Ôn tập Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Lại Tiến Minh (Có đáp án)

pdf3 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Chương IV: Số phức - Lại Tiến Minh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh 
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM 12 - CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC 
Câu 1.Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: izii 24)1)(2( . Tính môđun của z . 
 A. 10z B. 11z C. 12z D. 13z 
Câu 2. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3 4z z i . 
 A. 
97
3
z B. 
95
3
z C. 
93
3
z D. 
91
3
z 
Câu 3. Tìm số phức 3z z biết 1 2z i . 
 A. 3 4 4z z i B. 3 4 4z z i C. 3 2 4z z i D. 3 2 4z z i 
Câu 4. Biết (1 )(3 2 )z i i thì 
 A. 5z i B. 1z i C. 1 5z i D. 1z i 
Câu 5. Cho số phức (2 3 )(3 )z i i . Phần ảo của số Z là: A. -7 B. 7 C. -7i D. 7i 
Câu 6. Cho số phức z = a + bi. Với a ;b R .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. z + z = 2bi B. z - z = 2a C. z. z = a2 - b2 D. 
22z z 
Câu 7. Cho số phức z = a + bi a ;b R với b 0. Số z – z luôn là: 
 A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2a 
Câu 8. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 
 A. 1z = 
1 3
i
2 2
 B. 1z = 
1 3
i
4 4
 C. 1z = 1 + 3i D. 1z = -1 + 3i 
Câu 9. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z i 1 là: 
 A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông 
Câu 10. Nếu 
2 1
1 thì 
z
z
z
 là : A. số thực B. số ảo C. 0 D. Kết quả khác 
Câu 11. Tập hợp các nghiệm phức của phương trình 
22 0z z là: 
 A.Tập hợp mọi số ảo B. ; ;0i i C. ;0i D. Tập hợp mọi số thực 
Câu 12. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện 2 2 2 1i z z là: 
 A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A,B lần lượt biểu diễn các số i và 
1
2
 B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A,B lần lượt biểu diễn các số -i và -
1
2
 C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A,B lần lượt biểu diễn các số -i và 
1
2
 D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A,B lần lượt biểu diễn các số i và -
1
2
Câu 13. Trong C, phương trình (3 - i) z - 2 = 0 có nghiệm là: 
 A. 
3 1
5 5
z i B. 
3 1
5 5
z i C. 
3 1
5 5
z i 
D. 
3 1
5 5
z i 
Câu 14.Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A biểu diễn số phức z1 = 1 + 2i, B là điểm thuộc đường thẳng y = 2 sao cho 
tam giác OAB cân tại O. Điểm B biểu diễn số phức nào sau đây: 
 A. z = 2 – i B. z = 3 + 2i C. z = 1 - 2i D. z = -1 + 2i 
Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh 
Câu 15. Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình 
.
9 7
(1 2 ). 5 2
3
i
i z i
i
 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 
Câu 16. Tìm số phức  2. . ,
1 2
z z biết 
32 4 2(1 )34 3 (1 ) ; 
1 2 1
i i
z i i z
i
 A.  .18 74.i B.  .18 74.i C.  .18 75.i D.  .18 75.i 
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i)(z i) 2z 2i . Môdun của số phức 
2
z 2z 1
w
z
 là: 
 A. 5 B. 2 5 . C. 2 2 D. 10 
Câu 18. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp các điểm M(z) thỏa mãn điều kiện: 
1z i =2 : A. (x+1)2 + (y + 1)2 = 4 B. (x-1)2 + (y + 1)2 = 4 C. (x-1)2 + (y - 1)2 = 4 
Câu 19. Số phức z thỏa mãn đồng thời 
1 2
1 và 2
3
z z i
z z i
 là: 
 A. 2+2i B. 2-2i C.-2+2i D.-2-2i 
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 
3(1 3i)
z
1 i
. Môđun của số phức w = z iz bằng: A. 8 3 B.8 2 C. 16 D. 8 
Câu 21.Cho hai số phức 1 2 1
2
3 6 ; .
3
i
z i z z
 có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức là A,B. Tam giác ABO là: 
 A. Tam giác vuông tại A B. Tam giác vuông tại B C. Tam giác vuông tại O D. Tam giác đều 
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 2 2 1z i . Giá trị lớn nhất của z là: 
 A. 2 2 1 B. 2 2 C. 3 2 1 D. 4 2 2 
Câu 23. Số phức z thỏa mãn đồng thời 
1 3
1 và 1
z z i
z i z i
 là: 
 A. 1- i B. 1+i C.-1+i D.-1-i 
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 
2(1 2i)
(2 i)z 7 8i
1 i
. Môđun của số phức w z i 1 bằng: 
 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 
Câu 25. Phần ảo của số phức sau: 
2 3 20
1 1 1 1 ... 1i i i i bằng: 
 A. 102 1 B. 102 1 C. 102 1 D. 102 1 
Câu 26. Tìm phần ảo của số phức .2 iz A. 1 B. -i C. -1 D. i 
Câu 27. Tìm modun của số phức z=7–5i. A. .74 B. .74 C. 24. D. .24 
Câu 28 .Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức .98 iz 
A. M(8;9). B. M(8;-9). C. M(8;-9i). D. M(8;9i). 
Câu 29. Tìm các số thực x, y thoã mãn : .47)22()2( iiyxyx 
 A. .3,1 yx B. .3
1
,
3
11
 yx C. .
3
1
,
3
11
 yx D. .3,1 yx 
Câu 30. Trong các số phức sau, số nào có modun khác 1 ? A. -1 B. i C .
2
1 i 
 D.
.
2
1 i 
Câu 31. Cho hai số phức iz 43 và iz 43 .Tính tích của hai số phức z và w. 
 A. 3+8i. B. -7 C. 19+12i. D. 5 
Câu 32. Tìm modun của số phức 
24 1 (1 3 )z i i . A. .85 B. 85 C. .77 D. 77 
Page: Lại Tiến Minh – Học toán cùng thầy Minh 
Câu 33 Tìm số phức z thoã mãn : 3..2 ziz . A. z=2–i. B. z=2+i. C. iz
5
3
5
6
 D. iz
5
3
5
6
Câu 34 Tìm số phức z có phần thực dương, phần ảo gấp hai phần thực , và z thoã mãn : 51 z 
A. z=4+2i. B. z=4. C. z=2+4i. D. z=4i. 
Câu 35 Cho số phức 
aib
bia
z
 ,a,b là các số thực, a khác b, a+bi và b–ai là các số phức khác 0. Tìm phần ảo của z. 
 A. .
ab
b
 B. 0 C. .
ab
a
 D. 1 
Câu 36 Tìm số phức z thoã : 2i.z=-10+6i. A. z=3-5i B. z=3+5i. C. -3+5i. D. -3–5i. 
Câu 37 Tìm phần ảo của số phức z thoã: 2 4 7 9z i i . A. 13. B. 13i. C. 5. D. 5i 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_chuong_iv_so_phuc_lai_tie.pdf