm2 7cm2 ........ 207cm2 	3m2 48dm2 ......... 4m2
	300 mm2 ........ 2cm289mm2 	61km2 ......... 610hm2
8/ Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
ĐỀ 4
Câu 1 Điền > ; < ; = thích hợp vào ơ :
	a/ 76,5  76,49 ` 	b/ 15,5  15,500 	 c/ 8,615  8,62 	 d/ 67,33 68,1
Câu 2 : ( 1đ) Viết các số sau:
a/ Mười tám phần trăm:.
b/ Bốn mươi lăm phần nghìn:
c/ Hai và chín phần mười:
d/ Số thập phân gồm năm nghìn khơng trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm: ...
Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 cĩ giá trị là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 6 
b/ 8 viết dưới dạng số thập phân là :
	A. 89,100 	B. 8,900 	C. 8,9 	D. 8,09
c/ 2 phút 20 giây = . giây.
	A. 220 	B. 40 	C. 140 	D. 80
d/ Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
	A. 3,445 	B. 3,454 	C. 3,455 	D. 3,444 
Câu 4 : Điền hoặc tên đơn vị thích vào chấm :
a/ 962cm =.....dm. 	b/ 14 cm2 6 mm2 = ..cm2 
c/ 5562kg = 5562	 	d/ 317 cm = 3.17  
Câu 5 : Đặt tính rồi tính :
a/ 378,25 + 586,96 b/ 516,4 - 350,68	c/ 29,04 8,6 d/ 20,65 : 35
Câu 6*: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 26 m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đĩ diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà?
6cm
8cm
12cm
C
M
B
A
Câu 7: (1đ) Tính diện tích tam giác BMC, biết :
AB = 6 cm
AM = 8 cm
AC = 12 cm
.
.
.
.
.
.
.
ĐỀ 5
1 Chữ số 4 trong số thập phân 37, 134 cĩ giá trị là : 
	A. B. C. D. 4
2. 3500kg bằng bao nhiêu tấn ?
	A. 350 tấn B. 35 tấn C. 3,5 tấn D. 0,35 tấn
3Chuyển phân số 6 thành số thập phân thì được :
 A. 0,62 B. 0,602 C. 6,02. D. 0,062
4. Lớp 5A cĩ 25 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm số bạn nữ và số bạn nam của lớp 	5A là :
	A. 20% B. 100% C. 80% D. 5%
5. Gửi tiết kiệm 1000 000 đồng với lãi xuất hàng tháng là 0,5% thì cuối tháng tiền lãi được tính như sau :
	A. 1000 000 : 100 x 0,5 B. 1000 000 x 0,5
	C. 1000 000 : 0,5 x 100 D. 1000 000 : 0,5
BT
1. Đặt tính và tính 
a. 397,45 + 410,14 	b. 58- 6,824	c.267,3 6,7	d.68,04 : 12,6
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Trong số 273,86 chữ số 8 chỉ: 
	a. 8 đơn vị 	b. 8 chục 	c. 8 phần trăm 	d. 8 phần mười.
3.Một mảnh đất hình tam, giác cĩ dộ dài cạnh đáy là 34,8 m, chiều cao bằng cạnh đáy.
	Tính diện tích mảnh đất . ( 1 đ)
	Trên mảnh đất đĩ người ta dành ra 25 % đất để trồng rau, cứ mỗi mét vuơng đất thu 	hoạch được 4 kg rau. Hỏi đã thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg rau? ( 1 đ)
.. 
4 .Tính nhanh ( 2 đ)
 a. 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72 b, 4,86 x 0,25 x 40
... ........ . 
ƠN TỐN ĐỀ 6: ƠN TẬP HỌC KỲ I : 
Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A. 	 	B. 	C. D. 6 
b/ 8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 89,100	B.	8,900	C. 	8,9	 D. 	 8,09
c/ Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
A.	3,445 	B.	3,454 	C.	3,455 	 D.	 3,444 
d/ 8 cm2 2mm2 = ..cm2. 
