Ôn thi môn Toán học kỳ I - Lớp 1

doc11 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi môn Toán học kỳ I - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI MÔN TOÁN HỌC KỲ I - LỚP 1
CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI TỪ 0 ĐẾN 10:
Bảng Cộng, trừ phạm vi 3
Bảng Cộng trừ phạm vi 4
Cộng phạm vi 3
Trừ phạm vi 3
Cộng phạm vi 4
Trừ phạm vi 4
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
2 – 1 = 1
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
4 – 1 = 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
Bảng Cộng, trừ phạm vi 5
Bảng Cộng, trừ phạm vi 6
Cộng phạm vi 5
Trừ phạm vi 5
Cộng phạm vi 6
Trừ phạm vi 6
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2 
5 – 4 = 1
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6 
6 – 1 = 5
6 – 2 = 4 
6 – 3 = 3
6 – 4 = 2 
6 – 5 = 1
Bảng Cộng, trừ phạm vi 7
Bảng Cộng, trừ phạm vi 8
Cộng phạm vi 7
Trừ phạm vi 7
Cộng phạm vi 8
Trừ phạm vi 8
6 + 1 = 7 
1 + 6 = 7
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
4 + 3 = 7
3 + 4 = 7
7 – 1 = 6
7 – 2 = 5 
7 – 3 = 4
7 – 4 = 3
7 – 5 = 2
7 – 6 = 1
7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
5 + 3 = 8
3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
8 – 1 = 7
8 – 2 = 6
8 – 3 = 5
8 – 4 = 4
8 – 5 = 3
8 – 6 = 2
8 – 7 = 1
Bảng Cộng, trừ phạm vi 9
Bảng Cộng, trừ phạm vi 10
Cộng phạm vi 9
Trừ phạm vi 9
Cộng phạm vi 10
Trừ phạm vi 10
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
3 + 6 = 9
6 + 3 = 9
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
9 – 1 = 8
9 – 2 = 7
9 – 3 = 6
9 – 4 = 5
9 – 5 = 4
9 – 6 = 3
9 – 7 = 2
9 – 8 = 1
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
6 + 4 = 10
4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
10 – 1 = 9
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
10 – 4 = 6
10 – 5 = 5
10 – 6 = 4
10 – 7 = 3
10 – 8 = 2
10 – 9 = 1
BÀI TẬP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
