Ôn tập môn Toán lớp 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Toán lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I: 1. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: y = Giải TXĐ: * Vì nên đường thẳng x = - là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho * Vì nên đường thẳng y = là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho 2. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: . y = Giải TXĐ * Vì , nên đường thẳng x = 2là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho * Vì nên đường thẳng y = -1là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho 3. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: y = Giải TXĐ: * Vì , nên đường thẳng x = 1là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho * Vì nên đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho 4.Số điểm cực trị của hàm số y = là: A.1; B. 0(+) C. 3 D. 2 5. Hàm số y = x – 5 + có giá trị nhỏ nhất là: A. 3. B. 4 C. 5 D. -3(+) 6.Hàm số y = có tập xác định là: A. B. R(+) C. không có D.-1 7. Trong các phát biểu sau , phát biếu nào cho ta cách tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phát biểu đó A. -Tìm các điểm trên khoảng , tại đó bằng 0 hoặc không xác định. - Tính - Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số trên. Ta có:(+) B. - Tìm TXĐ. - Tính . Tìm các điểm tại đó bằng 0 hoặc không xác định. - Lập bảng biến thiên. - Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị. C.. Cho hàm số xác định trên tập D. - Số được gọi là GTLN của hàm số trên tập D nếu . Kí hiệu . - Số được gọi là GTNN của hàm số trên tập D nếu . Kí hiệu . D. - Tìm TXĐ. - Tính . Giải phương trình và kí hiệu là các nghiệm của nó. - Tính - Dựa vào dấu của suy ra tính chất cực trị của điểm . 8. Tìm cực trị của hàm số: y = x4 – 4x2 + 2 Giải .TXĐ : D = R Ta có: y’ = 4x3 – 8x = 4x(x2 – 2); y’ = 0 4x(x2 – 2) = 0 BBT x - 0 y’ - 0 + 0 - 0 + y 2 -2 -2 Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = 2; hàm số đạt cực tiểu tại x = -và x = ; yCT = -2 9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 -5 trên đoạn Giải: Ta có y’ = 3x2 + 4x = x(3x + 4); y’ = 0x(3x + 4) = 0 Ta có BBT x - 0 y’ + 0 - 0 + y - -5 Trên đoạn ta có: y(0) = -5; y(-1) = - 4. Vậy ; 10Hàm số đồng biến trên khoảng: 11: Các điểm cực tiểu của hàm số là: 12: Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận là: 13: Cho hàm số . Hãy chọn đáp án đúng. Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng . 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: 15: Hàm số có tiệm cận ngang là: 16.Số điểm cực trị của hàm số y = - x3 – x + 7 là: A) 1 B)0 C) 3 D)2 17. Số điểm cực đại của hàm số y = x4 + 100 là: A)0 B)1 C) 2 D)3 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: A) 1 B)2 C) 3 D)0 19. Hàm số y = đồng biến trên A)R B)(-∞;3) C)(-3;+∞) D) 20.Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 – 2x2 + 3x - 5 A) Song song với đường thẳng x = 1 B) Song song với trục hoành C) Có hệ số góc dương D)Có hệ số góc bằng -1. 