 A. 8,2 B. 80,2 C. 80,02 D. 8,02
e/ Tích của 95,37 là: 
 A. 9,537 x 10 B. 9,537 x 100 C. 0,9537 x 10 D. 953,7 x 0,01
g/ Lớp em cĩ số học sinh 12 tuổi là 20 bạn, số học sinh 11 tuổi là 12 bạn. Như thế tỉ số phần trăm các bạn 11 tuổi là:
 A. 12% B. 32% C. 40% D.60%
Câu 2 : ( 1đ) Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 962cm =.....dm. b/ 14 cm2 6 mm2 = ..cm2 
c/ Bốn mươi lăm phần nghìn:
Cau 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 8,57 x 4,1 + 0,43 x 4,1 + 4,1
 ...........................................................................
 ............................................................................... 
Câu 4 : Đặt tính rồi tính :
 a/ 378,25 + 586,96 	b/ 516,4 - 350,68	
 c/ 	 29, 04 x 8,6	d/ 20,65 : 35
Câu 5: ( 2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà? 
 Giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều rộng 12,5m và cĩ diện tích bằng diện tích hình vuơng cạnh 25m. Tính chu vi thử ruộng hình chữ nhật đĩ.
Giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1 : ( 3 điểm )
 Đặt tính rồi tính.
 91,08 : 3,6 48,16 x 3,6 80,375 - 26,627 375,86 + 29,05
.. .. .. ..
.. .. .. ..
.. .. .. ..
  .. ..
 Câu 2 : Tìm x ( 1.5 điểm )
 9,5 x = 399 x + 4,32 = 8,67
 .. ......
 .. ......
 Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
 10,4 dm = .. cm 3,2 ha = .. m2
 3 kg 5 g = . Kg 12,44 m = .. m .. cm
 Câu 4 : ( 1 điểm ) Hình tam giác nào cĩ 3 gĩc nhọn ? Khoanh vào chữ trước hình em chọn.
 a. Hình 1 b. Hình 2 
 Câu 5 : ( 1 điểm ) Để tính đúng giá trị của biểu thức 76 + 5 x 2 - 15 : 3 , ta cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là :
Cộng , nhân , trừ , chia
Cộng , trừ , nhân , chia
Nhân , chia , cộng , trừ
 Câu 6 : Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng 16,34 m , chiều dài hơn chiều rộng 8,32 m. 
 a.Tính chu vi hình chữ nhật đĩ ( 1,5 điểm )
 b. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ ( 1 điểm ) 
Bài giải
.
.
.
.
.
ĐỀ 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phàn trăm: 
A. 523,41 	B. 432,15 	C. 235,41 	D. 423,51
Câu 2: a. Phân số nào là phân số thập phân:
A. 	B . 	C. 	D. 
 Câu 3. Viết số thập phân cĩ : khơng đơn vị , một phần nghìn .
A. 0,1 	B. 0,01 	C. 0,001 	D. 0,0001
Câu 3. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
A. 3,445 	B. 3,454 	C. 3,455 	D. 3,444
Câu 4 : Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:
A. 62,5% 	B. 160% 	C. 16% 	D. 106%
Câu 5 :Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là :
A. 87,5 	B. 875 	C. 8750 	D. 7850.
Câu 6 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = g là:
A.2,235g 	B. 223,5g 	C. 2235g 	D.2325g
B: PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(4 điểm)
a) 325,75 + 493,13 	b) 142,43 - 34,38	c) 23,6 x 4,3 	d) 50,5 : 2,5
...
...
...
...
...
...
Bài 2. (3đ) Một sân trường hình chữ nhật cĩ diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác cĩ chiều cao 4,5 m, đáy 8m.
a/ Tính diện tích bồn hoa? (1đ)
b/ Tính diện tích phần cịn lại của sân trường? (1đ)
..
	ƠN TẬP TỐN HỌC KỲ I
ĐỀ 7 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm ) 
a) 275,75 +417,75 	b) 700 – 193,18 	c) 74,14 x 3,7 	d) 75,95 : 3,5
Bài 2: ( 2 điểm )
a-Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	25,48 + 9,7 + 12,5 =
A. 47,05 	B.26,43 	C.47.68 	D.476,8
b-Ghi Đ vào ơ vuơng ( □ ) đặt cạnh kết quả đúng:
	Một hình tam giác cĩ độ dài các cạnh lần lượt là 5,6dm; 5,9dm và 6,7dm. Vậy chu vi 	của hình tam giác đĩ là:
A.19,1dm 	□ B.18,2 	C. 18,3 	D.18,2dm 
Bài 3: ( 1,5 điểm ) 
a) Tìm x biết : x + 3,5 = 4,72
b) Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
15 % của 2680 bằng : 
A- 4,02 	B- 402 	C-1786 	D-16,8 
Bài 4: ( 3 điểm )
	Một trường Tiểu học cĩ 1680 học sinh.Trong đĩ số học sinh nữ chiếm 52,5%.
	a-Tìm số học sinh nữ của trường.
	b-Tìm số học sinh nam của trường
Giải
..