3 – 2 + 1 =
3 – 1 + 2 =
3 – 1 – 1 =
3 – 1 + 1 =
9 – 5 + 4 =
9 – 5 + 5 =
9 – 5 + 6 =
4 + 4 – 4 =
9 – 6 + 1 =
9 – 6 + 2 =
9 – 6 + 3 =
9 – 6 + 4 =
9 – 6 + 5 =
9 – 6 + 6 =
9 – 6 + 7 =
9 – 7 + 1 =
9 – 7 + 2 =
9 – 7 + 3 =
9 – 7 + 4 =
9 – 7 + 5 =
9 – 7 + 6 =
9 – 7 + 7 =
9 – 7 + 8 =
9 – 8 + 1 =
9 – 8 + 2 =
2 + 6 – 7 =
9 – 8 + 3 =
9 – 8 + 4 =
9 – 8 + 5 =
9 – 8 + 6 =
9 – 8 + 7 =
9 – 8 + 8 =
9 – 8 + 9 =
7 + 1 – 1 =
7 + 1 – 2 =
7 + 1 – 3 =
7 + 1 – 4 =
7 + 1 – 5 =
2 + 6 – 8 =
7 + 1 – 6 =
7 + 1 – 7 =
7 + 1 – 8 =
6 + 1 – 1 =
6 + 1 – 2 =
6 + 1 – 3 =
6 + 1 – 4 =
6 + 1 – 5 =
6 + 1 – 6 =
6 + 1 – 7 =
5 + 2 – 1 =
5 + 2 – 2 =
5 + 2 – 3 =
5 + 2 – 4 =
5 + 2 – 5 =
5 + 2 – 6 =
5 + 2 – 7 =
4 + 3 – 1 =
6 – 1 + 1 =
6 – 1 + 2 =
6 – 1 + 3 =
6 – 1 + 4 =
6 – 1 + 5 =
1 + 7 – 5 =
6 – 2 + 1 =
6 – 2 + 2 =
6 – 2 + 3 =
6 – 2 + 4 =
6 – 2 + 5 =
5 + 3 – 6 =
6 – 2 + 6 =
6 – 3 + 1 =
6 – 3 + 2 =
6 – 3 + 3 =
6 – 3 + 4 =
6 – 3 + 5 =
6 – 3 + 6 =
3 + 5 – 4 =
6 – 3 + 7 =
6 – 4 + 1 =
6 – 4 + 2 =
6 – 4 + 3 =
6 – 4 + 4 =
6 + 2 – 7 =
5 + 3 – 4 =
6 – 4 + 5 =
6 – 4 + 6 =
6 – 4 + 7 =
6 – 4 + 8 =
6 – 5 + 1 =
6 – 5 + 2 =
6 – 5 + 3 =
6 – 5 + 4 =
6 – 5 + 5 =
2 + 8 – 6 =
2 + 8 – 7 =
2 + 8 – 8 =
2 + 8 – 9 =
2 + 8 – 10 =
1 + 9 – 1 =
1 + 9 – 2 =
4 + 4 – 3 =
1 + 9 – 3 =
1 + 9 – 4 =
1 + 9 – 5 =
1 + 9 – 6 =
1 + 9 – 7 =
4 + 4 – 8 =
1 + 9 – 8 =
1 + 9 – 9 =
1 + 9 – 10 =
8 + 1 – 1 =
8 + 1 – 2 =
8 + 1 – 3 =
8 + 1 – 4 =
2 + 1 + 1 = 
2 + 2 – 3 =
1 + 3 – 2 =
4 – 2 + 1 =
4 – 3 + 1 =
8 + 1 – 5 =
8 + 1 – 6 =
2 + 6 – 6 =
8 + 1 – 7 =
8 + 1 – 8 =
8 + 1 – 9 =
7 + 2 – 1 =
7 + 2 – 2 =
7 + 2 – 3 =
7 + 2 – 4 =
7 + 2 – 5 =
7 + 2 – 6 =
7 + 2 – 7 =
7 + 2 – 8 =
7 + 2 – 9 =
6 + 3 – 1 =
3 + 5 – 8 =
6 + 3 – 2 =
6 + 3 – 3 =
6 + 3 – 4 =
6 + 3 – 5 =
6 + 3 – 6 =
6 + 3 – 7 =
6 + 3 – 8 =
6 + 3 – 9 =
5 + 4 – 1 =
5 + 4 – 2 =
5 + 4 – 3 =
5 + 4 – 4 =
5 + 4 – 5 =
5 + 4 – 6 =
5 + 4 – 7 =
5 + 4 – 8 =
5 + 4 – 9 =
4 + 5 – 1 =
1 + 7 – 4 =
4 + 5 – 2 =