21 .Sơ đồ khảo sát hàm số được tiến hành theo các bước cơ bản: A Tập xác định; sự biến thiên; đồ thị B Tập xác định;tính đạo hàm; đồ thị. C. Tập xác định ; tìm cực trị; lập bảng biến thiên D. Tập xác định; lập bảng biến thiên; đồ thị 22.Hàm số y = x2 + 2x đồng biến trên : A. R B(0;1) C. (1 ; +∞) D. (-1;+∞) 23. Hàm số A.ĐB trên R\:{-1} B.NB trên R\:{1} C. ĐB trên R\:{1} D .NB trên R\:{-1} 24 Cho hàm số . Hãy chọn đáp án đúng.B A.Hàm số đồng biến trên khoảng . B.Hàm số đồng biến trên khoảng .(+) C.Hàm số nghịch biến trên khoảng . D.Hàm số nghịch biến trên khoảng . 25: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:C 26: Hàm số có tiệm cận ngang là:D tiệm cận 27. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng: A. x =1 B. x = -1 C. x = 2 D. x = -2 28 . Đồ thị hàm số lũy thừa luôn nghịch biến khi:B A. B. C. Có tiệm cận D. khôngcó tiệm cận 29 Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: A. (0;1) B. (-1;1) C. (1;1) D. (0;0) 30. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang là trục hoành và tiệm cận đứng là trục tung A. Đồ thị của hàm số bậc ba; B. Đồ thị của hàm số bậc bốn; C. Đồ thị của hàm phân thức; D. Đồ thị của hàm số lũy thừa. 31. Hàm số đồng biến trên: A) R; B) (-;3); C) (3; +) D) R\ {-3}. CHƯƠNG II : 32. Cho a; b là những số thực dương; là những số thực tùy ý. Khi đó ta có: = A. ; B. ; C. ; D. . 33. Cho a; b là những số thực dương; là những số thực tùy ý. Khi đó ta có: = A. ; B. ; C. ; D. . 34. Cho a; b là những số thực dương; là những số thực tùy ý. Khi đó ta có: = A. ; B. ; C. ; D. . 35.Cho a; b là những số thực dương; là những số thực tùy ý. Khi đó ta có: = A. ; B. ; C. ; D. . 36.Cho a; b là những số thực dương; là những số thực tùy ý. Khi đó ta có: = A. ; B. ; C. ; D. . 37. Cho a; b là những số thực dương; biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. ; B. ; C. ; D. . 38. Hàm số lũy thừa y = có đạo hàm là:B A. x B. C. D. 39. Đồ thị hàm số lũy thừa luôn đồng biến khi:A A. B. C. Có tiệm cận D. khôngcó 40.Lũy thừa bậc 4 của 2 là tích của: A) 3 thừa số 2; B. 2 thừa số 2; C. 4 thừa số 2; D) 16 41. Theo tính chất của lũy thừa với số mũ thực dương Ta có 23.2 kết quả là: A) 24 B) 25 C) 26 D) 4 42. Theo tính chất của lũy thừa với số mũ thực dương .Ta có ( a là số thực dương) kết quả là: A) B) C) D) 43. Theo tính chất của lũy thừa với số mũ thực dương . Ta có (a là số thực dương)kết quả là: A) B) C) D) a 44. Cho số thực a dương và số hữu tỉ r = ; n N; n 2. lũy thừa xác định bởi = = . Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A) B) C) D) B và C 45. Theo tính chất của lũy thừa với số mũ thực dương .Kết quả của việc rút gọn biểu thức là: A) 4; B)5; C) 6; D)0 46. Theo tính chất của lũy thừa với số mũ thực dương = . Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A) 3; B) C) 2 D) 6 47. Đồ thị của hàm số lũy thừa luôn đi qua điểm có tọa độ: A) (0;c) B) ( 0; b) C) ( 1;1) D) (0;0) 48. Đường tiệm cận của đồ thị của hàm số lũy thừa trường hợp > 0: A) Không có B)Tiệm cận ngang:Ox; tiệm cận đứng: Oy C) y = 1 D) x = 2 49. Tập xác định của hàm số y = là: A) B) C) D) (-1;1) 50. Hàm số y = có đạo hàm là: A) ; B) C) D) Cả B và C 51. Lôgarit cơ số a của b kí hiệu là: A) logab; B) loga1; C) loga2; D) logac 52. Cho hai số dương a và b; a 1. Ta có bằng A) 0 B) 3 C) b D) 2 53. Cho hai số dương a và b; a 1. Ta có bằng A) a B) 1 C) 6 D)4 54. Cho hai số dương a và b; a 1. Ta có bằng A) B) b C) D) 55.Cho hai số dương a và b; a 1. Ta có bằng A) B) b C) D) 56. Lôgarit của một tích bằng A) Tổng các Lôgarit; B)Tích các Lôgarit; C)Hiệu các Lôgarit; D)Thương các Lôgarit 57. Lôgarit của một thương bằng A) Tổng các Lôgarit; B)Tích các Lôgarit; C)Hiệu các Lôgarit; D)Thương các Lôgarit 58. Lôgarit của một lũy thừa: A) Tổng các Lôgarit; B)Tích của số mũ với logarit của cơ số; C)Hiệu các Lôgarit; D)Thương các Lôgarit 59. Cho ba số dương a, b, c với a1; c 1, ta có: logab = A. ; B. ; C. (+); D. 60. Logarit thập phân là logarit cơ số A. 5 B. 10 C. e D. 4 61. Logarit tự nhiên là logarit cơ số A. 5 B. 10 C. e D. 4 62. Logarit thập phân là logarit cơ số 10 được viết là: A. logb B. lgb C.lnb D. Cả A và B 63. Logarit tự nhiên là logarit cơ số e được viết là: A. logb B. lgb C.lnb D. Cả A và B 64. Hàm số mũ cơ số a (a dương;a1) là: A. y = ax(+); B. y = ex C. y = D. Cả B và C 65. Hàm số y = ax (a >0; a1) có đạo hàm tại mọi x là: A. axlna(+); B. au lna.u’; C. lnb ; D. ; 66. Hàm số y = ax (a >0; a1) nhận trục Ox là tiệm cận : A. Đứng B. Ngang(+); C. Trục đối xứng; D. Cả A và B 67. Đồ thị của hàm số mũ y = ax (a >0; a1) luôn đi qua hai điểm có tọa độ là (0;1) và A. (1;a)(+) B. (a;1) C. (0; 0) D. (1;0) 68. Hàm số lôgarit cơ số a (a >0; a1) là: A. y = logb ; B. y = lnb ; C. y = logax(+); D.y = log3x 69. Hàm số lôgarit cơ số a (a >0; a1) nhận trục Oy là tiệm cận : A. Đứng (+) B. Ngang; C. Trục đối xứng; D. Cả A và B 70.. Đồ thị của hàm số . y = logax (a >0; a1) luôn đi qua hai điểm có tọa độ là (0;1) và (1;a) nằm phía A. Bên phải trục tung(+); B.Bên trái trục tung; C. Trên trục hoành; D. Dưới trục hoành. 71. Hàm số y = 4x có cơ số là: A. 3; B. 4(+) C. - 4; D. 5 72. Hàm số y = log2(5-2x) có cơ số là: A. 3; B. 4 C. 2(+); D. 5 – 2x. 73. Phương trình ax = b (a >0; a1) với b > 0 có : A. Nghiệm duy nhất(+); B. Vô nghiệm; C. Vô số nghiệm ; D. Cả B và C 74. Phương trình ax = b (a >0; a1) với b 0 có : A. Nghiệm duy nhất; B. Vô nghiệm(+); C. Vô số nghiệm ; D. Cả A và C. 75. Phương pháp giải phương trình mũ : A. Đưa về cùng cơ số; B. Đặt ẩn phụ; C.Logarit hóa; D.Cả A; B và C 76. Phương trình chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu logarit là phương trình: A. Mũ ; B. Logarit(+); C. một ẩn x ; D. hai ẩn x;y 77. Phương trình dạng logax = b (a >0; a1) được gọi là: A. Mũ ; B. Logaritcơ bản(+); C. một ẩn x ; D. hai ẩn x;y 78. Phương trình logax = b (a >0; a1) luôn có số nghiệm: A.Duy nhất (+); B. Hai nghiệm ; C. Vô số nghiệm ; D. Cả A và C. 79.Phương trình logax = b (a >0; a1) luôn có nghiệm duy nhất với mọi b là: A. x = ab(+); B. x = ba; C. x = 23; D. x = -3. 