Ôn tập môn Tiếng anh Lớp 3

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Tiếng anh Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Tiếng Anh lớp 3
Unit 1: Hello
- Hello./ Hi
- Giới thiệu chính mình (introducing oneself) và chúc mừng (greeting):
* I + am + Tên.
* Nice to meet you; Nice to meet you, too.
Unit 2: Thank You
- Chúc mừng (greeting), nói lời tạm biệt (saying goodbye)
+ How are you?
+ I,m fine. Thank you.
+ Goodbye. Se you later.
Unit 3: Our names
- Hỏi tên người nào đó (Asking someone’ name), đánh vần (Spelling)
+ What’s your name?
- My name’s + tên.
- That’s A-L-A-N.
Unit 4: My Friends
- Giới thiệu những người khác (introducing others)
- He’s Alan./ She’s Li Li.
- He/ She is my friend.
- Thể hiện (Expressing) mệnh lệnh trong lớp học (classroom commands)
- Sit down, please.
- Stand up, please.
Unit 5: My School
- Hỏi tên trường (Asking the name of school)
- What is (What’s) its name?
- It is (It’s) Thang Long School.
- Cách đặt tên và xác định đối tượng học (Naming and identifying school objects)
- This is my classroom.
- It is (It’s) big.
Unit 6: My Classroom
- Mô tả trường đối tượng (describing school objects) 
- Câu hỏi nghi vấn: Is it big?
- Trả lời: Yes, it is./ No, it is not (isn’t).
- Thể hiện các lệnh lớp học và cho phép (Expressing classroom commands and permissions)
- Open your book, please.
- May I go out? May I come in?
Unit 7: Family Members
- Xác định các thành viên trong gia đình (identifying family members)
- Who is (Who’s) that (this)?
- That is (That’s)/ this is (this’s) my brother (mother, father, sister...).
- Hỏi tên của các thành viên trong gia đình (Asking the names of family members)
- What is (What’s) his (her) name?
- His (her) name is Nam.
Unit 8: Ages
- Hỏi và nói tuổi của các thành viên trong gia đình (Asking for and telling the age of family members)
- How old are you?
- I am (I’m) eight.
- How old is she/ he?
- She/ He is nine years old.
- Đếm từ 1 đến 10 (Counting 1-10)
Unit 9: My House
- Cách đặt tên và mô tả phòng các đối tượng trong nhà (Naming and describing rooms and objects in the house)
- There is a kitchen in my house.
- There are two chairs in my room. (lưu ý số nhiều + s sau danh từ)
- Nói về vị trí các đối tượng trong nhà (Talking about location of objects in the house)
- They are big (small)./It is (It’s) big (small).
Unit 10:The Weather
- Nói về thời tiết (Talking about the weather)
+ How is (How’s) the weather today?
+ It is (It’s) rainy (sunny, cloudy, windy).
- Xin cho số (Asking for and giving numbers)
+ How many clouds are?
+ There are seven.
Unit 11: Our Pets
- Nờu rừ và nhận biết thỳ cưng (Naming and identifying pets)
+ How many dogs (cats, birds, fishs) do (does) you (he/ she) have (has)?
+ I have a dog/ two dogs. (lưu ý số nhiều + s)
- Núi về sở hữu (Talking about possession)
+ Do you have cats?
+ Yes. I have a cat/ three cats./ No. I have not (haven’t).
Unit 12: Our Toys
- Núi về số lượng của thỳ cưng và đồ chơi (Talking about quantity of pets and toys)
+ He/ She has a doll/ two dolls.
+ I/We/You/They have a robot/ four robots.
- Định rừ vị trớ thỳ cưng và đồ chơi (Specifying location of pets and toys)
+ Where are th balls?
+ They are over there./ They are here.
Một số từ mới (new words):
- let’s: hãy
- write: viết
- play: chơi
- draw: vẽ
- say: nói
- word: từ
- blank: trống (chỗ trống)
- select: chọn
- answer: trả lời 
- listen: nghe
- repeat: nhắc lại
- talk: nói, nói chuyện
- number: số
- read: đọc
- hear: nghe
- letter: chữ cái
- about: về (cái gì đó)
- the way: con đường
- match: nối
- look: nhìn
- check: kiểm tra
- alphabet: bảng chữ cái
- sing: hát
- song: bài hát 
- complete: hoàn thành
- sentence: câu (văn, thơ)
* Lưu ý: Với danh từ số nhiều + s
Với ngôi 3 số ít động từ phải + s
Học thuộc tất cả các từ mới trong bài.

File đính kèm:

  • docDe Lop 3.doc