Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal - Năm học 2023-2024 - Nguyen Thanh Chinh

docx6 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 84 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal - Năm học 2023-2024 - Nguyen Thanh Chinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
VOCABULARY 
1- visit /ˈvzit/ (v/n): thăm viếng/cuộc thăm viếng=pay a visit
2- foreign /ˈfɒrən/ (a): thuộc về nước ngồi
+ foreigner /ˈfɒrənə(r)/ (n): người nước ngồi
3- activity /ỉkˈtɪvəti/ (n): hoạt động
+activist /ỉkˈtɪvist / (n): nhà/người hoạt động
4- correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): trao đổi thư từ
	+ correspondent /ˌkɒrəˈspɒndənt / (n) : phĩng viên
	+ correspondence /ˌkɒrəˈspɒndəns / (n) : sự trao đổi thư từ
5- at least /ət - liːst/: ít nhất
6- modern /ˈmɒdn/(a): hiện đại
	+ modernize /ˈmɒdnaiz /(v): hiện đại hĩa
	+ modernization /mɒdnaiˈzeiʃn /(n): hiện đại hĩa
7- ancient /ˈeɪnʃənt/ (a): cổ xưa
8- impress /ɪmˈpres/ (v): gây ấn tượng
+ impression /ɪmˈpreʃn/ (n): sự gây ấn tượng
+ make a deep impression on: gây ấn tượng sâu sắc 
+ impressive /ɪmˈpresɪv/(a): gây ấn tượng
9- beauty /ˈbjuːti/ (n): vẻ đẹp
+ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (a): đẹp
+ beautifully /ˈbjuːtɪfli/ (adv): một cách xinh đẹp
+ beautify /ˈbjuːtɪfaɪ/ (v): làm đẹp
10- friendly /ˈfrendli/ (a): thân thiện >< unfriendly/ʌnˈfrendli/ (a)
+ friendliness /ˈfrendlinəs/ (n): sự thân thiện >< unfriendliness /ʌnˈfrendlinəs/ (n)
11- mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n) lăng mộ
12- mosque /mɒsk/ (n) nhà thờ Hồi giáo
13- primary school /ˈpraɪməri - skuːl/: trường tiểu học
+ primary /ˈpraɪməri / (a) đầu tiên,chính yếu,quan trọng
14- secondary school /ˈsekəndri - skuːl /: trường trung học
15- peace /piːs/(n): hịa bình, sự thanh bình
+ peaceful /ˈpiːsfl/ (a): thanh bình, yên tĩnh
+ peacefully /ˈpiːsfli/ (adv): một cách thanh bình, yên tĩnh
16- atmosphere /ˈỉtməsfɪə(r)/ (n): bầu khơng khí
17- pray /preɪ/(v): cầu nguyện
+ prayer /preə(r) /(n): lời cầu nguyện
+pray S.B for S.T: cầu nguyện ai đĩ điều gì
18- abroad /əˈbrɔːd/ (a) (ở, đi) nước ngồi
19- depend on /dɪˈpend/(v) = rely on /rɪˈlaɪ/ : tùy thuộc vào, dựa vào
	+ dependent on /dɪˈpendənt/(a):phụ thuộc >< independent of /indɪˈpendənt/ (a) tự do
	+ dependence /dɪˈpendəns/(n):sự phụ thuộc >< independence /indɪˈpendənce/ (n) sự tự do
20- keep/stay/be in touch with: giữ liên lạc
21- worship/ˈwɜːʃɪp/ (v): thờ phượng
22- similar (to) /ˈsɪmələ(r)/ (a): tương tự
23- industry /ˈɪndəstri/ (n) : ngành cơng nghiệp
      + industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (a): thuộc về cơng nghiệp
24- temple/ˈtempl/ (n): đền, đình
25- association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hiệp hội
26- Asian /ˈeɪʃn/ (a): thuộc Châu Á
27- divide into /dɪˈvaɪd/(v): chia ra