80. Phương pháp giải phương trình logarit: A. Đưa về cùng cơ số; B. Đặt ẩn phụ; C.Mũ hóa; D.Cả A; B và C(+) 81. Phương trình log2x = 3 có nghiệm là: A. 8(+); B. 9; C. 2; D. 3. 82. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b với a > 1; b 0 là: A. R(+); B. Z; C. N; D. Q. 83. Tập nghiệm của bất phương trình 3x > -3 là: A. R(+); B. Z; C. N; D. Q. 84. Nghiệm của bất phương trình logax > b với a > 1 là: A. 0 ab (+); C. x < ab; D.Cả A và C 85. Số nghiệm của phương trình là: A. 0; B. 1; C. 2 (+) D. 3 86. Nghiệm của phương trình là: A. 0; B. (+); C. ; D. ; 87. Hàm số lôgarit y = logax (a >0; a1) trường hợp a > 1 có đạo hàm là: A. (+); B. C. ; D. . 88. Hàm số lôgarit y = logax (a >0; a1) trường hợp a > 1 thì hàm số luôn: A. Đồng biến; B. Nghịch biến; C. Cả A và B. 89. Hàm số có đạo hàm là: A. ; B. (+); C. ; D. . 90. Hàm số mũ y = ax (a >0; a1) luôn đồng biến với A. a 1 C. a = 1 D. a = 0 91. Hàm số mũ y = ax (a >0; a1) luôn nghịch biến với A. 0 < a < 1; B. a < 1 C. a = 1 D. a = 0 92. Hàm số lôgarit y = logax (a > 0; a1) với a > 1 thì hàm số: A. Đồng biến ; B. Nghịch biến; C. Vừa đồng biến vừa nghịch biến. 93. Đạo hàm của hàm số y = au là: A. au lna u’; B. lna u’; C. au lna ; D. Cả A và B. 94. Đạo hàm của hàm số y = là: A.au lna ; B. ; C. 2; D. . 95. Nghiệm của bất phương trình log2x > 7 là : A. x > 128; B. x > 7; C. x <128; D. x = 128. 96. Nghiệm của bất phương trình log3x > 5 là : A. x > 243; B. x > 5; C. x <243; D. x = 243. 97. Nghiệm của bất phương trình log2x > 3 là : A. x > 8; B. x > 2; C. x < 8; D. x = 8 98. Nghiệm của bất phương trình 3x > 81 là: A. x > 4; B. x > 3; C. x < 4; D. x = 4 99. Nghiệm của bất phương trình > 32 là: A. x > 4; B. x > 3; C. x < 4; D. x < -5 100. . Nghiệm của phương trình 4x = là: A. x = 4; B. x = 3; C. x < 4; D. x = . 101. Nghiệm của phương trình log3x = 5 là : A. x = 243; B. x > 5; C. x < 243; D. x = - 243. 102. Nghiệm của phương trình log3x = 6 là : A. x = 729; B. x = 5; C. x < 243; D. x = - 729. 103. . Nghiệm của phương trình 4x = là: A. x = 4; B. x = 3; C. x < 4; D. x = . 104 . Nghiệm của phương trình log3x = 3 là : A. x = 27; B. x > 3; C. x < 27; D. x = - 27. 105. Nghiệm của phương trình log3x = 2 là : A. x = 9; B. x = 2; C. x < 9; D. x = - 9. 106. . Nghiệm của phương trình 2x = là: A. x = 2; B. x = 3; C. x < 4; D. x = . 107. Nghiệm của phương trình log3x = -1 là : A. x = ; B. x = 2; C. x < 9; D. x = - . 108. . Nghiệm của phương trình 3x = là: A. x = -2; B. x = 3; C. x < 4; D. x = . 109. Nghiệm của phương trình 3x = là: A. x = -; B. x = 3; C. x = 4; D. x = . 110. Nghiệm của phương trình log3x = 1 là : A. x = 3; B. x = 2; C. x = 0; D. x = - 9. 111. . Nghiệm của phương trình 6x = là: A. x = -6; B. x = 3; C. x = 4; D. x = . 112. Nghiệm của phương trình 3x = 1 là: A. x = -; B. x = 3; C. x = 4; D. x = 0. 113. Nghiệm của phương trình log3x = 4 là : A. x = 81; B. x = 4; C. x < 9; D. x = - 81. 113. Cho hai số dương a và b,a1) . Ta có bằng: A. 1 B. 0; C. b; D. 115. Cho hai số dương a và b,a1) . Ta có bằng: A. 1 B. 0; C. b; D. 116. Cho hai số dương a và b,a1) . Ta có bằng: A. 1 B. 0; C. b; D. 117. Cho hai số dương a và b,a1) . Ta có bằng: A. 1 B. 0; C. b; D. 118. Cho ba số dương a, ; với a1 ta có bằng: A. ; B. ; C. ; D. . 