Ôn tập thi học kì 1

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1835 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP THI HK1
TIẾNG VIỆT:
1. Từ nào là từ láy trong các từ sau đây?
a. Mặt mũi	b. Tích tắc	c. Mệt mỏi	 d. Trời đất
2. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
a. Thăm thẳm.	b. Ấm áp.	c. Mong manh.	 	d. Mạnh mẽ.
3. “Thiên ” trong “ Thiên niên kỷ, thiên lý mã ” có nghĩa là:
a. Trời.	b. Nghiêng, lệch.	c. Chương, phần.	 d. Một nghìn.
4. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
a. Xã tắc.	b. Quốc kì.	c. Sơn thuỷ.	 d. Giang sơn.
5. Trong những từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
a. Nuộc lạt	b. Huynh đệ.	c. Giang sơn.	 	 d. Phụ mẫu.
6. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
a. Vừa trắng lại vừa tròn 	c. Tay kẻ nặn	
b. Bảy nổi ba chìm	d. Giữ tấm lòng son.
7. Trong những dòng sau đấy, dòng nào không phải là mục đích sử dụng từ Hán Việt?
a. Tạo sắc thái trang trọng	c. Tạo sắc thái tao nhã
b. Tạo sắc thái cổ kính.	d. Tạo sắc thái dân dã
8. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a. Nhà vua.	c. Người rất cao tuổi. 
b. Vị hoà thượng.	d. Người có công với đất nước
9. Chữ “cổ” trong từ nào sau đây không đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại?
a. Cổ tay.	b. Cổ tích.	c. Cổ thụ.	d. Cổ kính
10. Đại từ nào sau đây không dùng để hỏi về không gian?
a. Ở đâu.	b. Khi nào	c. Nơi đâu	d. Chỗ nào
11. Từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng”?
a. Coi thường.	b. Tưới tiêu.	c. Chăm bón.	d. Giữ gìn
12. Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ?
a. Tinh khiết.	b. Thanh nhã	c. Trắng thơm.	d. Thơm mát.
13. Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ trong câu: “Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con”
a. Chủ ngữ.	b. Vị ngữ	c. Bổ ngữ	d. Trạng ngữ
14. Tác giả sử dụng lối chơi chữ nào trong câu ca dao: “Cô gái Nghi Xuân đi buôn chợ hạ, mua cá thu về, chợ hãy còn đông…”
a. Dùng từ đồng âm.	c. Dùng các từ cùng trường nghĩa
b. Dùng cặp từ trái nghĩa	d. Dùng lối nói lái
15. Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày … trỏ gì?
a. Sự vât.	c. Người hoặc sự vật
b. Số lượng. 	d. Hoạt động, tính chất, sự việc.
16. Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy?
a. Ngôi thứ hai.	c. Ngôi thứ nhất số ít.
b. Ngôi thứ ba số ít.	d. Ngôi thứ nhất số nhiều.
VĂN BẢN:
17. Văn bản “Cổng trường mở ra” viết về nội dung gì?
a. Miêu tả quang cảnh ngày khai trường.
b. Bàn về vai trò của nhà trường trong việc giáo dục thế hệ trẻ.
c. Tâm trạng của người con trong ngỳa đầu tiên đến trường.
d. Tái hiện tâm tư người mẹ trong đêm trước ngày con vào lớp Một
18. Búp bê có ý nghĩa thế nào trong cuộc sống hai anh em Thành và Thuỷ?
a. Là đồ chơi thân thiết	
b. Gắn liền với tuổi thơ của hai anh em.
c. Hai con búp bê ở bên nhau giống như anh em Thành, Thuỷ.
d. Gồm tất cả những ý trên.
19. Lời ca “cù lao chín chữ” có ý nghĩa khái quát gì?
a. Mẹ nói với con về công ơn nuôi dưỡng của cha.
b. Cha nói với con về công ơn nuôi dưỡng của mẹ.
c. Công lao của cha mẹ nuôi con vất vả nhiều bề.
d. Công lao của mẹ nuôi con vất vả nhiều bề.