4 + 5 – 3 =
4 + 5 – 4 =
4 + 5 – 5 =
4 + 5 – 6 =
4 + 5 – 7 =
5 + 1 – 1 =
5 + 1 – 2 =
5 + 3 – 5 =
5 + 1 – 3 =
5 + 1 – 4 =
5 + 1 – 5 =
2 + 6 – 3 =
4 + 2 – 1 =
4 + 2 – 2 =
4 + 2 – 3 =
4 + 2 – 4 =
3 + 5 – 3 =
4 + 2 – 5 =
3 + 3 – 1 =
3 + 3 – 2 =
3 + 3 – 3 =
3 + 3 – 4 =
3 + 3 – 5 =
6 + 2 – 4 =
5 + 3 – 2 =
2 + 4 – 1 =
2 + 4 – 2 =
2 + 4 – 3 =
2 + 4 – 4 =
2 + 4 – 5 =
9 + 1 – 1 =
9 + 1 – 2 =
9 + 1 – 3 =
9 + 1 – 4 =
2 + 2 – 3 = 
4 + 4 – 2 =
1 + 3 – 1 = 
3 + 1 – 2 = 
4 – 1 – 1 =
4 – 1 + 2 =
2 + 1 – 3 = 
1 + 2 – 2 = 
1 + 1 – 2 = 
9 + 1 – 5 =
9 + 1 – 6 =
4 + 4 – 7 =
9 + 1 – 7 =
9 + 1 – 8 =
9 + 1 – 9 =
9 + 1 – 10 =
8 + 2 – 1 =
8 + 2 – 2 =
1 + 7 – 8 =
8 + 2 – 3 =
8 + 2 – 4 =
8 + 2 – 5 =
2 + 6 – 5 =
8 + 2 – 6 =
8 + 2 – 7 =
8 + 2 – 8 =
8 + 2 – 9 =
8 + 2 – 10 =
7 + 3 – 1 =
7 + 3 – 2 =
7 + 3 – 3 =
7 + 3 – 4 =
7 + 3 – 5 =
7 + 3 – 6 =
7 + 3 – 7 =
7 + 3 – 8 =
7 + 3 – 9 =
7 + 3 – 10 =
6 + 4 – 1 =
6 + 4 – 2 =
6 + 4 – 3 =
6 + 4 – 4 =
6 + 4 – 5 =
6 + 4 – 6 =
6 + 4 – 7 =
5 + 3 – 7 =
6 + 4 – 8 =
6 + 4 – 9 =
6 + 4 – 10 =
5 + 5 – 1 =
5 + 5 – 2 =
5 + 5 – 3 =
5 + 5 – 4 =
5 + 5 – 5 =
5 + 5 – 6 =
5 + 5 – 7 =
5 + 5 – 8 =
5 + 5 – 9 =
1 + 7 – 2 =
5 + 5 – 10 =
4 + 6 – 1 =
4 + 6 – 2 =
4 + 6 – 3 =
4 + 6 – 4 =
3 + 5 – 5 =
4 + 6 – 5 =
4 + 6 – 6 =
4 + 6 – 7 =
4 + 6 – 8 =
4 + 6 – 9 =
4 + 6 – 10 =
2 + 6 – 2 =
3 + 7 – 1 =
3 + 7 – 2 =
3 + 7 – 3 =
3 + 7 – 4 =
3 + 7 – 4 =
3 + 7 – 5 =
3 + 5 – 2 =
3 + 7 – 6 =
3 + 7 – 7 =
3 + 7 – 8 =
3 + 7 – 9 =
3 + 7 – 10 =
2 + 8 – 1 =
2 + 8 – 2 =
2 + 8 – 3 =
2 + 8 – 4 =
8 – 1 + 1 =
8 – 1 + 2 =
8 – 1 + 3 =
8 – 2 + 1 =
8 – 2 + 2 =
8 – 2 + 3 =
8 – 2 + 4 =
8 – 3 + 1 =
4 + 4 – 5 =
8 – 3 + 2 =
8 – 3 + 3 =
8 – 3 + 4 =
8 – 3 + 5 =
8 – 4 + 1 =
8 – 4 + 2 =
8 – 4 + 3 =
8 – 4 + 4 =
1 + 7 – 7 =
8 – 4 + 5 =
8 – 4 + 6 =
8 – 5 + 1 =
8 – 5 + 2 =
8 – 5 + 3 =
8 – 5 + 4 =
8 – 5 + 5 =
8 – 5 + 6 =
8 – 5 + 7 =
8 – 6 + 1 =
2 + 6 – 4 =
8 – 6 + 2 =
8 – 6 + 3 =
8 – 6 + 4 =
8 – 6 + 5 =
8 – 6 + 6 =
8 – 6 + 7 =
