Ôn tập kiểm tra cuối học kì I Tiếng anh Lớp 4

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra cuối học kì I Tiếng anh Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI CUỐI HỌC K Ì I
I. LÝ THUYẾT.
1. Vocabulary: Từ vựng
- Tên nước: 
America: nước Mỹ
Vietnam: nước Việt Nam
England: nước Anh
Singapore: Nước xing- ga – pho
Thailand: nước thái Lan
China: nước Trung Quốc
- Các tháng trong năm:
January: tháng 1
February: ____2
March: ______3
April: _______4
May: ________5
June: ________6
July: _________7
August: ______8
September: ____9
October: ______10
November: _____11
December: _____12
- Danh từ chỉ đồ ăn nước uống:	
Milk: sửa Map: bảng đồ	
Table: bàn
Apple: quả táo 
Ice cream: kem lạnh Notebook: vở
Candy: kẹo
Banana: chuối
- Danh từ chỉ các môn học:
Maths: toán học
English: tiếng Anh
Informatics: tin học
Vietnamese: tiếng việt
Science: khoa học
Art: mỹ thuật
Music: âm nhạc
Technology: kỉ thuật
- Danh từ một số đồ vật trong lớp:
Map: bảng đồ
Pencil: bút chì
Pencil box: hộp bút chì
Notebook: vở
Bag: cặp
Desk: bàn học
Table: bàn
- Động từ chỉ các hành động
Swim: bơi
Dance: múa
Ride(a bike): đi xe đạp
Play(football): chơi đá banh.
Learn: học
Read: đọc
Write: viết
Draw: vẽ
Sing: hát
Listen: nghe
Say = speak: nói
- Tính từ: 
Happ: vui vẻ, hạnh phúc
Late: trể, muộn
Interesting: hấp dẫn, thú vị
Difficult: khó
- Giới từ: 
From: từ
In: trong, ở trong
On: trên, ở trên
Near: gần
Giới từ ON + thời gian (chỉ ngày trong tuần)
Ví dụ: On Monday.
- Tên các ngày trong tuần:
Monday: thứ 2
Tuesday: thứ 3
Wednesday: thứ 4
Thursday: thứ 5
Friday: thứ 6
Saturday: thứ 7
Sunday: chủ nhật
- Câu hỏi với:
Where: vị trí, nơi chốn
When: khi nào( hỏi thời gian)
Would: muốn(hỏi Yes/ No)
Can: có thể( hỏi Yes/ No) 
What: cái gì( hỏi vật)
Why: tại sao( hỏi lí do)
How many: bao nhiêu( hỏi số lượng)
- Liên từ:
Because: bởi vì ( dung trả lời cho câu hỏi với Why)
But: nhưng
* Số đếm: các em học lại tất cả các số đếm
2. Grammar:
a.Hỏi và giới thiệu bạn đến từ nước nào?
Where are you from?
I’m from + tên nước
b. Hỏi và giới thiệu anh ấy/ cô ấy đến từ nước nào?
Where is she/ he from?
She’s/ He’s from + tên nước
c. Cách tặng quà cho bạn
This cake is for you
→ Thank you very much.
d. Hỏi và trả lời ngày, tháng, năm sinh?
When’s your birthday?
→ It’s in + 1 sinh tháng trong năm.
e. Mời bạn dùng một cái gì đó?
Would you like A/ AN/ Some + Danh từ
→ Yes, I would/ No, I would not.
A + danh từ bắt đầu là một phụ âm
AN + danh từ bắt đầu là một nguyên âm( u; e; o; a; i)
Some+ danh từ số nhiều thêm( s; es) 
Ví dụ: bananas
 Danh từ không đếm được: Milk, rice
f. Hỏi và trả bạn có thể làm gì?
Can you + động từ?
Yes, I can/ No, I can’t.
g. Hỏi và trả lời cô ấy/ anh ấy có thể làm gì?
Can She/ He + động từ?
Yes, she/ he can
No, she/ he can’t
h. Giới thiệu các đồ dùng học tập.
These are Books. They are on the table/ wall.
Those are Pens. They are on the table/ wall
i. Hỏi số lượng đồ vật ?
How many Pencils are there in the box?
→ There are eighteen.
j. Hỏi và trả lời bạn có môn học đó hay không?
Do you have + danh từ môn học today?
→ Yes, I do/ No, I don’t
k. Hỏi và trả lời bạn có môn học gì ngày nay?
What subjects do you have today?
→ I have + danh từ các môn học
l. Hỏi và trả lời bạn có thích môn học gì đó hay không?
Do you like + môn học ?
Yes, I do/ No, I don’t.
m. Hỏi và trả lời bạn thích môn học gì?
* What subjects do you like the most?
→ I like + môn học thích.
What is your favourite subjects? (môn học ưa thích của bạn là môn gì)
→ I like + môn học thích/ My favourite subject is + môn học thích.
n. Hỏi và trả lời tại sao bạn thích nó.
Why do you like + môn học?
→ Because I like to ___________.
	Music: sing( hát)
	Maths: count numbers(đếm nhiều số)
	Science: animals and plants(động vật và thực vật)
	Art : Draw a picture.( vẽ tranh)
	English: speak and write.( nói và viết)
o. Khi nào bạn có môn học đó?
When do you have + môn học
→ I have + môn học/ it + on + thứ trong tuần
Ví dụ: I have Music on Tuesday.
p. Hỏi và trả lời bạn học được cái gì trong suốt thời gian học môn đó?
