Ôn tập môn Vật lý - Chương 9: Những kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử

doc10 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Vật lý - Chương 9: Những kiến thức sơ bộ về hạt nhân nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 9 
 NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
1) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn (p) và nơtrôn (n), gọi chung là các nuclôn.
Prôtôn là hạt mang điện tích dương +e và có khối lượng mp = 1,672.10-27kg; Nơtrôn là hạt không mang điện, có khối lượng mn = 1,674.10-27kg.
2) Kí hiệu hạt nhân là , trong đó:
	* Z là số prôtôn (số điện tích hạt nhân hay nguyên tử số)
	* A là số khối (hay số nuclôn); A – Z = N: số nơtrôn.
	* X là kí hiệu hoá học của nguyên tử.
3) Đồng vị: là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôtôn Z, nhưng số khối A khác nhau.
4) Đơn vị khối lượng nguyên tử: kí hiệu là u ; 1u = 1,66055.10-27kg
Khối lượng của hạt nhân còn được đo bằng đơn vị : ; 1u = 931
II. Sự phóng xạ:
1) Định nghĩa: 
Là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phóng ra các bức xạ gọi là tia phóng xạ. Tia phóng xạ không nhìn thấy nhưng có những tác dụng lý hoá như ion hoá môi trường, làm đen kính ảnh, gây ra các phản ứng hoá học.
2) Đặc điểm:
Hiện tượng phóng xạ hoàn toàn do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.không hề phụ thuộc vào các yếu tố lý hoá bên ngoài (nguyên tử phóng xạ nằm trong các hợp chất khác nhau có nhiệt độ, áp suất khác nhau đều xảy ra phóng xạ như nhau đối với cùng loại).
3) Các loại phóng xạ: 
Cho các tia phóng xạ qua điện trường giữa 2 bản tụ điện ta xác định được bản chất của các tia phóng xạ.
	a) Tia Alpha (a): thực chất .
- Bị lệch về phía bản (-) vì mang q = +2e.
- Phóng ra với vận tốc 107m/s.
- Có khả năng ion hoá chất khí.
- Đâm xuyên kém. Trong không khí đi được 8cm.
b) Tia Bêta (b): Gồm b+ và b-
- b-: lệch về bản (+), thực chất là electron, q = -e
- b+: lệch về phía (-) (lệch nhiều hơn tia a và đối xứng với b-); thực chất là electron dương (pôzitrôn); điện tích +e.
- Phóng ra với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
- Ion hoá chất khí yếu hơn a.
- Khả năng đâm xuyên mạnh, đi được vài trăm mét trong không khí.
c) Tia gammar (g)
- Có bản chất là sóng điện từ bước sóng rất ngắn (<0,01nm). Đây là chùm phôtôn có năng lượng cao.
- Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
- Có các tính chất như tia Rơnghen.
- Khả năng đâm xuyên lớn, có thể đi qua lớp chì vài chục cm và rất nguy hiểm.
- Tia g bao giờ cũng xuất hiện cùng các tai a, b. Không làm biến đổi hạt nhân.
4) Định luật phóng xạ:
a) Định luật:
Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kỳ bán rã, cứ sau mỗi chu kỳ này thì 1/2 số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác.
b) Công thức: 
Gọi No, mo là số nguyên tử và khối lượng ban đầu của chất phóng xạ. 
 N, m là số nguyên tử và khối lượng chất ấy ở thời điểm t, ta có:
N = No.e-lt = ; m = mo .e-lt = 
Trong đó: l là hằng số phóng xạ; 
: số chu kỳ bán rã trong thời gian t.
c) Độ phóng xạ: 
Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu, đo bằng số phân rã trong 1s.
Đơn vị của H là Becơren, viết tắc là Bq. 1 Becơren = 1 phân rã/1s.
Ngoài ra H còn có đơn vị curi (Ci); 	1Ci = 3,7.1010Bq.
Công thức: 
Với Ho = l.No: độ phóng xạ ban đầu.
