Ôn tập học kỳ II khối 10 môn Toán

doc18 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ II khối 10 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 10 PHẦN LÝ THUYẾT
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
1. Dấu của nhị thức bậc nhất: Các bước xét dấu của nhị thức bậc nhất:
	+ Tìm nghiệm của nhị thức
	+ Xác định a > 0 hay a < 0 và lập bảng xét dấu:
x
 trái dấu với a 0 cùng dấu với a
	+ Kết luận
2. Dấu của tam thức bậc hai: Các bước xét dấu của tam thức bậc hai:
	+ Tìm nghiệm của tam thức
	+ Xác định dấu của a và và lập bảng xét dấu
	* < 0
x
 cùng dấu với a
	* = 0
x
 cùng dấu với a 0 cùng dấu với a
	* > 0
x
 x1 x2 
 cùng dấu với a 0 trái dấu với a 0 cùng dấu với a 
	+ Kết luận
3. Điều kiện để tam thức bậc hai luôn dương hoặc luôn âm
	r 	r 
	r 	r 
 	r Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 
	r Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 
	r Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 
	r Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 
4. Một số bất phương trình quy về bậc hai:
	r ( A là số dương)
	r ( A là số dương)
	r 	r 
	r	 hoặc 	rhoặc
Chú ý: đối với bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối có thể dùng định nghĩa bỏ dấu giá trị tuyệt đối để đưa về hệ. Chẳng hạn: hoặc 
5. Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn ( là số đo radian, a là số đo độ)
	a. Công thức đổi đơn vị: 	b. Độ dài cung tròn: hay 
6. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác:
 	a. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác: M(x ;y) nằm trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
	r ; 	r ; 
	r ; 	r 
	b. Một số tính chất:
	r 	r 
	r 	r 
	r 	r 
	r 	r 
	r 	r 
7. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt:
	cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tang và cotang, khác pi trên 2 chéo sin
r Hai góc (cung) đối nhau: và 	r Hai góc (cung) bù nhau: và 
	r Hai góc (cung) phụ nhau: và 	r Hai góc (cung) hơn kém: và 
	r Hai góc (cung) hơn kém nhau : và 
8. Công thức lượng giác:
	a. Công thức cộng
	r 	r 
	r 	r 
	r 	r 
	b. Công thức nhân đôi
	r 	
	r sin2a = 2sinacosa	r 
	c. Công thức hạ bậc
	r 	r 
	d. Công thức biến đổi tích thành tổng
	r 	r 
	r 	r 
	e. Công thức biến đổi tổng thành tích
	r 	r 
	r 	r 
	f. Công thức nhân ba
	r 	r 
B. PHẦN HÌNH HỌC
 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
 a. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông
 b. Các hệ thức lượng trong tam giác thường 
 r Định lý hàm số CÔSIN: 
 r Định lý hàm số SIN: 
 r Định lý về đường trung tuyến:
 r Định lý về diện tích tam giác:
 2. Đường thẳng:
	a. Phương trình tổng quát của : (a2 + b2 ¹ 0)
	b. Phương trình tham số của : 
	c. Phương trình chính tắc của : 
	d. Vị trí tương đối của hai đường thẳúng:
	; 
 	Nếu thì hai đường thẳng cắt nhau.
 	Nếu thì hai đường thẳng song song nhau.
	Nếu thì hai đường thẳng trùng nhau.
	e. Góc giữa hai đường thẳng:
	 được xác định bởi: 
	f. Khoảng cách từ điểm M(x0 ; y0) đến đường thẳng :
	g. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng : 
3. Đường tròn:
 	r Phương trình chính tắc của đường tròn tâm ; bán kính R: 
	r Phương trình với điều kiện là phương trình của đường tròn tâm ; bán kính 
	r Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi và chỉ khi: .