	+ division /dɪˈvɪzn/: sự phân chia 
29- separate /ˈsep.(ə)r.ət/ 
	+ separation /sepəˈreɪʃn/ (n): sự chia tách
30- region /ˈriːdʒən/ (n): vùng, miền
+ regional /ˈriːdʒənl/ (a): thuộc vùng, miền
31- comprise /kəmˈpraɪz/ (v): bao gồm = consist of /kənˈsɪst/ = include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm, gồm cĩ
32- tropical /ˈtrɒpɪkl/ (a): thuộc về nhiệt đới
33- climate /ˈklaɪmət/ (n) khí hậu
34- unit of currency /ˈjuːnɪt - əv-/ˈkʌrənsi /: đơn vị tiền tệ
35- population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n) dân số
36- Islam /ˈɪzlɑːm/ (n): Hồi giáo
	+ Islamist /ˈɪzlɑːmist/ (n): người Hồi giáo
37- official /əˈfɪʃl/ (a): chính thức
	+ officially /əˈfɪʃli/ (adv): một cách chính thức
38- religion /rɪˈlɪdʒən/ (n) tơn giáo
 	+ religious /rɪˈlɪdʒəs/ (a) thuộc về tơn giáo/ sùng đạo
39- in addition /əˈdɪʃn/: ngồi ra
40- Buddhism /ˈbʊdɪzəm/(n): Phật giáo
41- Hinduism /ˈhɪnduːɪzəm/ (n) Ấn giáo
42- widely /ˈwaɪdli/ (adv): một cách rộng rãi
43- educate /ˈedʒukeɪt/(v): giáo dục
+ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): nền giáo dục
     	+ educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (a) thuộc về giáo dục
44- instruct /ɪnˈstrʌkt/(v): hướng dẫn, chỉ dạy
     	+ instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ (n): việc giáo dục
     	+ instructor /ɪnˈstrʌktə(r)/(n): người hướng dẫn
45- compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (a): bắt buộc >< optional  /ˈɒp.ʃənl/(a)
	+ compulsorily /kəmˈpʌlsərili/ (adv):một cách bắt buộc
	+ compel /kəmˈpel/(v): bắt buộc
46- area /ˈeəriə/ (n): diện tích
47- member country /ˈmembə(r) -ˈkʌntri/ : quốc gia thành viên
48- relative/ˈrelətɪv/ (n): nhân thân, bà con
49- farewell party /ˌfeəˈwel - ˈpɑːti/: tiệc chia tay
50- anyway /ˈeniweɪ/ (adv): dù sao đi nữa
GRAMMAR 
 WISHES FOR THE PRESENT

Trường hợp 1
Trường hợp 2
Cách Dùng
Diễn tả một sự khơng hài long, khơng thỏa mãn với một hồn cảnh ở hiện tại, và ao ước hồn cảnh đĩ xảy ra theo chiều hướng khác đi ở hiện tại và tương lai
Diễn tả điều ước cho một sự việc ta mong muốn nĩ xảy ran gay tại thời điểm nĩi.
Cấu trúc
I wish + S + V-ed ( Qúa khứ đơn)
Hoặc I wish + could + V
I wish + S + were + V-ing ( quá khứ tiếp diễn)
Ví dụ
- I wish I knew more about European history. (=but I don’t know much about European history.)
- I wish I could drive really fast. (= but I can’t drive fast.)
(Dùng “wish + could + V”để nĩi về việc người nĩi ao ước cĩ khả năng làm gì nhưng thực tế họ khơng cĩ khả năng thực hiện.
- My son wishes he were studying Marketing instead of Hospitality.
Chú ý
Sử dụng were đối với tất cả các ngơi trong mệnh đề wish.

Để diễn tả ước muốn hay sự hối tiếc, chúng ta cỏ thể dùng động từ 
“WISH” hoặc “IF ONLY”, hay “WOULD RATHER” + mệnh đề (a clause).
1. WISH + (that) clause.
- A wish in the present (Ước muốn ở hiện tại).