IV. Phản ứng hạt nhân: 
1) Phản ứng hạt nhân:
Là sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hạt nhân khác.
A + B ® C + D
- Các hạt nhân trước và sau phản ứng có thể nhiều hoặc ít hơn 2.
- Các hạt nhân có thể là các hạt sơ cấp electron, pôzitron, nơtrôn
- Phóng xạ: Là quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử này thành hạt nhân nguyên tử khác
A ® C + D
Trong đó:
A: hạt nhân mẹ; C: hạt nhân con; D: tia phóng xạ (a, b)
2) Các định luật bảo toàn:
* Bảo toàn số nuclôn (số khối A): Tổng số nuclôn của các hạt nhân trước và sau phản ứng bằng nhau.
AA + BB = AC + AD
* Bảo toàn điện tích (nguyên tử số Z)
ZA + ZB = ZC + ZD
* Bảo toàn năng lượng và động lượng: năng lượng toàn phần và động lượng của các hạt nhân được bảo toàn.
* Không có định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân.
3) Vận dụng các định luật bảo toàn vào sự phóng xa các qui tắc dịch chuyển:
* Phóng xạ a : 
Hạt nhân con lùi 2 ô trong bản tuần hoàn (nằm trước hạt nhân mẹ), có số khối bé hơn 4u.
* Phóng xạ b-: 
Hạt nhân con tiến 1 ô trong bản tuần hoàn (nằm sau hạt nhân mẹ) có số khối không đổi.
* Phóng xạ b+ : 
Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn và có A không đổi.
* Phóng xạ g: Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có năng lượng Em cao, chuyển xuống mức năng lượng En thấp hơn và phát ra tia g: hfmn = Em - Em
Phóng xạ g đi kèm a và b, không có sự biến đổi hạt nhân.
V. Năng lượng hạt nhân:
1) Hệ thức Anhstanh giữa năng lượng và khối lượng.
- Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỷ lệ với m gọi là năng lượng nghỉ:
(c=3.108m/s: vận tốc ánh sáng trong chân không).
- Năng lượng nghỉ có thể biến đổi thành năng lượng thông thường và ngược lại, khiến năng lượng nghỉ thay đổi. 
- Do năng lượng nghỉ thay đổi (không được bảo toàn) nên khối lượng cũng thay đổi theo (không có bảo toàn khối lượng), nhưng tổng năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường được bảo toàn (bảo toàn năng lượng toàn phần).
2) Độ hụt khối và năng lượng liên kết:
a. Độ hụt khối:
- Khối lượng mo của Z prôtôn và N nơtrôn tồn tại riêng rẽ là: mo = Zmp + Nmo.
- Khi chúng liên kết với nhau tạo thành hạt nhân có khối lượng m thì m < mo.
- Hiệu: được gọi là độ hụt khối của hạt nhân.
b. Năng lượng liên kết:
Năng lượng của các nuclôn trước khi liên kết tạo thành hạt nhân: Eo = moc2.
- Hạt nhân tạo thành có năng lượng E = mc2 < Eo.
- Năng lượng toả ra là gọi là năng lượng liên kết vì:
DE toả ra dưới dạng động năng của các hạt sinh ra và năng lượng tia g.
Muốn phá vỡ hạt nhân thành Z prôtôn và N nơtrôn riêng lẽ thì phải tốn năng lượng DE tương ứng để thắng lực hạt nhân. 
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là năng lượng được tính cho 1 nuclôn 
- Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn, càng bền vững. 
3) Phản ứng hạt nhân toả năng lượng và thu năng lượng.
Xét phản ứng: 	A + B ® C + D
Do độ hụt khối khác nhau nên: Mo = mA + mB ¹ M = mC + mD
* Nếu M < Mo thì:
 Tổng khối lượng giảm, nên phản ứng toả NL.
 DE = (Mo – M)c2 toả ra dưới dạng động năng của hạt sinh ra hoặc phôtôn g.
 Phản ứng hạt nhân toả năng lượng là phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn.