4. Elip:
	Phương trình chính tắc của elip: . Trong đó:
	r 
	r Bán kính qua tiêu: ; 
	r 2 tiêu điểm: ; 
	r 4 đỉnh: ; ; ; 
	r Độ dài trục lớn: 
	r Độ dài trục bé: 
	r Tiêu cự: 
	r Tâm sai: 
Phương trình hai đường chuẩn: 
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO 
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – TỐN 10 (tham khảo)
Thời gian: 90 phút
Năm học: 2012 – 2013 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)	
Xét dấu biểu thức: 
Giải các bất phương trình sau: 
a) 	b) 
Câu II (3,0 điểm)
Tính , biết .
Rút gọn biểu thức (với x là giá trị để biểu thức cĩ nghĩa)
Câu III (2,0 điểm)
	Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(-2;1), B(-1;4), C(1;2)
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng AC.
Viết phương trình đường trịn (T) cĩ tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để phương trình cĩ hai nghiệm âm phân biệt.
Cho tam giác ABC cĩ a = 21, b =1 7, c = 10. Tính đường cao .
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
Tìm m để bất phương trình: cĩ nghiệm đúng với mọi giá trị của x.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc của parabol (P), biết tiêu điểm F của (P) trùng với tiêu điểm bên phải của elip (E): .
-------------------------Hết--------------------------
ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)	
Xét dấu biểu thức: 
Giải các bất phương trình sau: 
	 a) 	 b) 
Câu II (3,0 điểm)	
1) Cho với . 
 	 Tính giá trị của biểu thức : 
2) Chứng minh rằng: (với x là giá trị để biểu thức cĩ nghĩa)
Câu III (2,0 điểm)
	Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; 0) và B(-2 ; 9).
 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
 b) Tính bán kính đường trịn (C) cĩ tâm I(2 ; 7) và tiếp xúc với đường thẳng AB.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
1)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vơ nghiệm:
2) Cho ABC cĩ AB = 5 ; CA = 8 ; . Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
	1) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: 
2)Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
ĐỀ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)	
Xét dấu biểu thức: 
Giải các bất phương trình sau: 
a) 	b) 
Câu II (3,0 điểm)
Cho , . Tính 
Chứng minh rằng : (với x là giá trị để biểu thức cĩ nghĩa)
Câu III (2,0 điểm)
	Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(1;5) và đường thẳng (d): 
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (a) đi qua điểm A và vuơng gĩc với đường thẳng (d).
Viết phương trình đường trịn (C) cĩ tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d).
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để phương trình cĩ hai nghiệm dương phân biệt.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Viết phương trình đường trịn đường kính AB biết , B(5; 3)
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
Tìm m để bất phương trình: cĩ nghiệm đúng với mọi giá trị của x.
Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) đi qua N(6;3) và gĩc giữa hai tiệm cận bằng 
-------------------------Hết--------------------------
ĐỀ 4
I. Phần chung cho tất cả các học sinh: (8,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
	a) b) 	 c) 	
Câu II: (3,0 điểm) 
cho Tính và 
Chứng minh rằng: . 
(với sin, cos0)
Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với 
A(1; 4), B(4; 3), C(2; 7).
 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AB của DABC.
 b) Viết phương trình đường trịn cĩ tâm là trọng tâm G của DABC và đi qua điểm A.
II. Phần riêng – Phần tự chọn: (2,0 điểm) 
A. Phần 1: ( Theo chương trình Chuẩn)
Câu IVa: (2,0 điểm) 
	a) Tìm m để phương trình sau cĩ nghiệm:	.
	b) Cho tam giác ABC cĩ A = 600, AB = 5, AC = 8. Tính cạnh BC, diện tích S, đường cao AH của DABC.
A. Phần 2: ( Theo chương trình Nâng cao)
Câu IVb: (2,0 điểm)
	a) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Ỵ R: 
 .
	b) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) đi qua hai điểm .
--------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN( ĐỀ 1)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I
1
Xét dấu biểu thức: 
1.0
Bảng xét dấu
x
 + 0 +
0.5
 khi hoặc 
 khi 
0.5
2a
1.0
0.25
Bảng xét dấu
x
 2 
 + 0 - | - 0 +
 + | + 0 - | -
 + 0 - 0 + 0 -
0.5
0.25
2b
Giải bất phương trình 
0.25
0.25
Bảng xét dấu vế trái
0.25
Tập nghiệm 
0.25
Câu II
1
Tính , biết .