20. Bài “Sông núi nước Nam” được xem là Tuyên ngôn Độc lập đầu tiên của nước ta, vậy nội dung Tuyên ngôn Độc lập ở đây là gì?
a. Lời tuyên bố về chủ quyền của nước ta.	c. Lời tuyên bố về tự do của nước ta.
b. Lời tuyên bố về độc lập của nước ta.	d. Lời tuyên bố kết thúc chiến tranh.
21. Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là:
a. Thần thơ thánh chữ.	c. Nữ hoàng thi ca.
b. Bà chúa thơ Nôm.	d. Thi tiên thi thánh.
22. Tâm trạng của tác giả qua bài “Qua đèo Ngang” là:
a. Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước
b. Đau xót ngậm ngùi trước sự thay đổi của quê hương
c. Buồn da diết khi phải sống trong cảnh cô đơn
d. Nỗi buồn thầm lặng cô đơ, nỗi nhớ nước thương nhà của tác giả
23. Tâm trạng của tác giả trong bài “Hồi hương ngẫu thư” là:
a. Vui mừng, háo hức khi trở về quê
b. Buồn trước cảnh quê hương nhiều thay đổi
c. Ngậm ngùi, hụt hẫng khi trở thành khách lạ giữa quê hương
d. Đau đớn, luyến tiếc khi phải xa chốn kinh thành
24. Chủ đề của bài “Tĩnh dạ tứ” là
a. Đăng sơn ức hữu	c. Sơn thuỷ hữu tình
b. Vọng nguyệt hoài hương	d. Tức cảnh sinh tình
25. Bài thơ “Bài ca nhà tranh bị gió thu phá” thể hiện nỗi đau khổ nào của tác giả?
a. Xa quê, một mình cô đơn, buồn tủi
b. Nhà nghèo, bện tật không có thuốc chữa.
c. Nhà tranh dột nát, con thơ đói khát
d. Sống cảnh loạn li, nhà nghèo, tuổi già, con thơ dại
26. Nguyễn Trãi dùng biện pháp tu từ gì để tả tiếng suối và đá Côn Sơn?
Nhân hóa.	b. Hoán dụ.	c. So sánh.	d. Ðiệp ngữ.
27. Bài “Qua đèo Ngang” được viết bằng chữ gì, theo thể thơ nào?
Thơ lục bát, chữ Hán.
Thơ thất ngôn bát cú Ðường luật, chữ Hán.
Thơ thất ngôn bát cú Ðường luật, chữ Nôm.
Thơ song thất lục bát, chữ Nôm.
28. Tại sao gọi Nguyễn Khuyến là “Tam nguyên Yên Ðỗ”?
Yên Ðỗ - quê hương tác giả Nguyễn Khuyến.
Ông đã đỗ đầu cả 3 kỳ thi: Hương, Hội, Ðình.
Cả a,b sai.
Cả a,b đúng.
29. Nghĩa của cụm từ “Ta với ta” trong bài “Bạn đến chơi nhà” là:
a. Chỉ hai người bạn mới quen.	c. Chỉ có tôi và bác là bạn
b. Chỉ mình với chính mình.	d. Chỉ hai người khác giới.
TẬP LÀM VĂN:
30. Bố cục của một văn bản là gì?
a. Ý lớn bao trùm cả bài văn
b. Sự bố trí, sắp xếp các phần, đoạn theo một thứ tự.
c. Tất cả các ý trình bày trong văn bản
d. Sự bố trí, sắp xếp các phần, các đoạn theo trình tự rành mạch và hợp lý trong văn bản
31. Các sự việc trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” được liên kết với nhau chủ yếu theo mối liên hệ nào?
a. Liên hệ không gian.	c. Liên hệ ý nghĩa (tương đồng, tương phản)
b. Liên hệ thời gian.	d. Liên hệ tâm lí (nhớ lại)
32. Phần mở bài có vai trò gì trong một văn bản?
a. Giới thiệu các nội dung của văn bản 	c. Nêu diễn biến của sự việc
b. Giới thiệu sự vật, việc, nhân vật	d. Nêu kết quả sự việc, câu chuyện.
33. Dòng nào ghi đúng các bước tạo lập văn bản?
a. Định hướng và xây dựng bố cục.
b. Định hướng, xây dựng bố cục,diễn đạt thành câu, đoạn, kiểm tra lại văn bản.
c. Xây dựng bố cục, định hướng, diễn đạt thành câu hoàn chỉnh.
d. Xây dựng bố cục, định hướng, diễn đạt thành câu, đoạn, kiểm tra lại văn bản.
