Ôn tập môn Sinh 9 - Trường THCS Lê Thế Hiếu

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Sinh 9 - Trường THCS Lê Thế Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
câu 3
2,0
câu 2,1
câu 2,2 0,5
2 câu
2,5
Chương II
câu 2,3
câu 2,4
0,5
câu 1
câu 2,5
1,75
4 câu
2,25
Chương III
câu 2.8
0,25
câu 4
2,0
câu 2.6
câu 2.7 0,5
4 câu
2,75
Chương IV 
câu 2.9
câu 2.10 0,5
3 câu
2,5
Tổng
3 câu
0.75
1 câu
2.0
6 câu
2.75
1 câu
2.0
2 câu
0,5
1 câu
2,0
13 câu 10,0
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 (1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Quan hệ
Đặc điểm
1. Cộng sinh 
a. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài (sống gần nhau, sống thành bầy đàn...)
2. Hội sinh 
b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu ... từ sinh vật đó.
3. Cạnh tranh 
c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ...`
4. Ký sinh 
d. Sự hợp tác có lợi giữa hai loài sinh vật 
5. Sinh vật ăn sinh vật 
e. Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
6. Hợp tác cùng loài 
f. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi, còn một bên kia không có lợi và cũng không có hại.
Câu 2 (2đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Quan hệ giữa sinh vật trong các ví dụ sau đâu là quan hệ cộng sinh?
A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối
B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cách đồng
C. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa
D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước
2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A. Quần xã sinh vật 	B. Quần thể sinh vật
C. Hệ sinh thái 	D. Tổ sinh thái
3. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hậu quả xấu là:
A. Khai thác khoáng sản
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt
D. Chăm thả gia súc
4. Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là:
A. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa.
B. Các chất bảo vệ thực vât, các chất phóng xạ và lũ lụt
C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và chất phóng xạ.
D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt.
5. Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh ?
A. Khí đốt thiên nhiên
B. Nước
C. Than đá
D. Bức xạ mặt trời
6. Tài nguyên vĩnh cửu là:
A. Nước 	B. Đất 	C. Gió 	D. Dầu lửa
7. Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là:
A. Săn bắn quá mức động vật biển B. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
C. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch
D. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển
8. Vi khuẩn sống ở ruột già có mối quan hệ:
A. Cộng sinh hoặc cạnh tranh B. Ký sinh hoặc cộng sinh
C. Ký sinh hoặc cạnh tranh D. Ký sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác
Câu 3: (1đ) Chọn cụm từ thích hợp trong số các cụm từ cho sẵn để điền vào những chỗ trống (...) trong câu.
1. Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử udngj sẽ bị cạn kiệt gọi là tài nguyên tái sinh như:...
A. Quặng sắt 	B. Tài nguyên đất
C. Nặng lượng gió	D. Tài nguyên năng lượng thuỷ triều
2. Đặc trưng của quần thể là: đặc trưng về tỷ lệ giới tính (tỷ lệ đực/cái), thành phần nhóm tuổi....
A. tỷ lệ sinh sản	B. mật độ quần thể
C. tỷ lệ tử vong	D. độ đa dạng
II. TỰ LUẬN (5,5điểm)
Câu 1 (1đ) ưu thế lai là gì? Cho ví dụ?
Câu 2 (1,5đ) Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng?
Câu 3 (1đ): Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giảithích?
Câu 4 (2đ). Thế nào là mật độ quần thể? Mật độ quần thể tăng hay giảm phụ thuộc vào những yếu tố nào? cho ví dụ?
Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm(4.5đ)
1.(1.5đ) Mỗi ý đúng 0.25đ
	1.d;2.g;3.e;4.b;5.c;6.a
2.(2đ) Mỗi ý đúng 0.25đ
	1.A;2.B;3.C;4.C;5.B;6.C;7.D;8.B.
3.(1đ) Mỗi ý đúng 0.5đ
	1.A;2.B.
II.Tự luận:(5.5đ)
4.(1 đ) Hiện tượng cơ thể lai F1 sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn ,phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn và năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ gọi là ưu thế lai.
Muốn duy trì ưu thế lai, ta sữ dụng biện pháp nhân giống vô tính(bằng giâm cành,chiết ,ghép..)
5.(1.5đ) Mỗi ý đúng 0.5 đ
Hậu quả của việc cfhặt phá rừng:
-Làm mất cân bằng sinh thái, tăng tình trạng xói mòn đất, gây lũ lụt, hạn hán
-Làm mất nguồn gen quý giá:Mất nhiều loài sinh vật
-Gây khó khăn cho việc điều hoà khí hậu, chặt phá rừng ảnh hưởng xấu tới khí hậu Trái Đất, đe doạ cuôvj sống của con người và các sinh vật khác.
6.(1đ) Nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai sẽ là nguồn năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều hay năng lượng nhiệt từ lòng trái đất.Bởi chúng không gây ô nhiễm môi trường khi sữ dụng mà còn cho ta hiệu quả cao.Hơn nữa một số nguồn năng lượng phổ biến hiện nay dần cạn kiệt như là dầu lữa, khí đốt, than đá.
7.(2đ) Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích.(0.5đ)
Mật độ Quần thể phụ thuộc vào những yếu tố sau(1.5đ)
-Theo thời gian( theo mùa, theo năm) cho vd
-Theo chu kì sống của SV,cho VD
-Và các điều kiện như thức ăn, nơi ở,cho VD.

File đính kèm:

  • docsinh hoc.doc
Đề thi liên quan