Ôn tập toán 6 học kỳ I chương I
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập toán 6 học kỳ I chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập toán 6 học kỳ I Ôn tập chương I Bài 1: Thực hiện phép tính [(346 – 23.2) : 15 + 14].2 +111 415 : 413 - 413 : 413 1 + 5 + 9 + 13 + + 2001 + 2005 Bài 2: Tìm x biết 138 – 5(x + 1) = 38 [(6x – 18): 3 + 25].2 = 78 x + 9x + 7x + 5x = 2244 (3x - 72). 59 = 4.510 Bài 3: So sánh a và b mà không tính giá trị cụ thể của chúng: A = 123456.123458 và b = 123457.123457 Bài 4: Tìm thương: Bài 5: Viết số nhỏ nhất có tổng các chữ số là 42. Bài 6: Hiệu của hai số bằng 477. Tìm hai số đó, biết rằng nếu xoá chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé. Bài 7: Để viết các số tụ nhiên từ 108 đến 3127 thì phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số 5? Bài 8: Tích của hai số là 360. Nếu thêm 4 đơn vị vào một thừa số thì tích mới là 798. Tìm hai số đó, Bài 9: Có 14 con vừa gà vừa thỏ, số chân được đếm là 38. Hỏi mấy gà, mây thỏ ? Bài 10: Tìm số tự nhiên n, biết: 4n = 86 b) n2006 = n Bài 11: Tìm số dư khi chia tổng 1 + 5 + 52 + + 52002 cho 6 ? Cho 31 ? Bài 12: Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 247 cho a được dư là 7 và chia 445 cho a được dư là 23. Bài 13: Tìm số tự nhiên a để các số: a, a + 4, a + 6, a + 22, a + 12, a + 24, a + 16 đều là các số nguyên tố. Bài 14: Thay dâu * bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 15; 18 và 45 Bài 15: Tìm số tự nhiên khi chia cho 6, 7, 8, 9 được các số dư lần lượt là 5; 6; 7; 8. Ôn tập chương Ii Bài 1: Tìm x Z biết x – 4 = 11 – 2x 7x – 10 = -28 + x | x -5 | = 17 (x + 5)(x + 7) = 0 Bài 2: Cho x Z thoả mãn: -2345 x 2344 Tính tổng các số nguyên x Tính tích các số nguyên x Bài 3: Tính bằng cách hợp lí nếu được: 442.195 – 2.95.221 6369 – 3(-121 + 2123) (-225 + 1.1). (-225 + 2.2) (-225 + 19.19) Bài 4: Cho bảng ô vuông gồm 3 x 3 ô vuông như hình sau: -3 9 -8 4 -1 -7 -5 3 2 Tìm tích các số ở mỗi hàng, mỗi cột. Bài 5: Cho a, b Z so sánh a với a + b Bài 7: Biến đổi vế trái thành vế phải: b(c - a)+ a(b - c) = c(b - a) a(b + c) – c(a - b) = (a + c)b a(b - c) – b(c + a) = (a + b).(-c) Bài 7: Tìm các cặp số nguyên a, b sao cho: a(b - 1) = -5 Bài 8: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau sao cho tích của 3 số ở 3 ô liền nhau đều bằng 48. -2 6 Bài 9: Cho A = 1 – 6 + 11 – 16 + + 91 – 96. Viết dạng tổng quát của số hạng thứ n của A. Tính giá trị của biểu thức A Bài 10: Cho a1+ a2 + + a101 = 0 a1 + a2 = a3 + a4 = a5 + a6 = = a97 + a98 = a99 + a100 = -1 Tính a101. Bài 11: Thay các dâu * trong biểu thưc 1*2*3*4 bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân và thêm các dấu ngoặcđể được kết quả là: 0; b) Số lớn nhất; c) Số nhỏ nhất Bài 12: Tìm các số nguyên x biết rằng: x + (x + 1) + (x + 2) + + 2002 + 2003 = 2003; trong đó vế trái là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần. 200 + 199 + + (x + 1) + x = 200. Bài 13: Cho A = 1 – 2 + 3 - 4 + + 1999 – 2000. A có chia hết cho 2, cho 3, cho5 không? Tìm tất cả các ước của A Bài 14: Cho a, b, c, d Z. Viết các tổng sau thành tích: ac – ad + bc – bd ac – bd + ad – bc Bài 15: Tìm các số nguyên x biết: x – 17 là bội của x + 2 x – 1 là bội của 3x + 26.
File đính kèm:
- On tap Toan6 HKI.doc