8 – 6 + 8 =
8 – 7 + 1 =
8 – 7 + 2 =
8 – 7 + 3 =
8 – 7 + 4 =
5 + 3 – 8 =
8 – 7 + 5 =
8 – 7 + 6 =
8 – 7 + 8 =
8 – 7 + 9 =
7 – 1 + 1 =
7 – 1 + 2 =
7 – 1 + 3 =
7 – 1 + 4 =
7 – 2 + 1 =
7 – 2 + 2 =
7 – 2 + 3 =
7 – 2 + 4 =
7 – 2 + 5 =
7 – 3 + 1 =
7 – 3 + 2 =
3 + 5 – 7 =
7 – 3 + 3 =
7 – 3 + 4 =
7 – 3 + 5 =
7 – 3 + 6 =
7 – 4 + 1 =
7 – 4 + 2 =
7 – 4 + 3 =
7 – 4 + 4 =
7 – 4 + 5 =
7 – 4 + 6 =
7 – 4 + 7 =
7 – 5 + 1 =
7 – 5 + 2 =
7 – 5 + 3 =
7 – 5 + 4 =
7 – 5 + 5 =
7 – 5 + 6 =
7 – 5 + 7 =
7 – 5 + 8 =
7 – 6 + 1 =
7 – 6 + 2 =
6 + 2 – 8 =
7 – 6 + 3 =
7 – 6 + 4 =
7 – 6 + 5 =
7 – 6 + 6 =
7 – 6 + 7 =
7 – 6 + 8 =
7 – 6 + 9 =
6 + 2 – 2 =
6 + 2 – 3 =
1 + 5 – 4 =
1 + 5 – 5 =
1 + 5 – 6 =
2 + 8 – 5 =
6 + 2 – 6 =
4 + 5 – 8 =
4 + 5 – 9 =
3 + 6 – 1 =
3 + 6 – 2 =
3 + 6 – 3 =
3 + 6 – 4 =
3 + 6 – 5 =
4 + 4 – 6 =
3 + 6 – 6 =
3 + 6 – 7 =
3 + 6 – 8 =
3 + 6 – 9 =
2 + 7 – 1 =
2 + 7 – 2 =
2 + 7 – 3 =
2 + 7 – 4 =
2 + 7 – 5 =
2 + 7 – 6 =
2 + 7 – 8 =
2 + 7 – 9 =
1 + 8 – 1 =
1 + 8 – 2 =
1 + 8 – 3 =
1 + 8 – 4 =
1 + 8 – 5 =
1 + 8 – 6 =
1 + 8 – 7 =
1 + 8 – 8 =
1 + 8 – 9 =
4 + 3 – 2 =
4 + 3 – 3 =
4 + 3 – 4 =
4 + 3 – 5 =
4 + 3 – 6 =
4 + 3 – 7 =
1 + 7 – 6 =
3 + 4 – 1 =
3 + 4 – 2 =
3 + 4 – 3 =
3 + 4 – 4 =
3 + 4 – 5 =
3 + 4 – 6 =
3 + 4 – 7 =
2 + 5 – 1 =
2 + 5 – 2 =
2 + 5 – 3 =
2 + 5 – 4 =
2 + 5 – 5 =
2 + 5 – 6 =
2 + 5 – 7 =
1 + 6 – 1 =
1 + 6 – 2 =
1 + 6 – 3 =
1 + 6 – 4 =
1 + 6 – 5 =
1 + 6 – 7 =
5 – 1 + 1 =
5 – 2 + 1 =
5 – 3 + 1 =
5 – 4 + 1 =
5 – 1 + 2 =
5 – 2 + 2 =
1 + 7 – 3 =
5 – 3 + 2 =
5 – 4 + 2 =
5 – 1 + 3 =
5 – 2 + 3 =
5 – 3 + 3 =
5 – 4 + 3 =
5 – 4 + 4 =
4 + 1 – 1 =
4 + 1 – 2 =
4 + 1 – 3 =
4 + 1 – 4 =
3 + 2 – 1 =
2 + 3 – 2 =
3 + 2 – 3 =
3 + 2 – 4 =
6 + 2 – 1 =
5 + 3 – 1 =
4 + 4 – 1 =
3 + 5 – 1 =
2 + 6 – 1 =
1 + 7 – 1 =
6 – 5 + 6 =
6 – 5 + 7 =
6 – 5 + 8 =
6 – 5 + 9 =
6 + 2 – 2 =
1 + 5 – 1 =
1 + 5 – 2 =
1 + 5 – 3 =
Bài 1 : Tính
a. 4 7 6
 + 5 + 0 - 4
 ..  
b. 7 + 3 = . 6 + 2 + 1 =. 8 – 0 – 3 =
c. Điền
?
