Ôn tập thi học kì môn Sinh 9 (lần 1)

doc19 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi học kì môn Sinh 9 (lần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Hai người được sinh ra từ hai gia đình có người mắc chứng câm điếc bẩm sinh thì có nên kết hôn với nhau không?
Không nên kết hôn với nhau
Nếu kết hôn thì không nên sinh con để tránh có con câm điếc( xác suất tới 25%)
Nếu tìm đối tượng khác để kết hôn thì phải tránh những gia đình có con câm điếc
D. Cả A, B và C
Câu 2: Tại sao không sinh con ở độ tuổi ngoài 35?
Phụ nữ sinh con ngoài tuổi 35 thì đứa con dễ bị mắc bệnh tật di truyền( như bệnh Đao)
Khi con lớn, bố mẹ đã già không đủ cứ lực đầu tư cho con phát triển tốt
Chăm sóc con nhỏ ở người đứng tuổi không phù hợp về thể lực và sức chịu đựng
D. Cả A và B
Câu 3: Tại sao những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được lấy nhau?
Nếu lấy nhau thì khả năng bị dị tật ở con của họ sẽ tăng lên rõ rệt
Nếu lấy nhau sẽ bị dư luận xã hội không đồng tình
Nếu lấy nhau thì vi phạm luật hôn nhân và gia đình
D. Cả A và C
Câu 4: Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trường là gì?
Các chất đồng vị phóng xạ xâm nhập vào cơ thể, tích luỹ trong mô xương, mô máu, tuyến sinh dụcsẽ gây ung thư máu , các khối u và đột biến
Các hoá chất, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâulàm tăng đột biến NST ở những người mắc phải
Các vụ thử bom nguyên tử đã gián tiếp gây các bệnh di truyền
D. Cả A và B
Câu 5: Hôn phối gần( kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì:
Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài
Tạo nên tính đa dạng về kiểu hình
Tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng
D. Dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền
Câu 6. Khi ứng dụng công nghệ tế bào trên đối tượng thực vật hay động vật, người ta đều phải......(I)..... khỏi cơ thể Số (I) là:
A. tách rời tế bào B. ghép tế bào C. tách rời cơ quan D. ghép cơ quan
Câu 7. rồi nuôi cấy trong.....(II)....thích hợp Số (II) là:
A. cơ thể mới B. môi trường dinh dưỡng nhân tạo 
C. phòng thí nghiệm D. dịch tế bào
Câu 8. tạo thành....(III)....( hay còn gọi là mô sẹo). Số (III) là:
A. cơ quan mới B. tế bào mới C. mô non D. cơ thể mới
Câu 9. dùng.....(IV)..... để kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Số (IV) là:
A.enzim B. hoocmôn sinh trưởng C. hoá chất D. chất kháng sinh
Câu 10: Công nghệ tế bào là:
A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể
C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 11: Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào của cây?
A. Đỉnh sinh trưởng B. Bộ phận rễ 
C. Bộ phận thân D. Cành lá
Câu 12: Loài cá đã được nhân bản vô tính thành công ở Việt Nam là:
A Cá trạch B. Cá ba sa 
C. Cá chép D. Cá trắm
Câu 13: Người ta đã thành công trong việc tạo ra cây lai bằng phương pháp lai tế bào ở hai loài sau đây?
A. Cà chua và khoai tây B. Bắp và lúa 
C. Thuốc lá và lúa D. Cỏ dại và bắp
Câu 14: Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, để hai tế bào có thể dung hợp được với nhau, người ta phải:
A. Loại bỏ nhân của tế bào B. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào
C. Loại bỏ thành Xenlulozơ của tế bào D. Phá huỷ các bào quan.
Câu 15: Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở:
 A. Vật nuôi. B. Vi sinh vật
 C. Vật nuôi và vi sinh vật. D. Cây trồng
Câu 16. Kỹ thuật gen là ứng dụng của......(I)..... Số (I) là:
A. kĩ thuật công nghệ B. kĩ thuật di truyền 
C. đột biến nhân tạo D. đột biến tự nhiên
Câu 17. Người ta dùng kĩ thuật gen để chuyển một.....(II)....sang tế bào của loài nhận. Số (II) là:
A. Nhân tế bào từ tế bào của loài cho
B. Phân tử ADN từ tế bào của loài cho 
C. NST từ tế bào của loài cho
D. Đoạn ADN từ tế bào của loài cho 
Câu 18. Đoạn ADN này mang....(III).....Số (III) là:
A. một số biến dị B. một hay vài tính trạng 
C. một hay một cụm gen D. một số cặp nuclêôtit
Câu 19. Một phân tử ADN khác đóng vai trò trung gian được gọi là.....(IV)..... Số (IV) là:
A. vật ghép B. thể truyền C. thể tiếp hợp D. vật xúc tác
Câu 20. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là:
A. Giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật
C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật
D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 21: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây:
A. Giao phối cận huyết B. Lai kinh tế
C. Lai phân tích D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 22: Về mặt di truyền, người ta không dùng con lai kinh tế làm giống vì:
