Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 6 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số cĩ đồ thị (C) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M (;0) . Câu II ( 3,0 điểm ) Cho . Tính lg7 và lg5 theo a và b . Tính tích phân : I = c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu cĩ của hàm số . Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và thể tích của hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đĩ . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0;;1) , B(;1;2) , C(1;;4) . a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác . b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuơng gĩc với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : , hai đường thẳng x = 0 , x = 1 và trục hồnh . Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna . Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( và hai mặt phẳng () : , (. a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng () và () cắt nhau . Viết phương trình tham số của giao tuyến của hai mặt phằng đĩ . b. Tìm điểm H là hình chiếu vuơng gĩc của điểm M trên giao tuyến . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = và (G) : y = . Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hồnh . . . . . . . . .Hết . . . . . . . HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) a) 2đ x 0 1 + 0 0 + 0 y 1 1 0 b) 1đ Gọi () là tiếp tuyến cần tìm cĩ hệ số gĩc k nên () là tiếp tuyến của ( C ) Hệ sau cĩ nghiệm : Thay (2) vào (1) ta được : Câu II ( 3,0 điểm ) a) 1đ Ta cĩ : a = lg392 = (1) b = lg112 = (2) Từ (1) và (2) ta cĩ hệ : b) 1d Ta cĩ I = . Cách khác đặt t = Đặt : nên Vậy : c) 1đ Tập xác định : , Bảng biến thiên : x 1 + 0 y 1 Vậy : Hàm số đã cho đạt : Câu III ( 1,0 điểm ) Nếu hình lập phương cĩ cạnh là a thì thể tích của nĩ là Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đĩ cĩ bán kính và chiều cao h = a nên cĩ thể tích là . Khi đĩ tỉ số thể tích : II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đĩ . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : a) 1đ Trung điểm của cạnh BC là M() Trung tuyến b) 1đ Mặt phẳng (OAB) : Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Vì hàm số liên tục , khơng âm trên [ 0; 1 ] nên hình phẳng (H) cĩ diện tích : Theo đề : Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : a) 1đ + Mặt phẳng () cĩ VTPT , mặt phẳng () cĩ VTPT Vì nên suy ra () và () cắt nhau . + Gọi là VTCP của đường thẳng thì vuơng gĩc và nên ta cĩ : Vì . Lấy M(x;y;x) thì tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ : được : Vậy b) 1đ Gọi H là hình chiếu vuơng gĩc của M trên đường thẳng () . Ta cĩ : MH . Suy ra : , với (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M và vuơng với . Do đĩ Thay x,y,z trong phương trình () vào phương trình mặt phẳng (Q) ta được : Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Phương trình hồnh độ giao điểm của ( C) và (G) : Khi đĩ (H) giới hạn bởi các đường thẳng x = 0 , x = 1 , ( C) và (G) . Vì nên gọi lần lượt là thể tích sinh ra bởi ( C) và (G) . Khi đĩ :
File đính kèm:
- DE 6 ON THI TOT NGHIEP THPT 2009.doc