What do you do during + môn học + lesson?
→ I learn to/ about ___________.
	Music: sing songs( hát nhiều bài hát)
	Maths: count numbers(đếm nhiều số)
	Science: about animals and plants
	Art : Draw pictures
	English: read and write.( đọc và viết)
*** Note: 
Khi trên câu hỏi 
 Does she/ he ..?/ What does She/ he + have ?
 Yes, she/ he does. He/ she + has..
 No, she/ he doesn’t.
II. Bài Tập ôn thi HKI.
1. Reorder the words to make sentences( sắp xếp các từ sau lại cho đúng các câu)
a. Where/ she/ is/ from?
→ ..
b. There/ bed/ are/ and/ TV/ in / the/ bedroom.
→ ..
c. It/ sunny/ in Hue/ today/ is.
→ ..
d. Mickey/ from/ is/ America.
→ ..
e. She/ seven/ is/ old/ years.
→ ..
f. like/ would/ a/ packet / milk/ of/ you?
→ ..
g. Lan/ play/ can/ football?
→ ..
h. and/ sing. Dance/ Minh/ can.
→ ..
i. cannot/ English/ but/ spesk/ Vietnamese/ Tom/ can/ speak.
→ .
j. have/ I / a/ pencil/ box/ new
→ ..
k. many/ chairs/ the/ there/ how/ are/ room/in?
→ .
l. my/ this/ school/ bag/ is.
→ ..
m. on/ notebooks/ the/ are/ desk/ the.
→ ..
n. maps/ are / the/ wall/ on / the.
→ ..
o. I/ like/ Art/most/ Art.
→ ..
p. Phong/ like/ don’t/ Maths/ because/ is/ it/ difficult.
→ .
q. You/ do / have/ today/ Informatics?
→ ..
r. Nam/ English/ like/ but/ like/ don’t/ Art.
→ ..
s. What/ you/ Subject/ do/ like/ most/ the?
→ .
t. English/ during/ lessons/ speak/ we/ English.
→ .
2. Choose the word for each gap( chọn từ thích hợp vào chỗ trống)
a. I’m ______ England
A. from	B. at	C. on
b. I have______ apple every day.
A. a	B. an	C. some
c. I can dance but I ________ swim.
A. Do	B. can	C. can’t
d. Lan _____ an ice cream.
A. has	B. have	C. had.
e. How _____ bananas do you have?
A. about	B. many	C. do
f. Where are the books?
A. on the wall	B. on the shelf	C. near the table.
g. The books are ______ the teacher table.
A. on 	B. near	C. in
h.There are _____ on the shelf.
A. books	B. a book	C. a books
i. The maps _________ on the wall.
A. is	B. are	C. am
j.______ is your school bag?
A. when	B. where	C. what
k. The books _____ notebooks are on the desks.
A. because	B. and	C. but.
l. _____ are our school bags.
A. This	B. those	C. that
m. Maths ______ difficult.
A. is	B. are	C. am
n. I like English _____ most.
A. the	B. a	C. an
o. In _________, I learn about animals and plants.
A. Maths	B. Vietnamese	C.Science.
p. _____ is after Monday.
A. Sunday	B. Tuesday	C, Saturday.
q. During_______ lesson, I can sing songs and dance.
A. Music	B. Art	C. Maths.
3. Fill in the blank( Tìm từ hoặc cụm từ điền vào bảng)
a. Would you like ______ milk?
b. ______ you are.
c.________ your birthday?
d. What ____ you do have today?
e. I don’t ______ Art.
f. During my English lesson I _______________.
g. I like Art the most because I can ___________.
h. on Monday I have Maths lesson, I ______
i. I __________ when I have Science lessons.
j. Sunday, __________, Tuesday.
k. Wednesday, _________, Friday.
4. Read and answer the questions.( đọc và trả lời câu hỏi sau)
A) My name is Tom. I’m nine years old. I can swim but I can’t dance. I can play football and I can ride a bike.
a. What’s is his name?
→ .
b. How old is he?
→ .
c. Can he dance?
→ .
d. Can he ride a bike?
→ .
B) Hello. My name is Huy. I am a student at Tran Dai Nghia school. I study many subject at school.Today I have English and Maths. During English lessons, I learn to speak English. I like Maths because I like to learn about numbers. I like Science, too. I don’t have Science today. I have it on Monday. I like Science because I like to learn about animals and plants.
a. What’s his name?
→ .
b. What’s his school?
→ .
c. What subject does he have today?
→ .
d. What does he learn during English lesson?
→ .
e. Why does he like Maths?
→ .
f. When does he have Science?
→ .
5. Translate the English( dịch sang tiếng anh)
a. Tôi đến từ nước Việt Nam
→ .
b. bạn có thể múa không?
→ .
c. Khi nào là sinh nhật của mẹ bạn
→ .
d. Bạn có thích môn tiếng Anh không
→ .
e. Trong suốt thời gian học tiếng Anh , tôi học được đọc và viết
→ .

File đính kèm:

  • docon thi HKI lop 4.doc