A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng
B. Con lai kinh tế là thể dị hợp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện kiểu hình xấu. 
C. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
Câu 23: Ưu điểm của chọn lọc cá thể là:
A. Đơn giản, dễ tiến hành và ít tốn kém 
B. Có thể được áp dụng rộng rãi
C. Chỉ cần được tiến hành một lần đã tạo ra hiệu quả
D. Cho kết quả nhanh và ổn định do có kết hợp đánh giá kiểu hình với kiểm tra kiểu gen.
Câu 24: Trong môi trường dinh dưỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây?
A. Chất kháng thể B. Hoocmon sinh trưởng
C. Vitamin D. Enzim
Câu 25: Phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kĩ thuật gen là:
Phân tử ADN của tế bào cho
Phân tử ADN của tế bào nhận
C. Phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho
D.Phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen
Câu 26: Người ta sử dụng yếu tố nào để cắt và nối ADN lại trong kĩ thuật gen?
A. Hoocmon B. Hoá chất khác nhau C. Xung điện D. Enzim 
Câu 27: Trong kĩ thuật gen, khi đưa vào tế bào nhận là tế bào động vật, thực vật hay nấm men, thì đoạn ADN của tế bào của loài cho cần phải được: 
Đưa vào các bào quan
B. Chuyển gắn Vào NST của tế bào nhận
Đưa vào nhân của tế bào nhận
Gắn lên màng nhân của tế bào nhận
Câu 28: Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc điểm:
Có khả năng đề kháng mạnh
B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh
C.Cơ thể chỉ có một tế bào
D.Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau
Câu 29: Chất kháng sinh được sản xuất phần lớn có nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật C. Xạ khuẩn D. Thực vật và động vật
Câu 30: Hoocmon insulin được dùng để:
Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái tháo đường
C.Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D.Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ
Câu 31: Cá trạch được biến đổi gen ở Việt nam có khả năng:
A. Tổng hợp được loại hoocmon sinh trưởng ở người
Sản xuất ra chất kháng sinh
Tổng hợp được kháng thể
Tổng hợp được nhiều loại Prôtêin khác nhau
Câu 32: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học:
Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen
Công nghệ lên men và công nghệ enzim
Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi
D. Công nghệ hoá chất
Câu 33: Các tác nhân vật lí được sử dụng để gây đột biến nhân tạo là:
Các tia phóng xạ, cônsixin
B. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt
Tia tử ngoại, cônsixin
Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin
Câu 34: Đặc điểm của tia tử ngoại là:
Tác dụng mạnh
Xuyên qua các lớp mô và tác dụng kéo dài
C. Không có khả năng xuyên sâu
D.Tất cả các đặc điểm nêu trên đều đúng
Câu 35: Tia tử ngoại thường được dùng để xử lí và gây đột biến ở:
Thực vật và động vật
 B.Vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
C.Vi sinh vật, mô động vật và thực vật
D.Động vật, vi sinh vật
Câu 36: Các tia phóng xạ có khả năng gây ra:
A.Đột biến gen và đột biến NST
Đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội
Đột biến gen và đột biến dị bội
Đột biến cấu trúc và số lượng NST
Câu 37: Để gây đột biến ở thực vật bằng các tia phóng xạ, người ta không chiếu xạ chúng vào bộ phận nào sau đây?
Hạt nảy mầm, hạt phấn, bầu nhuỵ
Đỉnh sinh trưởng của thân, cành
C. Mô rễ và mô thân
D.Mô thực vật nuôi cấy
Câu 38: Tác dụng của tia tử ngoại là:
A. Gây đột biến gen
B.Gây đột biến cấu trúc NST Và đột biến gen
Gây đột biến gen và đột biên số lượng NST
Gây đột biến đa bội và đột biến dị bội
Câu 39: Tác dụng của sốc nhiệt là:
Gây mất cặp nuclêôtit trong đột biến gen
Gây lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST
Gây đảo đoạn NST
D. Thường gây đột biến số lượng NST
Câu 40: Người ta thường dùng loại hoá chất nào dưới đây để gây đột biến đa bội?
