Ôn tập toán 9 –Học kỳ I
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập toán 9 –Học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN 9 –HỌC KỲ I-2008-2009 CHƯƠNG I: căn bậc hai 1)Thưc hiện phép tính 1) 10) 2) 11) 3) 12) 4) 13) 5) 14) 6) 15) 7) 16) 8) 17) 9) II-Rút gọn biểu thức: (tìm điều kiện trước khi rút gọn) M= A= III. 1)Cho biểu thức: A= a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b)Rút gọn biểu thức A c)Tính giá trị của x khi A =4-2 2) Cho biểu thức : P= a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P b) Rút gọn biểu thức P c)Tìm giá trị của biểu thức P tại a= 3) Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định b)Rút gọn A c) Tìm x sao cho A < -1 IV) Tính 1) 2) V) Phân tích thành nhân tử: 1) 2) 3) 4) 5) CHƯƠNG II.HÀM SỐ BẬC NHẤT 1) Cho hàm số y=2x – 1 có đồ thị ( d) a) Vẽ đường thẳng (d) b) Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số này song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm (-3;-2) 2)Cho hàm số y=-2x+b ( d) a) Xác định b và vẽ đồ thị hàm số,biết đồ thị của nó đi qua điểm A ( 1 ;2) b)Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 3) Cho hàm số a) Vẽ đồ thị hàm số b)Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox,Oy.Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) 4)a) Viết phương trình đường thẳng (d) : y=ax-2 biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=1-3x rồi vẽ đường thẳng (d) b)Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’) : y=x+6 5) Cho hàm số a) Vẽ đồ thị hàm số b)Tính góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox (tròn phút) 6)Xác định hàm số y=ax+b có đồ thị là đường thẳng (d), biết (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ gốc là 2 và có hệ số góc là -2.Vẽ (d) 7)Vẽ đồ thị (d) của hàm số y=2x-4.Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d) với trục Ox, Oy 8)Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1 ;2) và B(3 ;4) a)Tìm hệ số a của đường thẳng đi qua A và B b)Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị của nó đi qua hai điểm A và B 9)Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 va2ca8t1 trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định 10)Xác định hàm số y=ax+b trong mỗi trường hợp sau,biết đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và: a) đi qua điểm A (3 ;2) b)có hệ số góc bằng c)song song với đường thẳng y =11x+2008 11)Với điều kiện nào của k và m thì hai đường thẳng y= kx +(m-2) và y = (5-k)x+(4-m) a)song song b) cắt nhau c)trùng nhau CHƯƠNG III : 1)Giải các hệ phương trinh bằng phương pháp thế : 1) 4) 2) 5) 3) 6) 2)Tìm phương trình đường thẳng (d) : y=ax+b biết : a) (d) đi qua A(1 ;0) và B(0 ;1) b)(d) đi qua C (-1 ;1) và E (2 ;3) BÀI TẬP ÔN TẬP HÌNH HỌC 9 HỌC KỲ I 2008-2009 BÀI 1: Cho tam giác ABC có AB = 3 , AC = 4 , BC = 5 . Vẽ đường tròn ( B ; BA ) . Xác định vị trí điểm C đối với đường tròn ( B ) Chứng tỏ AC là tiếp tuyến của đường tròn ( B ) Tính số đo góc B ( tròn độ ) Vẽ AN vuông góc BC . Tính AN ? Gọi M là giao điểm của BC và đường tròn ( B ) , ( M nằm giữa B và C ) . Vẽ đường kính MD của đường tròn ( B ) . Chứng minh BN . NC = NM . ND Vẽ tiếp tuyến thứ hai CE của đường tròn ( E la tiếp điểm ) . Chứng minh A, N, E thẳng hàng BÀI 2 : Cho đường tròn (O), điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là tiếp điểm ). Chứng minh OA vuông góc BC Vẽ đường kính CD. Chứng minh BD // AO Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC : biết OB = 2 cm, OA = 4 cm. BÀI 3: Cho đường tròn (O;R ) và điểm A sao cho OA = 2R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm ). Chứng minh r ABC đều Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại D. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại E. Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) BÀI 4: Cho đường tròn (O;R ) và đường kính AB. I là điểm thuộc nửa đường tròn, tiếp tuyến tại I cắt tiếp tuyến tại A và B ở C và D Chứng minh : CD = AC + BD ; rCOD vuông Chứng minh : AC . BD = R2 Biết OC = 6 cm ; OD = 8 cm . Tìm độ dài DB BÀI 5: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = R . Qua C vẽ đường thẳng d vuông góc AC. Dây cung AM của đường tròn (O) cắt d tại điểm N. Chứng minh rABM và rANC đồng dạng Tính AM . AN theo R Tiếp tuyến tại B với đường tròn cắt AN tại D . Gọi I là trung điểm của BD. Chứng minh IM là tiếp tuyến của đường tròn (O) BÀI 6: Cho hai đường tròn (O;R ) và (O’ ; r ) tiếp xúc ngoài tại A. Tiếp tuyến chung tron tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài MN tại I ( M (O) , N (O’) ). Chứng minh rMAN vuông Chứng minh rOIO’ vuông Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn ( I ; IA ). BÀI 7: Cho rABC ( AB<AC ) nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Trên tia BA đặt AD = AB Chứng minh rBCD cân DC cắt đường tròn (O) tại E. Gọi H là giao điểm của AC và BE. Chứng minh DH BC. Dựng M đối xứng H qua A. Chứng minh rằng MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). BÀI 8: Cho rABC có ba cạnh là AC = 3 , AB = 4 , BC = 5. Tính sin B Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài BD , CD. Tính bán kính của đường tròn (O) nội tiếp rABC. BÀI 9: Cho rABC vuông tại A , BC = 5, AB = 2AC. Tính AC Từ A hạ đường cao AH, trên tia AH lấy điểm I sao cho AI =AH. Từ C kẻ đường thẳng Cx song song AH. Gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích tứ giác AHCD Vẽ hai đường tròn (B; AB) và (C; AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B)
File đính kèm:
- On tap Toan 9Hoc ky I 0809tu luan.doc