34. Dòng nào nói đúng về văn biểu cảm?
a. Sử dụng cách biểu cảm trực tiếp
b. Sử dụng cách biểu cảm gián tiếp
c. Sử dụng các biên pháp tự sự
d. Sử dụng các biện pháp tự sự, miêu tả để khơi gợi tình cảm.
35. Yếu tố nào không cần có khi định hướng tạo lập văn bản?
a. Thời gian.	b. Mục đích.	c. Đối tượng	d. Hình thức, nội dung
36. Dòng nào sau đây không phù hợp khi lập dàn ý biểu cảm về cây dừa?
a. Các đặc điểm gợi cảm của cây dừa	c. Cây dừa trong đời sống của con người
b. Những tác phẩm về cây dừa	d. Cây dừa trong cuộc sống của em.
37. Câu hỏi nào sau đây không phục vụ cho việc tìm hiểu đề văn: Cảm nghĩ về đêm Trung thu?
a. Bài văn được viết theo phương thức nào?
b. Đêm trăng Trung thu đẹp như thế nào?
c. Kỉ niệm nhớ nhất trong đêm trăng Trung thu? 
d. Những tác phẩm văn học nào viết về đêm trăng Trung thu?





ĐIỂM
 Họ và tên: ………………………………..	
 KIỂM TRA MIỆNG
MÔN: VĂN 
1. Văn bản “Cổng trường mở ra” viết về nội dung gì?
a. Miêu tả quang cảnh ngày khai trường.
b. Bàn về vai trò của nhà trường trong việc giáo dục thế hệ trẻ.
c. Tâm trạng của người con trong ngỳa đầu tiên đến trường.
d. Tái hiện tâm tư người mẹ trong đêm trước ngày con vào lớp Một
2. Búp bê có ý nghĩa thế nào trong cuộc sống hai anh em Thành và Thuỷ trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” ?
a. Là đồ chơi thân thiết	
b. Gắn liền với tuổi thơ của hai anh em.
c. Hai con búp bê ở bên nhau giống như anh em Thành, Thuỷ.
d. Gồm tất cả những ý trên.
3. Bài thơ “Sông núi nước Nam” ra đời trong hoàn cảnh nào?
a. Lí Thường Kiệt chống quân Tống trên sông Như Nguyệt.
b. Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
c. Trần Quang Khải chống giặc Nguyên ở bến Chương Dương.
d. Quang Trung đại phá quân Thanh.
4. Bài “Sông núi nước Nam” được xem là Tuyên ngôn Độc lập đầu tiên của nước ta, vậy nội dung Tuyên ngôn Độc lập ở đây là gì?
a. Lời tuyên bố về chủ quyền của nước ta.	c. Lời tuyên bố về tự do của nước ta.
b. Lời tuyên bố về độc lập của nước ta.	d. Lời tuyên bố kết thúc chiến tranh.
5. Côn Sơn thuộc tỉnh nào?
a. Hưng Yên.	b. Hải Dương	c. Hà Nội	d. Hải Phòng.
6. Thể thơ của bài “ Bánh trôi nước ” giống với thể thơ của bài nào sau đây?
a. Côn Sơn ca.	b. Sau phút chia ly.	c. Sông núi nước Nam.	d. Cả a,b và c
7. Nội dung nào quyết định giá trị bài thơ “Bánh trôi nước” ?
a. Miêu tả bánh trôi nước
b. Phản ánh thân phận của người phụ nữ trong xã hội cũ.
c. Phản ánh thân phận và phẩm chất của người phụ nữ trong xã hội cũ.
d. Phản ánh hiện thực chia li phũ phàng.
8. Bài thơ “Bài ca nhà tranh bị gió thu phá” thể hiện nỗi đau khổ nào của tác giả?
a. Xa quê, một mình cô đơn.
b. Nhà nghèo, bệnh tật không có thuốc chữa.
c. Nhà tranh dột nát, con thơ đói khát.
d. Sống cảnh loạn li, nhà nghèo, tuổi già, con thơ dại.