..
..
..
..
..
Bài 5:( 1,5 điểm )
	Tính bằng cách thuận tiện nhất:
	40 x 9,84 x 0,25 = 43,5 x 13 – 43,5 x 2 – 43,5 
..
..
..
ĐỀ 8
I/ Phần trắc nhiệm:(3 điểm)
 	 Khoanh trịn vào những câu trả lời đúng
 1/ Số: 3,106 đọc là:
 A. Ba phẩy mười. B. Ba phẩy mười sáu. C.Ba phẩy một trăm linh sáu. D. Ba phẩy sáu.
2/ Số : Mười hai phẩy khơng trăm sáu mươi tám. viết là:
 A. 12,068. B. 12,608. C. 12,086. D.12,860. 
 3/	Chữ số 7 trong số 8,574 cĩ giá trị là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
4/ 	25 + 0,6 + 0,07 = 
	A. 2567	B. 25,67	C. 2,567	D. 256,7
5/ 	75 : 4 = 
	A. 187,5	B. 18,75	C. 1,875	D. 1875
6/ 	Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 40 là:
	A. 20%	B. 30%	C. 40%	D. 50%
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
	Tính:
	(131,4 - 80,8) + 21,84 	8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32
..
..
..
..
Bài 2: (2 điểm)
	Mua 5 kg đường phải trả 62500 đồng. Hỏi mua 7.5 kg đường như thế phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?
..
..
..
..
..
Bài 3 :(3điểm)
	Cho hình chữ nhật cĩ chiều dài 23,5 cm và chiều rộng kém chiều dài 9,2 cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đĩ ? 
..
..
..
..
..
ĐỀ 9
1. Khoanh vào đáp án đúng (2 điểm)
a) Số thập phân 35,08 đọc là:
	A. Ba năm phẩy tám 	B. Ba mươi lăm phẩy khơng tám
	C. Ba năm phẩy khơng tám 	D. Ba mươi năm phẩy khơng tám
b) Khơng phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
	A. 0,126 	B. 126 	C. 01,126 	D. 126, 0
c) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
	A. 42,538; 41,835; 42,358 	B. 42,538; 42,358; 41,835
	C. 41,835; 42,538; 42,358 	D. 41,835; 42,358; 42,538
d) Trong bể cĩ 25 con cá, trong đĩ cĩ 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
	A. 10 % 	B. 15 % 	C. 40 % 	D. 66,7 %
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
	a) 2ha 45 m2 = .m2 
	b) Cạnh của một hình vuơng là 2,5 cm thì diện tích của nĩ là: cm2
	c) Hai số cĩ tổng bằng 126 và thương của chúng là 0,5.
	Số lớn là. Số bé là:.
TỰ LUẬN 
Bài 1. (1 điểm) Tính: 	27% + 38% 	14,2% × 4
Bài 2 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
9,678 + 43,22 	9,38 – 2,715 	3,42 × 7,2 	28,5 : 2,5
Bài 3 (1, 5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đĩ.
Bài 4 (1đ): Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15 cm2 
A
B
D
C 
6cm
5cm
15cm2
ĐỀ 10
Bài 1: ( 1 điểm )
Số lớn nhất trong các số: 75,36 ; 48,79 ; 103,099 ; 103,1 là:
A. 75,36 	B. 48,79 	C. 103,099 	D. 103,1
b. 8970 kg bằng bao nhiêu tấn ?