1.0
0.5
0.5
2
Rút gọn biểu thức (với x là giá trị để biểu thức cĩ nghĩa)
1.0
0.5
0.5
Câu III
1
0.25
0.5
0.25
2
 , 
0.25
0.5
0.25
PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
Câu IVa
1
 cĩ hai nghiệm âm phân biệt 
Û 
0,50
Û 
0,50
2
0.25
0.25
0.5
Câu IVb
1
 ta cĩ nên khơng thỏa
0.25
0.5
Vậy 
0.25
2
(E) : 
0,25
 Þ Tiêu điểm bên phải của (E) là 
0,25
Tiêu điểm của (P) là F(2; 0) nên 
0,25
Phương trình chính tắc của (P) là 
0,25
ĐÁP ÁN ( ĐỀ 2)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
PHẦN CHUNG
8 điểm
I
1 điểm
Cho
 1 
 - 0 + 0 - 
0.25
0.25
0.25
0.25
 2 a) 
1 điểm
x
 -3 2 4 
VT bpt
 - 0 + 0 - +
Tập nghiệm: 
0.25
0.25
0,25
0,25
 2 b) 
1 điểm
Tập nghiệm: S = (-3 ; 7)
0,5
0,25
0,25
II
1) Chovới .Tính giá trị biểu thức: 
2 điểm
 = 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Chứng minh rằng : (với x là giá trị để biểu thức cĩ nghĩa)
1 điểm
0.25
0.25 x 3
III
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; 0) và B(-2 ; 9).
 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
1 điểm
 là vectơ chỉ phương.
Đường thẳng AB đi qua A(1 ; 0) nhận vectơ pháp tuyến 
 3( x – 1) + 1(y – 0) = 0
3x + y – 3 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
 b) Tính bán kính đường trịn (C) cĩ tâm I(2 ; 7) và tiếp xúc với đường thẳng AB.
1 điểm
Bán kính R = d( I , AB)
 = 
0,5
0,25
0,25
 PHẦN RIÊNG
2 điểm
IVa
1)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vơ nghiệm: 
1 điểm
- Nếu m = 2 . Vậy m = 2 khơng thỏa điều kiện đề bài.
- Nếu . Phương trình vơ nghiệm khi và chỉ khi
Xét dấu :
m
 1 11 
 - 0 + 0 -
Kết luận: 
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Cho ABC cĩ AB = 5 ; CA = 8 ; . Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC
1 điểm
Áp dụng đ/l cosin:
0,25
0,25
0,25
0,25
IVb
1) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x : .
1 điểm
- Nếu m = 4 . Vậy m = 4 khơng thỏa điều kiện đề bài.
- Nếu . Bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x
khi và chỉ khi
Kết luận: 
0,25
0,25
0,25
0,25
2)Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
1 điểm
2a = 10 suy ra a = 5
2c = 6 suy ra c = 3
(E) 
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN ( ĐỀ 3)
Đáp án
Điểm
Câu I 
1
Xét dấu biểu thức: 
Phương trình cĩ hai nghiệm x = 2 và 
0.25
BXD
x
 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
0.5
KL: 
0.25
2
Giải các bất phương trình sau: 
a) 	
Đặt 
Phương trình cĩ hai nghiệm x = 1 và 
0.25
BXD
x
 1 
f(x)
 + 0 - 0 +
0.5
Tập nghiệm của bất phương trình là 
0.25
b. 
0.25
BXD
x
 -1 3 7 
 +
 +
 +
 +
x-3
 -
 - 0 +
 +
 + 0 -
 - 0 +
VT
 -
 +
 -
 +
0.5
Vậy bất phương trình cĩ tập nghiệm là: 
0.25
Câu II 
1
Cho , . Tính 
Ta cĩ: 
Do nên 
0.5
0.5
0.25
0.25
2
Chứng minh rằng : (với x là giá trị để biểu thức cĩ nghĩa)
0.5
0.5
 0.5
Câu III 
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(1;5) và đường thẳng (d): 
1
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua điểm A và vuơng gĩc với đường thẳng (d).