9. Tâm trạng của tác giả trong bài “Hồi hương ngẫu thư” là:
a. Vui mừng, háo hức khi trở về quê.
b. Buồn trước cảnh quê hương nhiều thay đổi.
c. Ngậm ngùi, hụt hẫng khi trở thành khách lạ giữa quê hương.
d. Đau đớn, luyến tiếc khi phải xa chốn kinh thành.
10. Bài thơ “Cảnh khuya”, “Rằm tháng Giêng” được sáng tác trong hoàn cảnh nào ?
a. Trước Cách mạng tháng Tám, Bác Hồ mới về nước.
b. Những năm đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp.
c. Những năm kháng chiến chống đế quốc Mĩ xâm lược.
d. Những năm tháng hoà bình ở miền Bắc sau kháng chiến chống Pháp.







ĐIỂM
 KIỂM TRA MIỆNG
 MÔN: TẬP LÀM VĂN 

1. Bố cục của một văn bản là gì?
a. Ý lớn bao trùm cả bài văn
b. Sự bố trí, sắp xếp các phần, đoạn theo một thứ tự.
c. Tất cả các ý trình bày trong văn bản
d. Sự bố trí, sắp xếp các phần, các đoạn theo trình tự rành mạch và hợp lý trong văn bản
2. Các sự việc trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” được liên kết với nhau chủ yếu theo mối liên hệ nào?
a. Liên hệ không gian.	c. Liên hệ ý nghĩa (tương đồng, tương phản)
b. Liên hệ thời gian.	d. Liên hệ tâm lí (nhớ lại)
3. Phần mở bài có vai trò gì trong một văn bản?
a. Giới thiệu các nội dung của văn bản 	c. Nêu diễn biến của sự việc
b. Giới thiệu sự vật, việc, nhân vật	d. Nêu kết quả sự việc, câu chuyện.
4. Dòng nào ghi đúng các bước tạo lập văn bản?
a. Định hướng và xây dựng bố cục.
b. Định hướng, xây dựng bố cục,diễn đạt thành câu, đoạn, kiểm tra lại văn bản.
c. Xây dựng bố cục, định hướng, diễn đạt thành câu hoàn chỉnh.
d. Xây dựng bố cục, định hướng, diễn đạt thành câu, đoạn, kiểm tra lại văn bản.
5. Dòng nào nói đúng về văn biểu cảm?
a. Sử dụng cách biểu cảm trực tiếp
b. Sử dụng cách biểu cảm gián tiếp
c. Sử dụng các biên pháp tự sự
d. Sử dụng các biện pháp tự sự, miêu tả để khơi gợi tình cảm.
6. Yếu tố nào không cần có khi định hướng tạo lập văn bản?
a. Thời gian.	b. Mục đích.	c. Đối tượng	d. Hình thức, nội dung
7. Dòng nào sau đây không phù hợp khi lập dàn ý biểu cảm về cây dừa?
a. Các đặc điểm gợi cảm của cây dừa	c. Cây dừa trong đời sống của con người
b. Những tác phẩm về cây dừa	d. Cây dừa trong cuộc sống của em.
8. Câu hỏi nào sau đây không phục vụ cho việc tìm hiểu đề văn: Cảm nghĩ về đêm Trung thu?
a. Bài văn được viết theo phương thức nào?
b. Đêm trăng Trung thu đẹp như thế nào?
c. Kỉ niệm nhớ nhất trong đêm trăng Trung thu? 
d. Những tác phẩm văn học nào viết về đêm trăng Trung thu?
9. Dòng nào sau đây cần phải có khi lập dàn ý biểu cảm về cây bàng?
a. Các đặc điểm gợi cảm của cây bàng	c. Cây bàng trong đời sống của con người
b. Cây bàng trong cuộc sống của em.	d. Cả a, b và c.
10. Câu văn “Ở một nhà kia có hai con búp bê được đặt tên là con Vệ Sĩ và con Em Nhỏ” phù hợp với phần nào của bài văn?
a. Mở bài.	b. Thân bài.	c. Kết bài.	d. Có thể dùng ở cả 3 phần 

File đính kèm:

  • docon tap HK1 van 7.doc