Nitrôzô mêtyl urê ( NMU) B. Êtylmêtal sunfonat (EMS)
C. Nitrôzô êtyl urê ( NEU) D. Cônsixin
Câu 41: Biểu hiện của thoái hoá giống là:
Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng
Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên
D. Con lai có sức sống kém dần
Câu 42: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:
Các cá thể có sức sống kém dần
Sinh trưởng kém, phát triển chậm
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường
D.Nhiều bệnh tật xuất hiện
Câu 43: Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa:
Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau
Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau
D.Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau
Câu 44: Giao phối cận huyết là:
Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau
 D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng
Câu 45: Hiện tượng dưới đây xuất hiện do giao phối gần là:
Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt
Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ
C. Xuất hiện quái thái, dị tật ở con
D.Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ
Câu 46: Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau nếu thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là:
Có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường
Con cháu xuất hiện ngày càng đông, có nhiều kiểu gen, kiểu hình
Cho năng suất cao hơn thế hệ trước
 D. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu
Câu 47: Hiện tượng không xuất hiện khi cho vật nuôi giao phối cận huyết là:
Sức sinh sản ở thế hệ sau giảm
B. Con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ
C.Xuất hiện quái thai, dị hình
Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn.
Câu 48: Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:
A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể
Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể
Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể
Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen
Câu 49: Thoái hoá giống dẫn đến thế hệ sau có biểu hiện:
Sức sống kém dần
Sinh trưởng và phát triển chậm, chống chịu kém
Nhiều tính trạng xấu, có hại bộc lộ
D. Tất cả các biểu hiện nói trên
Câu 50: Ưu thế lai là hiện tượng:
Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ
Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ
C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ
D.Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ
Câu 51: Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là:
Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
Chọn lọc chủ định và chọn lọc không có chủ định
Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
Câu 52: Phương pháp chọn lọc giống chỉ dựa trên kiểu hình mà không cần kiểm tra kiểu gen được gọi là:
Chọn lọc không có chủ định 
Chọn lọc với qui mô nhỏ
C. Chọn lọc hàng loạt
D.Chọn lọc không đồng bộ
Câu 53: Đăc điểm của lợn ỉ nước ta là:
Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lững võng, bung sệ
Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
Trọng lượng tối đa cao
Câu 54: Được xem là tiến bộ kĩ thuật nổi bật của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra:
A. Cà chua lai B. Đậu tương lai C. Ngô lai D.Lúa lai
Câu 55: ((I)là tập hợp các cá thể cùng loài, Số (I) là:
A. quần thể sinh vật B. quần xã sinh vật
C. nhóm sinh vật D. số lượng sinh vật 
Câu 56: sống trong..(II).ở một thời điểm nhất định Số (II) là:
nhiều khu vực sống khác nhau
các môi trường sống khác nhau
một khoảng không gian xác định
D. một khoảng không gian rộng lớn trong tự nhiên
Câu 57: Những cá thể trong quần thể có khả năng.(III).. Số (III) là:
cạnh tranh nguồn thức ăn trong tự nhiên
B. giao phối tự do với nhau
C.hỗ trợ nhau trong quá trình sống
kìm hãm sự phát triển của nhau
Câu 58: giúp cho quần thể có khả năng..(IV)..,tạo ra những thế hệ mới.
Số (IV) là:
A. cạnh tranh B. thay đổi thành phần 
 C. sinh sản D. thay đổi môi trường sống
Câu 59: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
Các cây xanh trong một khu rừng
Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa
D.Cả A, B và đều đúng
Câu 60: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:
Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
Các con sói trong một khu rừng
Các con ong mật trong một vườn hoa
Câu 61: Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:
Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể
B. Thời gian hình thành của quần thể
Thành phần nhóm tuổi của các cá thể
Mật độ của quần thể
Câu 62: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:
ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
Trẻ, trưởng thành và già
C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản
D.Trước giao phối và sau giao phối
Câu 63: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?
A. Nhóm tuổi sau sinh sản
B.Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản
Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản
Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản
Câu 64: ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:
Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể
C.Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
Câu 65: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
Một khu vực nhất định
Một khoảng không gian rộng lớn
Một đơn vị diện tích
D. Một đơn vị diện tích hay thể tích
Câu 66: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi:
xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể
B. Nguồn thức dồi dào và nơi ở rộng rãi
Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
Dich bệnh lan tràn
Câu 67: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:
Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá
B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử
Hôn nhân, giới tính, mật độ
Câu 68: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:
Giói tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá
Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân
Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
Câu 69: Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người và đến chính sách kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia?