* Nếu M > Mo thì:
Tổng khối lượng tăng nên phản ứng thu NL.
Năng lượng cung cấp phải bao gồm DE = (M – Mo)c2 và năng lượng toàn phần của hạt sinh ra: W = DE + Wđ
Phản ứng hạt nhân thu năng lượng là phản ứng trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu nghĩa là kém bền vững hơn.
B – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TNKQ
Thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng
Thêi gian lµm bµi 90 phót
Sè l­îng c©u hái: 50
Hä vµ tªn häc sinh: .....................................................................................
Sè b¸o danh:..................................................................................................
M· ®Ò thi: 010
IX. 1. Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử .
A. Hạt nhân Al có 13 nuclôn.	B. Số nơtrôn là 14.
C. Số prôtôn là 13.	D. Số nuclôn là 27.
IX.2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ..
	A. các prôtôn	B. các nơtrôn	C. các electron	D. các nuclon
IX.3. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về...
	A. số prôtôn.	B. số electron.	
	C. số nơtron.	 	D. số nơtrôn và số electron
IX.4. Chọn phát biểu đúng.
Đơn vị khối lượng nguyên tử là ...
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô	B. khối lượng của một nguyên tử cacbon
C. khối lượng của một nuclôn D. khối lượng nguyên tử cacbon 12 ()
IX.5. Tìm phát biểu sai về đồng vị.
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị.
	B. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
	C. Các đồng vị phóng xạ thường không bền.
D. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất vật lí và hoá học của chúng khác nhau.
IX.6. Tìm phát biểu sai về phóng xạ :
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.
D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
IX.7. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ :
	A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài. 
IX.8. Tìm phát biểu sai về qui tắc chuyển dịch:
 A. Trong phóng xạ b+, hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn.
 B. Trong phóng xạ b-, hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn.
C. Trong phóng xạ α, hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hoàn.
D. Trong phóng xạ g, hạt nhân con không biến đổi.
IX.9. Tìm phát biểu sai.
Tia α ...
A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
C. làm ion hoá không khí
D. gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli .
IX.10. Tìm phát biểu sai.
	Phóng xạ b–...
A. là dòng hạt mang điện tích âm.
B. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen.
C. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
D. làm iôn hoá không khí yếu hơn phóng xạ α.
IX.11. Cho các tia : I. Tia tử ngoại ; II. Tia g ; III. Tia hồng ngoại ; IV. Tia X.
Hãy sắp xếp các tia theo thứ tự có bước sóng tăng dần.
A. I, II, III, IV	B. II, IV, I, III	C. IV, II, I, III	D. IV, II, III, I
IX.12. Chọn câu đúng. 
Hằng số phóng xạ l và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức :
	A. lT = ln2 	B. l = Tln2 	C. 	D. 
IX.13. Chọn câu đúng.
Hạt nhân Urani phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri . Đó là sự phóng xạ ...
	A. a B. C. D. g
IX.14. Chọn câu sai.
	Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó ...
	A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
	B. số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác
	C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu.
	D. số hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
IX.15. Các tia có cùng bản chất là ...
	A. Tia g và tia tử ngoại.	B. Tia α và tia hồng ngoại.
	C. Tia b+ và tia X	D. Tia b– và tia tử ngoại
IX. 16. Chọn phát biểu sai. 
	A. Trong phóng xạ b+, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi.
	B. Trong phóng xạ b–, số nơtrôn của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prôtôn tăng một đơn vị.
	C. Phóng xạ g không làm biến đổi hạt nhân.
	D. Trong phóng xạ α, số nuclôn giảm 2 đơn vị và số prôtôn giảm 4 đơn vị.
IX.17. Chất phóng xạ dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là :
	A. 1,78g	B. 0,78g	C. 14,3g	D. 12,5g
IX.18. Tuổi của Trái Đất khoảng 5.109năm. Giả thiết ngay từ khi Trái Đất hình thành đã có urani (có chu kì bán rã là 4,5.109năm). Nếu ban đầu có 2,72kg urani thì đến nay khối lượng urani còn lại là :
	A. 1,36kg	B. 1,26kg	C. 0,72kg	D. 1,12kg
IX.19. Chất phóng xạ pôlôni có chu kì bán rã là 138 ngày. Tính khối lượng Po có độ phóng xạ 1Ci.