S + wish + (that) + S + V (past subjunctive) + O/A]
e.g.: I wish (I that) I had a good memory.
(Ước gì tơi cĩ trí nhớ tốt.)
He wishes (that) he knew many languages.
(Anh ấy ước gì anh ấy biết nhiều ngơn ngữ.)
* Past subjunctive tense (Thì quá khứ giả định /bằng thái) cĩ dạng giống thì Quá khứ đơn ( Simple past tense), trừ động từ Be cĩ một dạng duy nhất là WERE.
e.g.: He wishes (that) he were a president.
(Anh ấy ước gì anh ấy là tổng thống.)
2. “IF ONLY + clause” .
Mệnh đề theo sau “IF ONLY” cĩ cấu trúc giống như “WISH”,
e.g.: If only he were at our meeting now.
(Ước gì bây giờ anh ấy cĩ mặt ở buổi họp của chúng tơi.)
3 “WOULD / “D RATHER + (that) clause”: 
được dùng diễn tả điều gì ưa thích hơn. Mệnh đề theo sau “would rather” cĩ cấu trúc giống như mệnh đề sau “wish”.
e. g.: I’d rather (that) you took the course in English.
(Tơi thích bạn theo học khĩa tiếng Anh hơn.) (in the present).
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp
1. Jane wish she (can/go) ___________ travelling at least once a year.
2. Jim wishes he (earn) ___________ more money so that he would live more comfortable.
3. My mother wishes she (not have) ___________ to work for extra hours.
4. The little boy wishes it (not rain) ___________ at the moment.
5. I wish I (be) ___________ healthier so that I could play some extreme sports.
6. Tim is sad because he has lost his bike. He wishes his mother (buy) ___________ him a new one.
7. I wish someone (offer) ___________ me an opportunity to study abroad.
8. Jim is bored as he is doing his homework now. He wish he (do) ___________ his homework.
9. My father is an officer but he wishes he (be) ___________ a famous singer.
10. My mother never let me go to school on my own. I wish she (let) ___________ me go alone.
Bài 5: Dựa vào những từ cho sẵn, viết câu hồn chỉnh.
1. Old/ man/ wish/ his/ grandchild/ visit/ him/ more/ often.
____________________________________________________________
2. I/ wish/ you/ can/ spend/ more/ time/ on/ study.
____________________________________________________________
3. They/ wish/ their/ team/ be/champion.
____________________________________________________________
4. I/ wish/ I/ have/ more/ friend/ and/ I/ not/ be/ lonely.
____________________________________________________________
5. Mary/ wish/ her/ parents/ not/ have/ go/ on/ business/ trips/ so/ often.
____________________________________________________________
6. Many/ people/ wish/ they/ be/ wealthy/ but/ I/ do/ not.
____________________________________________________________
7. I/ wish/ my/ mother/ be/ less/ busy/ so that/ she/ have/ more/ time/ for/ me.
____________________________________________________________
8. Jim/ wish/ his/ parents/ not/ expect/ too/ much/ from/ him.
____________________________________________________________
Bài 6: Dựa vào câu cho trước, viết câu thể hiện điều ước với “wish”
0. I don’t have a computer now.
-> I wish I had a computer now.
1. Jim’s friend lives very far from him.
-> Jim wishes ____________________________________________________
2. My friend cannot afford her favorite camera.
-> My friend wishes _______________________________________________
3. The teacher make us do a lot of homework.
-> We __________________________________________________________
4. I can’t sing as beautifully as my sister.
-> I ___________________________________________________________
5. My father is depressed that his favorite football team loses the ticket to the final.
-> My father _____________________________________________________
6. I don’t have my own house at the present.
-> I ____________________________________________________________
7. Mr. Brown is sad that there is no way he can get promotion this year.
-> Mr. Brown ____________________________________________________
8. Peter is annoyed because there is too much noise from his neighbor.
-> Peter _________________________________________________________
α

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_tieng_anh_lop_9_unit_1_a_visit_from_a_pen_pal_nam.docx