Ôn thi học sinh giỏi môn Sinh - Phần trắc nghiệm

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi học sinh giỏi môn Sinh - Phần trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1:(1điểm). Ở kì giữa của giảm phân 2, một tế bào sinh dục của người có bao nhiêu NST ?
a. 23 NST đơn c. 46 NST kép
b. 23 Crômatit d. 46 Crômatit
Câu 2:(1điểm). Điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li độc lập mà không cần có ở định luật đồng tính và định luật phân li là:
a. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp c. Tính trội phải trội hoàn toàn.
tính trạng đem lai.
b. Số cá thể thu được phải đủ lớn. d. Các cặp gen quy định các tính trạng phải phân li độc lập.
Câu 3:(0,5 điểm). Mục đích của phép lai phân tích là:
a. Phân biệt thể đồng hợp trội với c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị
thể dị hợp hợp 
b. Phát hiện thể đồng hợp trội và d. Cả a và b
thể đồng hợp lặn
Câu 4:(0,5 điểm). Lớp động vật nào sau đây có kiểu thụ tinh trong ?
a. Bò sát c. Thú
b. Chim d. Tất cả đều đúng
Câu 5:(0,5 điểm). Việc nạo thai có thể dẫn đến hậu quả:
a. Dính buồng tử cung, tắt vòi trứng 
b. Thai ngoài tử cung
c. Sẹo ở thàng tử cung có thể là nguyên nhân gây vỡ tử cung khi chuyển dạ ở các lần sinh sau.
d. Cả a, b và c đều đúng. 
Câu 6:(0,5 điểm). Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
a. ARN vận chuyển c. ARN ribôxôm
b. ARN thông tin d. Cả a, b và c đều đúng
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 7:(0,5 điểm). Bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục là:
a. Bệnh lậu c. Bệnh nhiễm HIV/AIDS
b. Bệnh giang mai d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 8:(1điểm). Giả sử: A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. A và B trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập. 
Bố và mẹ có kiểu gen là: AaBb và aabbb. Tỉ lệ phân tích ở đời con sẻ như thế nào ?
a. Có tỉ lệ phân li 1: 1 c. Có tỉ lệ phân li 3: 1
b. Có tỉ lệ phân li 1: 2: 1 d. Có tỉ lệ phân li 1: 1 : 1 : 1
Câu 9:(1điểm). Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng trong việc nghiên cứu di truyền người ?
a. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
b. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
c. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
d. Phương pháp lai phân tích
Câu 10:(0,5 điểm). Tiểu não người có chức năng:
a. Điều hoà và phối hợp các cử c. Cả a và b đều đúng. 
động phức tạp
b. Giữ thăng bằng cơ thể d. Tất cả a, b, c đều sai.
Câu 11:(1 điểm). Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
a. Trẻ bị bệnh đao có nguyên nhân c. Trẻ sơ sinh bị bệnh đao có tỉ lệ tăng 
do bố. theo độ tuổi đẻ của mẹ. 
b. Trẻ bị bạch tạng có nguyên nhân d. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi 
do mẹ. mẹ sinh đẻ ở độ tuổi 20-25
II. TỰ LUẬN ( 12 điểm ).
Câu 1:(2 điểm). Tại sao luật Hôn nhân gia đình quy định chỉ cho phép kết hôn sau 4 đời quan hệ huyết thống ?
Câu 2:(2 điểm). Chứng minh gen quy định tính trạng ?
Câu 3:(4 điểm). Lai hai cây cà chua thuần chủng quả đỏ, có khía với cây quả vàng, tròn. Cây F1 thu được toàn quả đỏ, tròn. Cho cây F1 lai với một cây cà chua khác (kí hiệu: V), thế hệ sau thu được: 
14 quả đỏ, tròn; 13 quả đỏ, có khía; 4 quả vàng, tròn; 4 quả vàng, có khía.
a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F1 ?
b. Xác định kiểu gen và kiểu hình của cây V ?
c. Nếu cho cây V tự thụ thì thế hệ sau có kết quả như thế nào ?
Câu 4:(4 điểm). Có 32 tinh bào bậc I và 32 noãn bào bậc I của cùng một loài đều tiến hành giảm phân bình thường. Toàn bộ số trứng và tinh trùng được tạo ra đều tham gia thụ tinh, tạo ra 6 hợp tử. Xác định:
a. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng và của trứng.
b. Số NST trong hợp tử bằng 480. Xác định số NST có trong các trứng và tinh trùng đã không được thụ tinh ở quá trình trên.

File đính kèm:

  • docHSG Sinh hoc.doc
Đề thi liên quan