119. Cho ba số dương a, ; với a1 ta có bằng: A. ; B. ; C. ; D. . 120. Cho hai số dương a, b; a1 với mọi ta có bằng : A. ; B. ; C. ; D. . 121. Cho hai số dương a, b; a1 ta có bằng: A. ; B. ; C. (+) D. .. 122. Cho hai số dương a, b; a1; b1 ta có bằng: A. ; B. (+); C. ; D. .. 123. Giá trị của biểu thức bằng: A. (+); B. - ; C. -5; D. 4. 124. Giá trị của biểu thức bằng: A. 2(+); B. - 2; C. -5; D. 4. 125. Giá trị của biểu thức bằng: A. 2; B. - 2; C. 5(+); D. 4 126. Giá trị của biểu thức bằng: A. ; B. - (+); C. -5; D. 4. 127. Giá trị của biểu thức bằng: A. 2; B. - 2; C. -5; D. 4(+). 128. Giá trị của biểu thức bằng: A. 2; B. 6(+); C. 5; D. 4 129. Giá trị của biểu thức bằng: A. 6(+); B. - ; C. -5; D. 4. 130. Giá trị của biểu thức bằng: A. 2; B. - 2; C. -5; D. 3(+). 131. Giá trị của biểu thức bằng: A. 2(+); B. 6; C. 5; D. 4 CHƯƠNG I HÌNH HỌC 29. Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính chất sau : Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh Mỗi dỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại A) B) C) D) 30. Khối đa diện đều loại có số đỉnh là 4; số cạnh là 6; số mặt 4 được gọi là: A) Tam giác. B) Tứ diện đều. C) Lập phương. D) Bát diện đều. 31. Khối đa diện đều loại có số đỉnh là 8; số cạnh là 12; số mặt 6 được gọi là: A) Tam giác. B) Tứ diện đều. C) Lập phương. D) Bát diện đều. 32. Khối đa diện đều loại có số đỉnh là 6; số cạnh là 12; số mặt 8 được gọi là: A) Tam giác. B) Tứ diện đều. C) Lập phương. D) Bát diện đều. 33. Khối đa diện đều loại có số đỉnh là 20; số cạnh là 30; số mặt 12 được gọi là: A) Mười hai mặt đều. B) Tứ diện đều. C) Lập phương. D) Bát diện đều. 34. Khối lập phương có cạnh bằng 1 được gọi là: A) Khối lập phương. B) Khối lập phương đơn vị. C) Khối chóp. D) Khối hộp. 35. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A) Bh B) Bh C)Sh D) abc 36.Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: A)Sh B) Bh C) abc D) Bh. 37. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng: A) Bh B)Sh C) Bh D) abc 38. Trong các mệnh đề sau; mệnh đề nào đúng ? Khoanh tròn chữ cái đứng trước A) Số dỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau; B)Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau(+); C)Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh; D)Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau. 39. Trong các mệnh đề sau; mệnh đề nào đúng ? Khoanh tròn chữ cái đứng trước Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng: A) Lớn hơn hoặc bằng 4(+); B) Lớn hơn 4; C)Lớn hơn hoặc bằng 5; D) Lớn hơn 5. 40. Trong các mệnh đề sau; mệnh đề nào đúng ? Khoanh tròn chữ cái đứng trước Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn: A) Lớn hơn hoặc bằng 6(+); B) Lớn hơn 6; C)Lớn hơn 7; D) Lớn hơn hoặc bằng 8 42. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tata cả các cạnh bằng a là: A., B. , C. D.(+)
File đính kèm:
- Cau hoi bai tap toan 12 1314.doc