> ; < ; =
	6 . 7	 4 .	 2 + 3
	6 . 6	 1 + 4 . 1 + 4	
	+ 3 = 3	0 + 1 > 
	3 + 2 =	 2 + 2 + 0 = 
&&
&&&
Bài 2. Viết phép tính thích hợp:
Bài 3: Tính:
 1 + 2 = . 2 + 2 = .
 2 + 3 = . 4 + 1 = . 
1/ Có bao nhiêu ngôi sao?
¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶
 a) 5
 b) 6
 c) 7
2/ Trong các số 9, 5, 6, 1 số lớn nhất là:
 a) 9
 b) 6
 c) 5
+ 3
3/ Số thích hợp để điền vào chỗ dấu tròn là: 
 a) 3
 b) 4 
 c) 5
4/ Số hình tam giác cở hình bên là: 
 a) 3
 b) 4
 c) 5
Bài 4: Nối số thích hợp với ô trống 
8
7
9
3
4
0
6
 + 5	+ 4	+ 3
Bài 5. Tính
 3 + 2 =  4 + 1 = . 3 + 0 = ..
 2 + 2 = .. 1 + 3 = . 1 + 4 = ..
 Bài 6. Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
 5........... 7 4 ............... 4 2 + 2 ......... 5
 8.......... 6 9 ............... 8 7 ...... 3 + 2
Bài 7. Viết phép tính thích hợp
b)
♦♦ ♦♦
Bài 8: Tính:
 3 1 2 4 
 + 2 + 4 + 2 + 1 
 4 3 5 2 
+ 1 + 2 + 0 + 1 
Bài 9: Điền số?
 a) 2 + 3 = 2 + 	 ; b) 3 + 0 = 2 + ; c) 0 + 4 = + 0
 d) 4 + 1 = 3 + 	; ; đ) 5 + = 0 + 5 ; e) 2 + 3 = + 3
Bài 10: Thêm cho đủ 10:
ŽŽŽŽ
ŽŽŽŽ
a.Ž	b.ŽŽ	 c. ŽŽŽ
Bài 11. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 5 < < 7
	a. 5	b. 7	c. 6
Bài 12. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 3 + = 2 + 3
	a. 3	b. 5	c. 2
Phần I
1. Số ? 
 c < 1 c = 0 5 < c < 8.
2. Điền số thích hợp vào ô trống c.
	c + c = 4	c - c = 2
	c + c = 5 c - c = 3
3. Đúng ghi Đ; sai ghi S: B C
	- Có 3 đoạn thẳng c A D
	- Có 4 đoạn thẳng c
	- Có 5 đoạn thẳng c
	- Có 6 đoạn thẳng c
4. Điền dấu (+ , - , = ) thích hợp vào ô trống :
5
0
5
7
3
10
8
2
6
9
4
5
5. Hôm nay là ngày chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật tiếp theo?
	A. 5 	 B. 6 	C. 7 	D. 8
6. Một nhóm học sinh đến trường. Bạn đi đầu đi trước 2 bạn, bạn đi giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạn. Hỏi nhóm học sinh đó có mấy bạn ?
 	A. 2 	B. 3 	C.4 	D. 5
7. Có 4 đôi tất khác nhau để trong tủ. Hỏi không nhìn vào tủ, phải lấy ra ít nhất mấy chiếc tất để chắc chắn có hai chiếc tất thuộc cùng một đôi.
	A. 3 chiếc 	B. 4 chiếc 
	C. 5 chiếc 	D. 6 chiếc 
8. So sánh các số với dấu =, >, <
	>
<
=
 	2 + 3 .5 2 + 2.1 + 2 1 + 4 .4 + 1
 ? 2 + 2..5 2 + 1.1 + 2 5 + 0..2 + 3
9. Điền ; = ? 	
