Ôn tập Vật lí khối 6

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Vật lí khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬT LÍ KHỐI 6 
KIỂM TRA 15 PHÚT - TIẾT 5 - HỌC KÌ I
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng. 
2. Biết đơn vị đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng thường dùng trong thực tế.
3. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
 Câu 1: Mức độ nhận biết 3 điểm, hiểu 2 điểm.
 Câu 2: Mức độ nhận biết 2 điểm, hiểu 1 điểm, vận dụng 2 điểm.
KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 9 - HỌC KÌ I
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ.
5. Đo được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7.Nêu được dụng cụ đo khối lượng và đơn vị khối lượng thường dùng trong thực tế.
8. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
9. Biết cho ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
11. Biết được trọng lực là là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Xác định được phương và chiều của trọng lực.
12. Biết được đơn vị của lưc.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 3 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 1 điểm, thông hiểu 2 điểm.
Câu 3: Mức độ thông hiểu 1 điểm, vận dụng 2 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 1 điểm.
KIỂM TRA HỌC KÌ I - TIẾT 18
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ.
5. Đo được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7.Nêu được dụng cụ đo khối lượng và đơn vị khối lượng thường dùng trong thực
8. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
9. Biết cho ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
11. Biết được trọng lực là là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Xác định được phương và chiều của trọng lực.
12. Biết được đơn vị của lưc.
13. Nhận biết được lực đàn hồi. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
14. Đo được lực bằng lực kế. 
15. Biết được công thức tính trọng lượng. 
16. Biết định nghĩa trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo của hai đại lượng này.
17. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một số chất. Biết cách tra bảng khối lượng riêng của một số chất.
18. Vận dụng được các công thức , và để giải các bài tập đơn giản.
19. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật các vật dụng và thiết bị thông thường.
20. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc lực đẩy và đổi hướng của lực. 
21. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 2 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 2 điểm.
Câu 3: Mức độ thông hiểu 3 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 2 điểm.
Câu 5: Mức độ vận dụng 1 điểm.
KIỂM TRA 15 PHÚT- TIẾT 25- HỌC KÌ II
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Biết tác dụng của ròng rọc.
2. Biết sự nở vì nhiệt của các chất (rắn, lỏng, khí ).
3. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Nhận biết 3 điểm, thông hiểu 1 điểm. 
Câu 2: Nhận biết 2 điểm, thông hiểu 2 điểm, vận dụng 2 điểm. 
KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 28 - HỌC KÌ II
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Biết tác dụng của ròng rọc.
2. Biết sự nở vì nhiệt của các chất (rắn, lỏng, khí ).
3. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
4. Biết công dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. 
6. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo nhiệt giai Xenxiut.
5. Sử dụng được các loại nhiệt kế thông thường.
6. Mô tả được nguyên tắc vấu tạo và nguyên tắc chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 3 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 1 điểm thông hiểu 2 điểm.
Câu 3: Mức độ thông hiểu 1 điểm, vận dụng 2 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 1 điểm.
KIỂM TRA HỌC KÌ II - TIẾT 37
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Biết tác dụng của ròng rọc.
2. Biết sự nở vì nhiệt của các chất (rắn, lỏng, khí ).
3. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
4. Biết công dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. 
6. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo nhiệt giai Xenxiut.
5. Sử dụng được các loại nhiệt kế thông thường.
6. Mô tả được nguyên tắc vấu tạo và nguyên tắc chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
7. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và sự đông đặc, sự bay hơi và sự ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của các quá trình này.
8. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.
9. Gải thích một số hiện tượng liên quan các quá trình chuyển thể.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 2 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 2 điểm.
Câu 3: Mức độ thông hiểu 3 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 2 điểm.
Câu 5: Mức độ vận dụng 1 điểm.
Chú ý: GV bộ môn dựa vào hướng dẫn này thiết lập ma trận cụ thể cho từng bài kiểm tra (kể cả kiểm tra 15phút). 
GV SOẠN CÂU HỎI CẦN LƯU Ý:
Nội dung kiểm tra là những chuẩn kiến thức - kĩ năng mà GV có thể dựa vào đó biên soạn câu hỏi (nhưng nội dung chuẩn ở đây đang soạn theo bài kiểm tra, GV cần sắp xếp lại theo chương).
GV mỗi trường phân công nhau soạn câu hỏi thuộc khối lớp được phân công và mỗi trường gởi một tập tin chứa hệ thống câu hỏi (có ghi rõ mức độ nhận thức và đáp án sau mỗi câu) cho GV phụ trách tổng hợp theo địa chỉ emal đã biết. Hạn cuối 15/11/2012.
GV chịu trách nhiệm tổng hợp xem hệ thống câu hỏi ở mỗi trường trong huyện mình phụ trách và tổng hợp thành một hệ thống câu hỏi chung cho cả huyện đó. GV tổng hợp gởi hệ thống câu hỏi trong mỗi huyện vào thư viện VIOLET LONG AN trang ĐỀ THI của khối đó với tiêu đề: “CH-BT khối , huyện  (chưa thẩm định)”. Hạn cuối 30/11/2012.
Tổ bộ môn ở từng huyện tải hệ thống câu hỏi của huyện mình phụ trách thẩm định. Khi thẩm định, tổ bộ môn có thể dùng chữ khác màu ghi vào sau nội dung điều chỉnh, không cần sửa bản chính của huyện bạn. Thẩm định xong, tổ bộ môn gởi lại thư viện VIOLET LONG AN trang ĐỀ THI của khối đó với tiêu đề: “CH-BT khối , huyện  (đã thẩm định)”. Hạn cuối 15/12/2012.

File đính kèm:

  • docchuanKTKN6(HĐBMthongnhat).doc
Đề thi liên quan