	A. 0,2g	B. 0,12g	C. 0,22mg	D. 1,12mg
IX.20. Hạt nhân pôlôni phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân . Hạt nhân X là 
	A. rađon 	B. chì 	C. thuỷ ngân 	D. rađi 
IX.21. Chọn đáp án đúng.
Cho phương trình phóng xạ :  ; với Z, A bằng :
	A. Z = 85 ; A = 210 	B. Z = 84 ; A = 210 
	C. Z = 82 ; A = 208 	D. Z = 82 ; A = 206
IX.22. Hạt nhân beri là chất phóng xạ b–, hạt nhân con sinh ra là :
	A. Liti	B. Hêli	C. Bo	D. Cacbon
IX.23. Iốt là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ còn 25g. Chu kì bán rã của là :
	A. 6 ngày đêm	B. 8 ngày đêm	C. 12 ngày đêm	D. 4ngày đêm.
IX.24. Tìm phát biểu SAI về năng lượng liên kết.
A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng mo > m thì cần năng lượng DE = (mo – m).c2 để thắng lực hạt nhân.
B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết DE càng lớn thì càng bền vững.
IX.25. Tìm phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.
A. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân.
B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M bé hơn các hạt nhân ban đầu Mo, là phản ứng toả năng lượng.
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M lớn hơn các hạt nhân ban đầu Mo, là phản ứng thu năng lượng.
D. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi DM = Mo – M đã biến thành năng lượng toả ra DE = (Mo – M).c2.
IX.26. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào dưới đây?
A. Bảo toàn điện tích.	B. Bảo toàn khối lượng.
C. Bảo toàn năng lượng toàn phần.	D. Bảo toàn động lượng.
IX.27. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì 
A. càng dễ phá vỡ	B. càng bền vững
C. năng lượng liên kết càng bé	D. số lượng các nuclôn càng lớn.
IX.28. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri , biết các khối lượng mD = 2,0136u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2.
A. 3,2013MeV	B. 1,1172MeV	C. 2,2344MeV	D. 4,1046 MeV
IX.29. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα bỏ qua tia gama. So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận đúng.
A. B. C. D. 
IX.30. Cho phản ứng hạt nhân: 
Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; ma = 4,00260u; mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2.
Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là:
A. 17,6MeV	B. 23,4MeV	C. 11,04MeV	D. 16,7MeV
IX.31. Cho phản ứng hạt nhân: A ® B + C.
Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ?
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
IX.32. Cho phản ứng hạt nhân: 
Biết độ hụt khối của là DmD = 0,0024u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 7,7188MeV	B. 77, 188MeV 	C. 771, 88MeV D. 7,7188eV
IX.33. Xác định hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân sau đây : 
	A. 	B. α 	C. prôtôn	D. 
IX.34. Xác định hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân sau đây : 
	A. 	B. nơtrôn 	C. prôtôn	D. 
IX.35. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=7ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn lại 100g.
	A. 14ngày	B. 21ngày	C. 28ngày	D. 56ngày
IX.36. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân ta có phản ứng : + α ® + n.
Biết mα = 4,0015u ; mAl = 26,974u, mp = 29,970u ; mn = 1, 0087u ; 1u = 931MeV/c2.
Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra :
A. 2MeV	B. 3MeV	C. 4MeV	D. 5MeV
IX.37. Hạt nhân phóng xạ b+, hạt nhân con là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
IX.38. Ban đầu có 2g rađon là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Hỏi sau 19 ngày, lượng rađon đã bị phân rã là bao nhiêu gam ?
