Ôn tập kiểm tra Sinh 8

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong mỗi câu sau ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
Câu 1. Đặc điểm chung của các loại vitamin A,D,E,K là :
a. Chống bệnh còi xương và loãng xương. b. Đều tan trong nước.
c.Chỉ tan trong dầu và các dung môi dầu . d.Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm bài tiết :
a. Khí o xi. b. Nước tiểu.
c. Mồ hôi. d. Khí cacbonic.
Câu 3. Đường dẫn nước tiểu của hệ bài tiết gồm có :
a. Thận , bể thận và bóng đái. b. Bóng đái, thận và ống dẫn nước tiểu.
c. Bóng đái,bể thận và ống đái. d. Ống dẫn nước tiểu , bóng đái và ống đái.
Câu 4. Nước tiểu được tạo ra từ :
a. Các bể thận. b. Các đơn vị chức năng của thận.
c. Bóng đái và các ống thận. d. Nang cầu thận và các ống thận.
Câu 5. Nước tiểu đầu được tạo ra từ giai đoạn :
a. Lọc máu ở cầu thận qua nang cầu thận. b. Tái hấp thu ở ống thận .
c. Bài tiết tiếp ở ống thận. d. Cả 3 giai đoạn trên.
Câu 6. Chất không có trong thành phần nước tiểu chính thức là:
a. Các ion thừa như : H+ , K+... b. Các chất bã như urê, axit uric...
c.Các chất dinh dưỡng. d. Các chất thuốc.
Câu 7. Ở người , cơ tham gia vào hoạt động thải nước tiểu theo ý muốn là :
a. Cơ trơn thắt ống đái. b. Cơ trơn của thành bàng quang.
c. Cơ vân thắt ống đái. d. Hai câu a và b đúng.
Câu 8. Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vào trong là :
a. Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì. b. Lớp biểu bì,lớp mỡ, lớp bì.
c. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ. d. Lớp biểu bì,lớp bì, lớp mỡ.
Câu 9. Các mạch máu của da đến tập trung ở :
a. Lớp mỡ.	 b. Lớp biểu bì .
c. Lớp bì . 	 d. Lớp mỡ và lớp bì. 
Câu 10. Các tế bào của da dễ dàng bị bong ra là của lớp :
a. Tầng tế bào sống. b. Lớp mô sợi liên kết.
c. Lớp sắc tố. d. Tầng sừng.
Câu 11. Để bảo vệ da, nên :
a. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. b. Giữ da sạch và không bị bỏng.
c. Mang vác nhiều vật nặng. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là : 
a. Tế bào thần kinh. b. Sợi thần kinh.
c. Trung ương thần kinh. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 13.Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là :
a. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. b. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh sản.
c.Cả a và b đúng. d. Cả a,b,c đều sai.
Câu 14. Điều dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống :
a. Chất xám ở trong , chất trắng ở ngoài . b. Chất xám ở ngoài , chất trắng ở trong.
c. Chất xám ở trên , chất trắng ở dưới . d. Chất xám ở dưới , chất trắng ở trên.
Câu 15. Chất xám được cấu tạo từ :
a. Các sợi trục thần kinh. b. Các sợi trục và dây thần kinh.
c. Thân nơ ron và các sợi nhánh . d. Sợi trục , sợi nhánh và thân nơ ron.
Câu 16. Đặc điểm của dây thần kinh tuỷ là :
a. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác. b. Chỉ dẫn truyền xung vận động.
c. Dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động. d. Không dẫn truyền .
Câu 17.Cấu trúc não có chất xám nằm bên ngoài tạo thành lớp vỏ là :
a. Hành não và tiểu não. b. Trụ não và não giữa.
c. Tiểu não và đại não. d. Trụ não và não trung gian.
Câu 18. Số lượng dây thần kinh não trong cơ thể là :
a. 12 đôi b. 20 đôi.
c. 25 đôi d. 31 đôi.
Câu 19. Thuỳ não nằm phía sau cùng của vỏ đại não là:
a. Thuỳ trán. b. Thuỳ đỉnh.
c. Thuỳ thái dương. d. Thuỳ chẩm.
Câu 20. Đặc điểm của phân hệ thần kinh giao cảm là :
a. Sợi trục nơ ron trước hạch dài. b.Chuỗi hạch thần kinh nằm gần cơ quan phụ trách.
c.Chuỗi hạch thần kinh nằm xa cơ quan phụ trách. d. Sợi trục nơ ron sau hạch ngắn .
Câu 21. Bộ phận thuộc cơ quan phân tích thị giác là :
a. Các tế bào thụ cảm thị giác. b.Dây thần kinh thị giác.
c. Vùng thuỳ chẩm ở trung ương. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 22. Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở :
a. Màng lưới. b. Màng giác .
c. Màng mạch. d. Màng cứng.
Câu 23. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm trên :
a. Ốc tai xương . b. Ốc tai màng .
c. Cơ quan coóc ti. d. Các ống bán khuyên.
Câu 24. Màng lưới có bao nhiêu tế bào nón ?
a. 120 triệu . b. 70 triệu . 
c. 7 triệu. d. 12 triệu.
Phần II . Tự luận (4đ).
Câu 1. So sánh sự khác nhau cấu tạo cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng ? ( 1đ )
Câu 2. So sánh sự khác nhau tính chất phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện ? ( 1,5đ)
Câu 3. Mô tả quá trình truyền sóng âm ? vệ sinh tai như thế nào ? (1.5đ) 
 Đáp án
Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp
án
c
a
d
b
a
c
c
d
c
d
b
a
c
a
c
c
c
a
d
c
d
a
c
c
 Phần tự luận
Câu 1.
Đặc điểm
Cung phản xạ vận động
Cung phản xạ sinh dưỡng
Trung ương thần kinh
Sừng bên chất xám tuỷ sống
Sứng bên chất xám tuỷ và não
Dây hướng tâm
Từ CQTC đến TƯTK
Từ CQTC đến TƯTK
Dây li tâm
Từ TƯTK đến CQPƯ
Từ TƯTK qua hạch giao cảm và đối giao cảm đến CQPƯ.
Chức năng
Điều khiển hoạt động hệ vận động.
Điều khiển hoạt động hệ sinh dưỡng và sinh sản.
Câu 2.
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Mang tính bẩm sinh,không qua tập luyện.
Hình thành trong đời sống qua quá trình rèn luyện.
Có tính chất loài và di truyền.
Có tính chất cá thể và không di truyền.
TƯTK nằm ở các bộ phận dưới vỏ não.
TƯTK nằm trong lớp vỏ đại não.
Có tính chất bền vững 
Có tính tạm thời , mất đi khi không bền vững.
Xảy ra khi có kích thích không điều kiện.
Xảy ra khi có kích thích có điều kiện.
Câu 3. 
Sóng âm được vành tai hứng vào, được ống tai hướng vào trong đến màng nhĩ làm rung màng nhĩ→ chuỗi xương tai → màng cửa bầu → ngoại dịch,nội dịch → ốc tai xương, ốc tai màng →Cơ quan coóc ti →TBTC thính giác →TBTKTG →vùng thính giác ở thuỳ chẩm phân tích cho nhận biết về âm thanh.
Vệ sinh tai ( HS tự liên hệ )

File đính kèm:

  • docde ktra.doc
Đề thi liên quan