A. 0,897 	B. 8,97 	C. 89,7 	D. 897
Bài 2: ( 2 điểm )
Trong phép chia 45,96 : 32 cĩ thương là 1,43 và số dư là:
A. 0,2 	B. 20 	C. 0,02 	D. 2
b. Số học sinh Tiểu học của một xã là 450 em và chiếm 12,5% tổng số dân của xã đĩ. Vậy xã đĩ cĩ số dân là:
A. 1125 người 	B. 5625 người 	C. 3600 người 	D. 5265 người
Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính( 4 điểm)
a) 532,15 + 69,9	 b) 128,02 – 76,5 	c) 107,5 6,4 	d) 87,74 : 8,2
Bài 2: (2 điểm )
	Diện tích của một hinh tam giác là 112,5 cm2 , độ dài đáy là 18 cm . Tính chiềucao tương ứng của hinh tam giác đĩ ?
Bài 3: (1 điểm )
	Hùng nghĩ ra một số nhỏ nhất cĩ ba chữ số sao cho khi đem số đĩ chia cho 3 ; 4 	và 5 đều được một thương và cĩ số dư là lớn nhất. Hãy tìm số mà Hùng đã nghĩ ?
ĐỀ 11
C âu 1: Khoanh trịn vào chữ cái đ ặt tr ước câu trả lời đúng nhất.
1. S ố th ập ph ân : ``Một trăm linh năm phẩy sáu trăm hai mươi mốt`` được viết là: 
A. 100,562 1 	B. 105,621 	C. 1 056,21 	D. 105 621 
2. S ố 5 được viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 512 	B. 5,012 	C. 5,102 	D. 5,12
3. Tỷ số phần trăm của 10 và 8 là: 
A. 125% 	B. 12,5% 	C. 0,0125% 	D. 1,25%
4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.........) là: 
a. 1274,8 kg = .................. tạ?
A. 127,48 	B. 1,2748 	C. 12,748 	D. 12748
b. 278,64 dm2 = ........... m2
A. 27864 	B. 2,7864 	C. 27,864 	D. 0,27864 
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
296,15 + 168,214	 794,53 - 351,16 	42,64 x 2,7 	5,28 : 4
C âu 3: (1 đi ểm) Tìm x, biết:
X : 2,5 = 34,56 + 63,44
C âu 4: (4 điểm) ) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ 70% chiều dài của nĩ là 21m và chiều rộng chiếm 50% của chiều dài. 
a.Tính diện tích của miếng đất ?
b.Tính tỉ số phần trăm diện tích của chiều dài và chiều rộng của nĩ?
c.Diện tích làm nhà chiếm 40% diện tích của mảnh đất.Tính diện tích đất làm nhà?
C âu 5: (1 điểm)
Xếp các số :  ; 6,375; 9,01; ; 8,72;  ; 6,735; 7,19 theo thứ tự từ bé đến lớn?
ĐỀ 1:
A- Phần kiểm tra TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm) : Khoanh trịn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
 a. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
 A. 900,8	B. 9,008	C. 910,0008	 D. 910,008
 b. Số “ ” được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D. 
Câu 2 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3 
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km. 
Câu 3(0,5 điểm): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
 0,32 ; 0,199 ; 0,318 ; 0,1897 ; 0,4.
Câu 4(0,5 điểm): Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
 5 = ..; 82 = ; 810 = ; 1 = .
Câu 5(0,5 điểm): Viết số thập phân sau thành phân số thập phân
 0,1 = ..; 0,02 = .; 0,004 = .; 0,095 = .
Câu 6(0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 cĩ giá trị là bao nhiêu ?
 A. 5	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
>
<
=
Câu 8: ? 
 a) 85 km 2 8 10 cm2
 a) 84,2 ..........84,19	 b) 6,483 ............6,85 
 c) 47,5 ..........47,500 d) 90,6 ...............89,6
B . PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính.
a) b) 1 c) 6 x d) : 
Câu 2 (1 điểm): Tìm x
a) x : = b) x = 
Câu 3 (2 điểm): Một vườn hoa hình chữ nhật cĩ chu vi là 80 mét. Chiều dài bằng chiều rộng.
 a) Tính diện tích vườn hoa đĩ.
 b) Người ta sử dụngdiện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuơng.