	A. 1,9375g	B. 0,4g	C. 1,6g	D. 0,0625g
IX.39. Hạt nhân pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10g. Cho NA= 6,023.1023 mol-1. Số nguyên tử còn lại sau 207ngày là :
	A. 1,02.1023nguyên tử	B. 1,02.1022 nguyên tử
	C. 2,05.1022 nguyên tử	D. 3,02.1022 nguyên tử
IX.40. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα , có vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác địng bởi :
	A. 	B. C. D. 
IX.41. Muốn phân hạch U235 thì phải làm chậm nơtrôn, nơtrôn được làm chậm gọi là nơtrôn nhiệt vì ...
	A. do nơtrôn ở trong một môi trường có nhiệt độ quá cao.
	B. nơtrôn dễ gặp hạt nhân U235 hơn.
	C. nơtrôn chậm dễ được U235 hấp thụ.
	D. nơtrôn nhiệt có động năng bằng động năng trung bình của chuyển động nhiệt.
IX.42. Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtrôn có trị số :
	A. s = 1	B. s < 1 : Nếu lò cần giảm công suất	
	C. s ³ 1	D. s > 1 : Nếu lò cần tăng công suất 
IX.43. Chọn phát biểu sai.
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
B. Phản ứng nhiệt hạc không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
IX.44. Chọn câu đúng.
Điều kiện để các phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là ...
	A. phải làm chậm nơtrôn.
	B. hệ số nhân nơtrôn s £ 1.
	C. khối lượng U235 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn. 
	D. phải tăng tốc cho các nơtrôn. 
IX.45. Hạt α có động năng kα = 3,3MeV bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng : 
 + α ® n + 
Biết : mα = 4,0015u ; mn = 1,00867u ; mBe = 9,012194u ; mC = 11,9967u ;1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên :
	A. 7,7MeV	B. 11,2MeV	C. 8,7MeV	D. 5,76MeV
IX.46. Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phóng xạ còn là 4,8Ci. Hằng số phóng xạ của chất đó :
	A. 6h	B. 12h	C. 18h	D. 36h
IX.47. Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã C14 là T = 5570năm. Tuổi của mẫu gỗ là :
 	A. 8355năm	B. 11140năm	C. 1392,5năm	D. 2785năm.
IX.48. Chất phóng xạ Coban dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối lượng nguyên tử là 58,9u. Ban đầu có 500g . Khối lượng còn lại sau 12năm là :
	A. 220g	B. 105g	C. 196g	D. 136g
IX.49. Chất phóng xạ Coban dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g . Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g ?
A. 12,38năm	B. 8,75năm	C. 10,5 năm	D. 15,24năm.
IX.50. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch :
	A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
	B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra một năng lượng bé hơn một phản ứng nhiệt hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại toả năng lượng nhiều hơn.
	C. Phản ứng kết hợp toả năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.
	D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.
IX.51. Một lượng chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là
A. 3,40.1011 Bq. B. 3,88.1011 Bq.
C. 3,58.1011 Bq. D. 5,03.1011 Bq.
IX.52. Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ a và biến đổi thành . Số phóng xạ a và trong chuỗi là 
A. 7 phóng xạ a, 4 phóng xạ .
B. 5 phóng xạ a, 5 phóng xạ .
C. 10 phóng xạ a, 8 phóng xạ .
D. 16 phóng xạ a, 12 phóng xạ .
IX.53. Hạt a có động năng = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng , khối lượng của các hạt nhân là ma = 4,0015 u, mAl = 26,97435 u, mP = 29,97005 u, mn = 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là
A. Kn = 8,8716 MeV. B. Kn = 8,9367 MeV.
C. Kn = 9,2367 MeV. D. Kn = 10,4699 MeV.
IX.54. Đồng vị là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm, lượng Co này sẽ bị phân rã 