A. Tỉ lệ giới tính B. Sự tăng giảm dân số
C. Thành phần nhóm tuổi D. Cả 3 yếu tố A, B và C
Câu 70: Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là:
Mật độ dân số trên một khu vực nào đó
B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
Tỉ lệ giới tính
Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người
Câu 71: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau
Số người sinh ra ít hơn số người tử vong
Chỉ có sinh ra, không có tử vong
Câu 72: Hiện tượng tăng dân số cơ học là do:
A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau
Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư
Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư
Câu 73: Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
Trẻ được hưởng các điều kiện để hoch hành tốt hơng
C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
D.Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn
Câu 74: Để góp phần cải thiện và năng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là:
A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
B.Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên
Chặt, phá cây rừng nhiều hơn
Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước
Câu 75: Điều đúng khi nói về thành phần của quần xã sinh vật:
Tập hợp các sinh vật cùng loài
Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài
C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài
 D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên
Câu 76: Quần xã sinh vật là một tập hợp những.(I). Số (I) là:
 A. cá thể sinh vật B. quần thể sinh vật 
 C. loài sinh vật D. sinh vật
Câu 77: thuộc.(II)..cùng sống trong một không gian xác định. Số (II) là:
 A. nhiều loài khác nhau B. cùng một loài 
 C. các cơ thể khác nhau D. tất cả các loài
Câu 78: Các sinh vật trong quần xã có mói quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy, quần xã là một cấu trúc..(III).
Số (III) là:
A. không ổn định B. luôn biến động 
C. tương đối ổn định D. hoàn chỉnh
Câu 79: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:
Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
Gồm các sinh vật trong cùng một loài
Gồm các sinh vật khác loài
Câu 80: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:
Có số cá thể cùng một loài
Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
Câu 81: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:
Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
Biến động về mật độ cá thể trong quần xã
Câu 82: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:
Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã
Câu 83: Trong quần xã loài ưu thế là loài:
Có số lượng ít nhất trong quần xã B. Có số lượng nhiều trong quần xã
Phân bố nhiều nơi trong quần xã D. Có vai trò quan trọng trong quần xã
Câu 84: Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày- đêm?
Sự di trú của chim khi mùa đông về
Gấu ngủ đông
Cây phượng vĩ ra hoa
D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào luác hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng
Câu 85: Hoạt động nào có chu kì mùa?
Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối
Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng
Hoa phù dung sớm nở tối tàn
D. Chim én di cư về phương Nam
Câu 86: Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã, từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định, được gọi là:
Biến đổi số lượng cá thể sinh vật
B. Diễn thế sinh thái
C.Điều hoà mật độ cá thể của quần xã
Cân bằng sinh thái
Câu 87: Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và..(I), Số (I) là:
A. thường xuyên thay đổi B. tương đối ổn định
C. luôn duy trì không đổi D. không ổng định 
Câu 88: bao gồm..(II).và khu vực sống của quần xã Số (II) là:
A. quần xã sinh vật B. các quần thế cùng loài
C. các cá thể sinh vật D các cá thể sinh vật
Câu 89: gọi là..(III)Số (III) là:
A. nơi phân bố B. sinh cảnh
C. không gian D. phát tán
Câu 90: Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các(IV)..trong môitrường.
Số (IV) là:
A. nhân tố hữu sinh B. nhân tố sinh thái
C. nhân tố vô sinh D. sinh cảnh
Câu 91: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:
A. Thành phần không sống và sinh vật
Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
Câu 92: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 93: Sinh vật tiêu thụ bao gồm:
Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C.Động vật ăn thịt và cây xanh
Vi khuẩn và cây xanh
Câu 94: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:
A. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp
Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
Phân giải xác động vật và thực vật
Không tự tổng hợp chất hữu cơ
Sử dụng sơ đồ lưới thức ăn dưới đây để trả lời các câu hỏi từ số 95 đến số 101
 Chuột Mèo
Cây xanh Thỏ Cáo Vi khuẩn
 Gà Rắn
Câu 95: Số chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn trên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 96: Các sinh vật không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn nói trên là:
A. Cây xanh và vi khuẩn B. Chuột và rắn
C. Gà, thỏ và cáo D. Mèo, cáo, rắn
Câu 97: Tên của các sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung của lưới thức trên:
A. Thỏ, gà, mèo và cáo B. Chuột, thỏ, gà, mèo, cáo và rắn
C. Gà, mèo, cáo và rắn D. Chuột, thỏ, mèo, cáo và rắn
Câu 98: Mắt xích chung nhất cho lưới thức trên là:
A. Cây xanh và thỏ B. Cây xanh và vi khuẩn
C. Gà, cáo và rắn D. Chuột, thỏ và gà
Câu 99: Tổng số mắt xích chung của lưới thức ăn nói trên là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên?
Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn
Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn
C. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích
D.Có tất cả 8 chuỗi thức ăn
Câu 101: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưới thức ăn nói trên?
Có hai loài không phải là mắt xích chung
Có 4 loài sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung
C. Mèo tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
D.Rắn chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn
Câu 102: Hãy chọn trả lời đúng trong các đáp án dưới đây về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn:
Sinh vật sản xuất -> Sinh vật phân giải -> Sinh vật tiêu thụ
Sinh vật tiêu thụ -> Sinh vật sản xuất-> Sinh vật phân giải
C. Sinh vật sản xuất -> Sinh vật tiêu thụ -> Sinh vật phân giải
Sinh vật phân giải -> Sinh vật sản xuất-> Sinh vật tiêu thụ
Câu 103: Sinh vật nào sau đây luôn luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn?
A. Cây xanh và động vật B. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ
C. Động vật, vi khuẩn và nấm D. Cây xanh, vi khuẩn và nấm
Câu 104: Hãy chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:
Sinh vật sản xuất luôn sử dụng sinh tiêu thụ làm thức ăn
Sinh vật phân giải luôn là nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
C. Chất hữu cơ do sinh vật sản xuất tổng hợp được là nguồn thức ăn cho các dạng sinh vật trong hệ sinh thái
Vi khuẩn và nấm không phải là sinh vật phân giải
 Câu 105: Tập hợp tất cả những gì bao quanh sinh vật được gọi là.(I)..Số (I) là:
A. môi trường B. nhân tố sinh thái 
C. nhân tố vô cơ D. nhân tố hữu sinh
Câu 106: Các yếu tố của môI trường đều trực tiếp hoặc gián tiếp ảnh hưởng đến.(II).của sinh vật . Số (II) là:
A. hoạt động và sinh sản B. trao đổi chất và phát triển
C. sự sống, sự phát triển và sự sinh sản D. sự lớn lên và hoạt động
Câu 107: Có 4 loại môi trường là môi trường đất, môi trường(III), môi trường không khí và môi trường(IV)..
Số (III) và (IV) là:
A. (III): nước ; (IV): vô cơ B. (III): hữu cơ ; (IV): vô cơ
C. (III): hữu cơ ; (IV): sinh vật D. (III): sinh vật ; (IV): nước 
Câu 108: Môi trường là:
Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
Câu 109: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:
Đất, nước, trên mặt đất- không khí
Đất, trên mặt đất- không khí
Đất, nướcvà sinh vật
D. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật
Câu 110: Môi trường sống của cây xanh là:
A. Đất và không khí B. Đất và nước
C. Không khí và nước D. Đất
Câu 111: Môi trường sống của vi sinh vật là:
A. Đất, nước và không khí 
B. Đất, nước, không khí và cơ thể động, thực vật
C. Đất, không khí và cơ thể động vật 
 D. Không khí, nước và cơ thể thực vật
Câu 112: Môi trường sống của giun đũa là:
Đất, nước và không khí
Ruột của động vật và người
Da của động vật và người; trong nước
D. Tất cả các loại môi trường
Câu 113: Da người có thể là môi trường sống của:
A. Giun đũa kí sinh B. chấy, rận, nấm
C. Sâu D Thực vật bậc thấp
Câu 114: Nhân tố sinh thái là(I) tác động đến sinh vật:
là:
A. nhiệt độ B. tất cả nhân tố môi trường C. nước D. ánh sáng
Câu 115: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:
A. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng 
C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng
Câu 116: yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Vô cơ D. Chất hữu cơ
Câu 117: Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Hữu sinh và vô sinh D. Hữu cơ
Câu 118: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:
A. Giới hạn sinh thái B. Tác động sinh thái 
C. Khả năng cơ thể D. Sức bền của cơ thể
Câu 119: Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia thực vật làm 2 nhóm là:
A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng 
C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng D. Nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng
Câu 120: Loài thực vật dưới đây thuộc nhóm ưa sáng là:
A. Cây lúa B. Cây ngô C. Cây thầu dầu D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 121: Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?
A. cây xương rồng B. cây p

File đính kèm:

  • docSINH 9 HKII LAN I.doc
Đề thi liên quan