>
<
=
4 + 58 4 + 59 	7 – 3 ..6
 	6  9 	5 + 0  5 	7  3 + 2 
10. Điền dấu + , - , = , > , < 
6  9 – 2 
10  3 = 6  1
5 1 > 10  6
10 – 9  3 - 2
4  10 6 0
3  < 6 2
11. Điền số 
6 – 3 <  - 5
9 =  - 1
9 -  > 10 - 
10 >  + 
7 =  - 
4 + 6 = 3 + 
Số cần điền vào chỗ chấm là: 8 > . > 6
 a) 5	b) 7 	c) 6
12. Tính: 
3 + 2 =  4 + 1 = . 3 + 0 = ..
2 + 2 = .. 1 + 3 = . 1 + 4 = ..
13. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm.
 5........... 7	 4 ............... 4 2 + 2 ......... 5
 8.......... 6 9 ............... 8 7 ...... 3 + 2
14. Điền ( , =) ?
 a) 5 3 + 2 ; 4 3 + 2
 b) 1 +3 3 + 2 ; 4 + 1 5 + 0
 c) 3 + 2 4 + 1 ; 5 4 + 1
Nối ô vuông với số thích hợp
 4 > c 5 = c 6 < c
 p ƒ n
Họ và tên: .. KIỂM TRA MÔN TOÁN 
Bài 1
a. Các số từ 1 đến 10 
b. Theo mẫu
 3. ba. .. ..  
c. Cách đọc các số: 
 4 : bốn 3: . 6:  7 :  9 :
Bài 2 : ( 1 ñieåm ) Viết các số : 3 , 7 , 8, 2 , 9 :
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Số
3
5
Bài 3. 	 ?
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 
3, 0, 8, 2, 5 
Bài 4: Viết các số: 3 ; 4; 1; 8; 5; 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
2. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
5, 0, 6, 2, 8, 10, 3, 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4. Khoanh vào số bé nhất: 	6 , 3 , 5
a) Số lớn nhất có một chữ số là 8. 	A. Đúng B. Sai 
b) Số 7 đọc là 	A. bẩy B. bảy
Bài 5. a) Số bé nhất khác số 0 là :
A. 2
B. 5
C. 0
D. 1
b) Số liền sau số có một chữ số lớn nhất là 
A. 8
B. 9
C. 10
D. 1
Bài 6. Số bé nhất trong các số: 5 , 10 , 3 , 7 , 2 là
 a) 10	b) 1	c) 2
Bài 7. Cặp số cần điền vào ô trống là:
0
1
2
5
6
7
 4 5
 3 4
1 2
a)	 b) 	 c ) 
Bài 8. Khoanh vào câu trả lời đúng: 
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm tiếp theo: 4, 5,,., 8 là:
	a. 9, 10 	b. 6, 7 	c. 7, 8
2. Trong các số: 4, 6, 8, 3, số bé nhất là:
	a. 8	b. 4	c. 3
3. Số 4 bé hơn số nào?
	a. 5	b. 4	c. 3
4. Dấu thích hợp để điền vào ô trống là: 3 + 2 1 + 4
	a. >	b. <	c. =
5. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 5 = + 3
	a. 3	b. 8	c. 2
6. Kết quả của phép tính 4 + 1 là:
	a. 3	b. 5	c. 4
7. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 3 + < 5
	a. 2	b. 1	c. 3
Bài 9. Trong hình có mấy hình tam giác?
Số hình tam giác có trong hình là:
Bài 10. hình bên có 
A. 4 tam giác 
B. 5 tam giác 
C. 6 tam giác 
Bài 11: kẻ thêm một đoạn thẳng để hình vẽ bên có 4 tam giác 
Bài 12. Có mấy hình tam giác trong hình sau:
a) 4
b) 6
c) 5
Bài 13. a) Có hình tam giác.
 b) Có hình vuông
Bài 14: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?	
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
a. 3	b. 5	c. 4
Bài 15. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Số hình tam giác có ở hình vẽ là: 
	A. 5 B. 6
	C. 4 D. 8
2. Có mấy hình vuông ở hình bên ?
	A. 3 	B. 4
	C. 5 	D. 6

File đính kèm:

  • docBai tap toan HK 1 lop 1 Cu hay.doc
Đề thi liên quan