A. 12,2%. B. 27,8%.
C. 30,2%. D. 42,7%.
IX.55. Trong phóng xạ hạt prôton biến đổi theo phương trình
A. . B. .
C. . D. .
IX.56. Chất phóng xạ phát ra tia a và biến đổi thành . Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
A. 916,85 ngày; B. 834,45 ngày;
C. 653,28 ngày; D. 548,69 ngày.
IX.57. HiÖn nay trong quÆng urani thiªn nhiªn cã lÉn U238 vµ U235 theo tØ lÖ sè nguyªn tö lµ 140 : 1. Gi¶ thiÕt t¹i thêi ®iÓm h×nh thµnh Tr¸i ®Êt tØ lÖ nµy lµ 1 : 1. BiÕt chu kú b¸n r· cña U238 vµ U235 lÇn l­ît lµ T1 = 4,5.109 n¨m vµ T2 = 7,13.108 n¨m. Tuæi cña Tr¸i ®Êt cã thÓ nhËn gi¸ trÞ nµo trong c¸c gi¸ trÞ sau ? 
A. t » 1,6.109 n¨m.	B. t » 6.108 n¨m.
C. t » 6.109 n¨m.	D. Mét gi¸ trÞ kh¸c.
IX.58. Trong ph¶n øng vì h¹t nh©n U n¨ng l­îng trung b×nh to¶ ra khi ph©n chia mét h¹t nh©n lµ 200 MeV. TÝnh n¨ng l­îng to¶ ra trong qu¸ tr×nh ph©n chia h¹t nh©n cña 1 kg urani sÏ lµ bao nhiªu ?
A- E = 6,13.1026 MeV	B- E = 4,13.1026 MeV
C- E = 5,31.1026 MeV	D- Mét gi¸ trÞ kh¸c.
IX.59. Trong n­íc th­êng cã kho¶ng 0,015% n­íc nÆng (D2O). Ng­êi ta dïng ®¬tªri (D) lµm nhiªn liÖu cho ph¶n øng nhiÖt h¹ch.Víi 1kg n­íc th­êng, ta cã thÓ thu ®­îc bao nhiªu n¨ng l­îng tõ ph¶n øng nhiÖt h¹ch ? Cho 
A- 16,4.1021 MeV	B- 16,4.1023 MeV	
C- 26,4.1021 MeV	D- Mét gi¸ trÞ kh¸c.
IX.60. Mét trong c¸c ph¶n øng ph©n h¹ch cña urani (U) lµ sinh ra h¹t nh©n molip®en (Mo) vµ lantan (La) ®ång thêi cã kÌm theo mét sè h¹t n¬tr«n vµ ªlectr«n. Hái cã bao nhiªu n¬tr«n vµ ªlectr«n ®­îc t¹o ra ? Chän kÕt qu¶ ®óng trong c¸c kÕt qu¶ sau:
A. Cã 1 n¬tr«n vµ 8 ªlectr«n ®­îc t¹o ra.
B. Cã 3 n¬tr«n vµ 6 ªlectr«n ®­îc t¹o ra.
C. Cã 2 n¬tr«n vµ 7 ªlectr«n ®­îc t¹o ra.
D. Cã 2 n¬tr«n vµ 8 ªlectr«n ®­îc t¹o ra.
C. ĐÁP ÁN :
IX.1 A
IX.11 B
IX.21 D
IX.31 B
IX.41 C
IX.2 D
IX.12 A
IX.22 C
IX.32 A
IX.42 A
IX.3 C
IX.13 A
IX.23 A
IX.33 B
IX.43 D
IX.4 D
IX.14 A
IX.24 D
IX.34 B
IX.44 A
IX.5 D
IX.15 A
IX.25 D
IX.35 B
IX.45 A
IX.6 A
IX.16 D
IX.26 A
IX.36 B
IX.46 A
IX.7 D
IX.17 B
IX.27 B
IX.37 B
IX.47 B
IX.8 C
IX.18 B
IX.28 B
IX.38 A
IX.48 B
IX.9 B
IX.19 C
IX.29 C
IX.39 B
IX.49 A
IX.10 B
IX.20 B
IX.30 A
IX.40 A
IX.50 C

File đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_CHUONG_9_(CO_DAP_AN).doc
Đề thi liên quan