Ôn tập thi học kì II công nghệ 6

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi học kì II công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
OÂN TAÄP THI HKII COÂNG NGHEÄ 6
Câu 1: a/ Hãy nêu nguồn cung cấp, chức năng dinh dưỡng của:
- Chất đạm
- Chất đường bột 
- Chất béo
- Sinh tố
- Chất khoáng 
- Nước
- Chất xơ
® Trả lời:
Chất dinh dưỡng
Nguồn cung cấp
Chức năng dinh dưỡng
Đạm (protein)
Đạm động vật: thịt, cá, trứng, sữa,
Đạm thực vật: các loại đậu, hạt dưa, hạt đều,
- Giúp cơ thể phát triển tốt về thể chất (kích thước, chiều cao, cân nặng), trí tuệ
- Tái tạo cho tế bào đã chết (mọc tóc, thay răng, làm lành vết thương)
- Góp phần tăng khả năng đề kháng, cung cấp năng lượng cho cơ thể
Đường bột (gluxit)
Nhóm có đường: mía, kẹo, mạch nha, mật ong,
Nhóm bột: gạo, bánh mì, ngô, khoai, sắn, chuối, đậu cô ve,
- Cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động vui chơi và làm việc
- Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác
Béo
Béo động vật: mỡ (heo, bò), bơ, sữa,
Béo thực vật: dầu mè, đậu phộng, dừa, ôliu,
- Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da một lớp mỡ, giúp bảo vệ cơ thể
- Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
Sinh tố (vitamin)
A: Có trong rau quả màu đỏ, dầu cá, bơ sữa
B: Có trong ngũ cốc, gan, sữa, lòng đỏ trứng
C: Có trong rau quả tươi,
D: Dầu cá, bơ, sữa, ánh nắng mặt trời
- Giúp hệ thàn king, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương ,da hoạt động bình thường
- Tăng sức đề kháng giúp cơ thể phát triển tốt, khỏe mạnh, vui vẻ 
Chất dinh dưỡng
Nguồn cung cấp
Chức năng dinh dưỡng
Chất khoáng
Can xi, phốt pho: Sữa, cá trứng, tôm, cua, trứng, rau, quả tươi
Iốt: Muối, cua, tôm, ốc, sò, rong biển
Sắt: Gan, trứng, rau xanh 
- Giúp xương phát triển, cơ bắp hoạt động, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể
Nước
Nước uống, canh, trái cây
- Là thành phần chủ yếu của cơ thể
- Là môi trường cho mọi sự chuyển hóa và trao đổi chất
- Điều hòa thân nhiệt
Chất xơ
Có trong rau xanh, ngũ cốc, trái cây
- Ngăn ngừa bện táo bón
b/ Hãy nêu nhu cầu dinh dưỡng của các chất:
- Đạm 
- Đường bột
- Béo
® Trả lời:
Chất dinh dưỡng
Thừa
Thiếu
Đạm
Gây bệnh béo phì, huyết áp, tim mạch
Cơ thể suy nhược, chậm phát triển về thể chất, về trí tuệ
Đường bột
Tăng trọng nhanh và gây béo phì
Ốm yếu, đói, mệt
Béo
Gây bệnh béo phì, nhồi máu cơ tim
Thiếu năng lượng và vitamin làm cơ thể dễ bị ốm yếu, đói mệt
Câu 2:a/ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
 b/ Thế nào là nhiễm độc thực phẩm?
® Trả lời:
a/ Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là nhiễm trùng thực phẩm
b/ Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là nhiễm độc thực phẩm
Câu 3:a/ An toàn thực phẩm là gì ?
	b/ Khi đi mua sắm cần chọn thực phẩm tươi sống, thực phẩm đóng hộp như thế nào để an toàn?
® Trả lời:
a/ An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
b/ An toàn thực phẩm khi mua sắm:
- Thực phẩm tươi sống:
 + Thịt: mới giết mổ, ướp lạnh
 + Cá: tươi hoặc còn sống
 + Rau quả: tươi, không bầm dập, sâu, úa
- Thực phẩm đóng hộp: chọn có nhãn mác còn hạn sử dụng, hộp không bị phồng, bị rỉ
* Chú ý: Tránh để chung thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
Câu 4: Thế nào là vệ sinh thực phẩm? Cho VD
® Trả lời:
- Vệ sinh thực phẩm là thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
(Tự cho ví dụ)
Câu 5: Hãy nêu việc nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đối với vi khuẩn?
® Trả lời:
-100C ®-200C: Vi khuẩn không sinh nở nhưng không chết hoàn toàn
00C®100C®200C ®370C: Đây là nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có thể sinh nở nhanh chóng
500C®600C ®700C®800C: Vi khuẩn không sinh nở nhưng không chết hoàn toàn
1000C®1150C:Đây là nhiệt độ an toàn, vi khuẩn bị tiêu diệt
Câu 6:Hãy nêu an toàn khi chế biến cách bảo quản thực phẩm 
® Trả lời:
- Thực phẩm khi chế biến:
 + Thức ăn phải được chế biến bằng nước sạch, nấu chín, vệ sinh nhà bếp
- Cách bảo quản thực phẩm:
 + Thực phẩm đã chế biến: cho vào hộp và để tủ lạnh
 + Thực phẩm đóng hộp: để nơi thoáng mát, cho vào tủ lạnh
 + Thực phẩm khô: cho vào lọ, đậy nắp kĩ
Câu 7: Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là gì?
® Trả lời:
Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là:
- Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật
- Do thức ăn bị biến chất
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc (mầm khoai tây,cá nóc, nấm độc,)
- Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học, hóa chất phụ gia thực phẩm, hóa chất phụ gia thực phẩm
Câu 9:a/ Thu nhập của gia đình là gì?
b/ Em có thể làm gì để giúp gia dình tăng thu nhập?
® Trả lời:
a/ Thu nhập của gia đình là tổng khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
	b/ Em có thể trồng rau, nuôi gà vịt, vệ sinh nhà cửa, phụ giúp mẹ bán hàng, để tăng thu nhập cho gia đình
Câu 10:a/ Chi tiêu trong gia đình là gì?
	b/ Kể các khoản chi tiêu về: +Vật chất
	 + Văn hóa tinh thần
® Trả lời:
a/ Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng các nhu cầu vật chất, văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ
b/ Chi cho nhu cầu vật chất:
 - Chi cho nhu cầu ăn uống,may mặc,ở
 - Chi cho nhu cầu đi lại
 - Chi cho nhu cầu bảo vệ sức khỏe
Chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần:
 - Chi cho học tập
 - Chi cho nghỉ ngơi, giải trí
 - Chi cho giao tiếp xã hội

File đính kèm:

  • docDE CUONG CONG NGHE 6(1).doc
Đề thi liên quan