Do d’ vuơng gĩc với d nên d’ cĩ phương trình: 3x + 4y + c = 0
0.5
Vì d’ đi qua A(1; 5) nên ta cĩ: 3.1 + 4.5 + c = 0 
0.25
Do đĩ d’ cĩ phương trình tổng quát là: 3x + 4y - 23 = 0
0.25
2
Viết phương trình đường trịn (C) cĩ tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d).
Bán kính của đường trịn (C):
0.5
Phương trình đường trịn:
0.5
Câu Iva
1
Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để phương trình cĩ hai nghiệm dương phân biệt.
Để phương trình cĩ 2 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:
0.25
0.5
0.25
Vậy với m > 1 thì phương trình cĩ 2 nghiệm dương phân biệt.
2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường trịn đường kính AB biết , B(5; 3)
Gọi I(x; y) là trung điểm AB
Vậy đường trịn cĩ tâm I(2; 2)
0.25
Ta cĩ 
0.25
Vậy 
0.25
Phương trình của đường trịn đường kính AB là
0.25
Câu IVb 
1
Tìm m để bất phương trình: cĩ nghiệm đúng với mọi giá trị của x.
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x thì
0.5
0.25
0.25
2
Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) đi qua N(6;3) và gĩc giữa hai tiệm cận bằng 
Phương trình các đường tiệm cận là . Do gĩc giữa hai đường tiệm cận là và hai đường tiệm cận đối xứng nhau qua Ox, nên cĩ hai trường hợp:
- Gĩc giữa hai tiệm cận và trục hồnh bằng , suy ra (1)
0.25
-Gĩc giữa mỗi tiệm cận và trục hồnh bằng 600, suy ra (2)
 (3)
0.25
Từ (1) và (3) suy ra . Ta được hypebol (H): 
Từ (2) và (3) suy ra . Ta được hypebol (H): 
0.25
0.25
ĐÁP ÁN (ĐỀ 4)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
a)
1đ
·
·Bảng xét dấu:
x
	 1 2	 3	 +
3x – 9
 –	 | –	 | – 0 + 
 +	 0 – 0 + | + 
VT
 – 0 + 0 – 0 +
0,25
0,25
0,25
Tập nghiệm bất phương trình là: S = ( 1; 2) (3; )
0,25
b)
1đ
·
·Bảng xét dấu:
x
	-1 3/4	 4	 +
 +	 0 –	 | – 0 + 
 + | + 0 – | – 
VT
 + 0 –	 || + 0 – 
0,25
0,25
0,25
Tập nghiệm bất phương trình là: S = 
0,25
c)
1đ
0,5
0,5
2
a)
2đ
· 
0,25
· vì. Vậy 
0,25
· tan= 
0,25
·cot= 
0,25
·cos2 ==
0,5
b)
1đ
0,25
0,25
0,25
0.25
3
a)
1đ
Cho tam giác ABC với A(1; 4), B(4; 3), C(2; 7).
Viết PTTQ của đường thẳng chứa cạnh AB của DABC.
· 
 nên VTPT của AB là 
0.25
0.25
0,50
b)
1đ
· Trọng tâm của DABC là . 	
0,50
bán kính của đường trịn là: 
0,25
Phương trình đường trịn tâm G và đi qua A: 
0,25
4a
a)
1đ
	(*)
· m = 1: (*) trở thành: – 1 = 0 Þ (*) vơ nghiệm
0,25
· : (*) cĩ nghiệm 
0,50
Kêt luận: phương trình cĩ nghiệm khi 	
0,25
b)
1đ
·
0,5
· (đvdt)
0,25
· 
0,25
5b
a)
1đ
	(*)
·Với m = 1: (*) trở thành: Þ (*) vơ nghiệm
0,50
·Với : (*) nghiệm đúng
 Þ khơng tồn tại m thỏa mãn đề bài
0,50
b)
1đ
 (H) đi qua hai điểm .
Phương trình chính tắc của (H) cĩ dạng: 
0,25
Vì 
0,25
Giải hệ: 	
0,25
Kết luận phương trình (H) là 
0,25

File đính kèm:

  • docon thi hk2 toan 10.doc