Ôn thi kì II môn Lý ớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi kì II môn Lý ớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi KII_Môn Lý_Lớp 6 Câu 1. Cách nào trong các chất sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng ? a) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng b) Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng c) Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng d) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng Câu 2. Cách nào trong các chất sau đây làm tăng được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng ? a) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng b) Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng c) Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng d) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng Câu 3. Cách nào trong các chất sau đây làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng ? a) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng b) Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng c) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng d) Cả a, b, c đúng Câu 4. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo một vật lên với một lực trọng lượng của vật Lớn hơn Nhỏ hơn Bằng Câu 5. Mặt phẳng nghiêng càng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng Càng tăng Càng giảm Không thay đổi Câu 6. Mặt phẳng nghiêng thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng càng dốc thoai thoải càng dốc đứng Câu 7. Tại sao đường ôtô qua đèo thường là đường ngoằn nghoèo rất dài Giảm độ nghiêng của dốc Giảm lực kéo của ôtô khi lên dốc a, b đúng a,b sai Câu 8. Đòn bẩy luôn có và có tác dụng vào nó điểm tựa Các lực Câu 9. Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của người lớn lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng thì dùng đòn bẩy này được lợi về lực dùng đòn bẩy này không được lợi về lực Câu 10. Trong các Câu sau đây, Câu nào không đúng ? Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực Câu 11. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực Ròng rọc cố định Ròng rọc động Mặt phẳng nghiêng Đòn bẩy Câu 12. Hiện tượng nào sao đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ? Khối lượng của vật tăng Khối lượng của vật giảm Khối lượng riêng của vật tăng Thể tích của vật tăng Câu 13. Hiện tượng nào sao đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ? Khối lượng của vật tăng Khối lượng của vật giảm Khối lượng riêng của vật tăng Khối lượng riêng của vật giảm Câu 14. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ? Hơ nóng nút Hơ nóng cổ lọ Hơ nóng cả nút và cổ lọ Hơ nóng đáy lọ Câu 15. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? Khối lượng của chất lỏng tăng Trọng lượng của chất lỏng tăng Thể tích của chất lỏng tăng Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng Câu 16. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi nung nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh khối lượng riêng của chất lỏng tăng Khối lượng riêng của chất lỏng giảm Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng Câu 17. Trong các sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng ? Rắn, lỏng, khí Rắn, khí, lỏng Khí, lỏng, rắn Khí, rắn, lỏng Câu 18. Trong các sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào đúng ? Rắn, lỏng, khí Rắn, khí, lỏng Khí, lỏng, rắn Khí, rắn, lỏng Câu 19. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước Đốt một ngọn nến Đốt một ngọn đèn dầu Đúc một cái chuông đồng Câu 20 Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc Câu 21. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ? Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng Không nhìn thấy được Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng Câu 22. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: Nước trong cốc càng nhiều Nước trong cốc càng ít Nước trong cốc càng nóng Nước trong cốc càng lạnh Câu 23. Hiện tượng nào sau đây không phải là ngưng tụ? Sương động trên lá cây Sương mù Hơi nước Mây Câu 24. Trong các sự bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi? Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng Câu 25. Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi? Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng Xảy ra ở cả trong lòng chất lẫn mặt thoáng của chất lỏng Xảy ra ở bất cứ nhiệt độ nào Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi Câu 26. Sự bay hơi là: Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng Phụ thuộc vào gió Cả a, b, c đúng Câu 27. Sự sôi là: Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng Xảy ra trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi Cả a, b, c đúng
File đính kèm:
- on thi HKIILY6Thuan.doc