Bài giải
Câu 4(1 điểm): Một người bán dừa lần thứ nhất bánsố dừa, lần thứ hai bán 
 số dừa cịn lại thì cịn lại 150 quả. Hỏi người đĩ bàn bao nhiêu quả dừa
Bài giải
ĐỀ 2
Viết các số sau ( 1 điểm ):
a) Năm phần mười :
b) Sáu mươi chín phần trăm : ..
c) Bốn mươi ba phần nghìn :..............................
d) Hai và bốn phần chín :
e) Bảy và năm phần tám :...............................
2. Viết số vào chỗ chấm ( 1 điểm ):
a) 5 đọc là :.
b) 302,008 đọc là :..
3. Điền dấu ( >;<; =) vào chỗ chấm ( 1 điểm ):
a) 83,2.83,19 b) 48,5 .48,500
c) 7,8437,85 d) 90,7 89,7
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm( 1 điểm ) :
a) 9m 6dm= ..m b) 2cm2 5mm2 =.cm2
c) 5 tấn 562kg =.tấn d) 57cm 9mm = cm
5 Đặt tính rồi tính ( 3 điểm ):
a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 C ) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................
 6.( 1 điểm ): Lớp em cĩ 32 bạn, trong đĩ cĩ 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?
Bài giải
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
7.( 1 điểm ): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 cĩ giá trị là :
 A. B. C. D. 8
b) 3 viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
c) 3 phút 20 giây =  giây . Số viết vào chỗ chấm là :
 A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
ĐỀ 3
Câu 1: Viết các số thập phân sau (1 điểm)
a/ Bốn mươi đơn vị, bảy phần mười được viết là:.
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là:.......
Câu 2: (1 điểm). Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 cĩ giá trị là:
A. 5	 B. C. 	 D. 
b/ Tìm tỉ số phần trăm của hai số 13 và 25
A. 520 %	 B. 52%	 C. 5,2% 	 D. 25 %	
c/ Tìm 15% của 320 kg
A. 48 kg	B. 4,8 kg	C. 480 kg	 D. 0,48 kg
d/ Số nào là kết quả của phép tính nhân 9,65 x 10
A. 96,5	B. 0,965 	C. 965,0	D. 9,65
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) 
a/ 375,86 + 27,05	 b/ 80,475 – 25,827 	c/ 48,16 x 3,4	d/ 24,36 :1,2
  	 . 	 
  	 .. 	 
  	. 	
  	.. 	 
  	. 	 
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 5 m 35 cm = m	b/ 4 ha =m2
c/ 3,2 tấn =kg	d/ 150 phút =giờ
Câu 5: Tìm x (1 điểm) 
a/ x + 25,73 = 49,82	b/ x 4 = 5,28
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống (1 điểm)
a/ Hình tam giác là hình cĩ 3 cạnh, 3 đỉnh và 3 gĩc. 
b/ Khi nhân một số thập phân với 10; 100; 1000,..ta chỉ việc dời dấu phẩy của số thập phân đĩ về bên trái 1; 2;3;chữ số.
Câu 7: Tính diện tích hình tam giác ABC cĩ độ dài đáy là 42,5 m và chiều cao là 5,2 m. (1 điểm )
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 18m và chiều rộng 15m . Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. (2 điểm ) 
ĐỀ 4. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Viết các số sau: (1điểm)
Sáu mươi chín phần trăm: .........................
Bốn mươi ba phần nghìn: ..........................
Bảy và năm phần tám : ..............................
Hai và ba phần năm : ................................
 Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phàn trăm: (1 điểm)
	 A. 523,41	B. 432,15	C. 235,41	D. 423,51
Câu 3: (1 điểm)
a. Những phân số nào là phân số thập phân:
 A. 3 B . 4 C. 100 D. 17 
 7 10 34 100
b. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
	a) 7m 6dm = ............. m	b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2
	c) 3 tấn 452kg = .......... tấn	d) 85cm 7mm = ............ cm
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a.35,76 + 266,57 	b. 486,35 – 25,768 	 526 x 2,4 	d. 7552 : 3,2
.
..
Câu 6: (2 điểm)
	Một hình tam giác cĩ độ dài đáy là 24m và chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đĩ.
Bài làm:
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
............................................................................
Câu 7: (2 điểm)
 Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đĩ diện tích đất làm nhà chiếm 52,5%. Tính diện tích đất làm nhà?
Bài làm:
.............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..................................

File đính kèm:

  • docde hay nek.doc