Ôn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi vào 10 -Bài tập về Bất đẳng thức, cực trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 6: BẤT ĐẲNG THỨC – TÌM GIÁ TRỊ MIN–MAX CỦA BIỂU THỨC Bài 1: " x, y, z chứng minh rằng : a) x + y + z xy+ yz + zx , b) x + y + z 2xy – 2xz + 2yz c) x + y + z+3 2 (x + y + z) Giải:a) Ta xét hiệu x + y + z- xy – yz – zx =.2 .( x + y + z- xy – yz – zx) =đúng với mọi x;y;zVì (x-y)2 0 với"x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 0 với"x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z, (y-z)2 0 với" z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y Vậy x + y + z xy+ yz + zx Dấu bằng xảy ra khi x = y =z b)Ta xét hiệux + y + z- ( 2xy – 2xz +2yz )= x + y + z- 2xy +2xz –2yz =( x – y + z) đúng với mọi x;y;zVậy x + y + z 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Xét hiệu x + y + z+3 – 2( x+ y +z ) = x- 2x + 1 + y -2y +1 + z-2z +1 = (x-1)+ (y-1) +(z-1) 0 Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 Bài 2: chứng minh rằng : a) b) Giảia) Ta xét hiệu = = = Vậy Dấu bằng xảy ra khi a=b b)Ta xét hiệu = VậyDấu bằng xảy ra khi a = b =c Bài 3: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng a) b) c) Giải:a) (bất đẳng thức này luôn đúng) Vậy (dấu bằng xảy ra khi 2a=b) b) Bất đẳng thức cuối đúng.Vậy Dấu bằng xảy ra khi a=b=1 c) Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh Bài 4: Chứng minh rằng: Giải: a2b2(a2-b2)(a6-b6) 0 a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) 0 Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh. Bài 5: Cho x.y =1 và x.y Chứng minh Giải: vì :xy nên x- y 0 x2+y2 ( x-y) x2+y2- x+y 0 x2+y2+2- x+y -2 0 x2+y2+()2- x+y -2xy 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2 (x-y-)2 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh Sử dụng một số bất đẳng thức cổ điển thông dụng: a) b) dấu( = ) khi x = y = 0 c) d) 2)Bất đẳng thức Cauchy (Cosi): Với 3)Bất đẳng thức Bunhiacopski (BCS) 4) Bất đẳng thức Trê- Bư-Sép: Nếu Nếu Dấu bằng xảy ra khi Bài 6: Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng (a+b)(b+c)(c+a)8abc Giải: Cách 1:Dùng bất đẳng thức phụ: Tacó ; ; (a+b)(b+c)(c+a)8abc Dấu “=” xảy ra khi a = b = c Vậy Bài 7: Cho a>b>c>0 và chứng minh rằng Giải: Do a,b,c đối xứng ,giả sử abc áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có == Vậy Dấu bằng xảy ra khi a=b=c= Bài 8: Cho a,b,c,d>0 và abcd =1.Chứng minh rằng : Giải:Ta có , Do abcd =1 nên cd = Ta có(1) Mặt khác: = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad) = = 6 (2) Cộng (1), (2) ta được điều cần chứng minh. Bài 9: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng: Giải:Ta có: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Tacó ac+bd Bài 10: Chứng minh rằng Giải:Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có: 3 Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c Bài 11: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng Giải : Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có (1) Mặt khác : (2) Từ (1) và (2) ta có < < (3) Tương tự ta có (4) (5) (6) cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có điều phải chứng minh Bài 11: Cho a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng a, a2+b2+c2(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b) Giảia)Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có Þ Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) Đcm b) Ta có a > êb-c ï Þ > 0 b > êa-c ï Þ > 0 c > êa-b ï Þ Nhân vế các bất đẳng thức ta được Bài 12: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng (1) Giải :Đặt x = b+c ; y = c+a ;z = a+b ta có a = ; b = ; c = ta có (1) ( Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( ; nên ta có điều phải chứng minh Bài 13: Cho a,b,c > 0 và a+b+c <1 Chứng minh rằng: (1) Giải:Đặt x = ; y = ; z = Ta có (1) Với x+y+z 0 Theo bất đẳng thức Côsi ta có 3. , 3. . Mà x+y+z < 1 Vậy (đpcm) Bài 14: Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng Giải :Ta có (vì xy = 1) Do đó BĐT cần chứng minh tương đương với BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh. Bài 15: Cho xy 1 .Chứng minh rằng Giải :Ta có BĐT cuối này đúng do xy > 1 .Vậy ta có điều phải chứng minh. Bài 16: a. Cho a , b, c là các số thực và a + b +c =1 Chứng minh rằng b. Cho a,b,c là các số dương Chứng minh rằng Giải : a. áp dụng BĐT BunhiaCôpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c) Ta có (vì a+b+c =1 ) (đpcm) b. áp dụng BĐT phụ Với x,y > 0 Ta có BĐT cuối cùng luôn đúng Vậy (đpcm). Bài 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của : T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| Giải : Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| |x-1+4-x| = 3 (1) Và (2) Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| 1+3 = 4 Ta có từ (1) Dấu bằng xảy ra khi (2) Dấu bằng xảy ra khi Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 4 khi Bài 18: Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x) với x,y,z > 0 và x+y+z =1 Giải : Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có x+ y + z áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có Dấu bằng xảy ra khi x=y=z= Vậy S Vậy S có giá trị lớn nhất là khi x=y=z= Bài 19:Cho xy+yz+zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của Giải : áp dụng BĐTBunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z) Ta có(1) Ap dụng BĐT Bunhiacốpski cho () và (1,1,1) Ta có Từ (1) và (2) Vậy có giá trị nhỏ nhất là khi x = y = z = Bài 20: Tìm các số nguyên x,y,z thoả mãn Giải : Vì x,y,z là các số nguyên nên: (*) Mà Các số x,y,z phải tìm là II-CÁC BÀI VỀ BĐT- CỰC TRỊ BIỂU THỨC THI VÀO LỚP 10 : 2012-201 ( MỨC ĐỘ, YÊU CẦU, BIỂU ĐIỂM ) Câu 5 (1,0 điểm).Hải Dương 2011Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:. Từ (*) Dấu “=” khi x2 = yz Ta có: 3x + yz = (x + y + z)x + yz = x2 + yz + x(y + z) Suy ra (Áp dụng (*)) (1) Tương tự ta có: (2), (3) Từ (1), (2), (3) ta có Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 Câu 5(1,0 điểm): HDương . 2- 2012 Không dùng máy tính cầm tay, tìm số nguyên lớn nhất không vượt quá S, trong đó . Không dùng máy tính cầm tay, tìm số nguyên lớn nhất không vượt quá S, trong đó Đặt thì là 2 nghiệm của phương trình Suy ra Tương tự có Do đó Trong đó Có Từ đó Vì 0< nên 0< hay . Vậy số nguyên phải tìm là 2701. Bài 5: (1,0 điểm) ĐăkLăk2011 Câu 5 ( 1điểm) Hà Tĩnh 2011 Cho các số a, b, c đều lớn hơn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .Do a, b, c > (*) nên suy ra: , , Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương, ta có: (1), (2) (3)Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có: . Dấu “=” xẩy ra (thỏa mãn điều kiện (*)) Vậy Min Q = 15 Baøi 5: (1,0 ñieåm) (vôùi ) * Caùch 1: (Duøng kieán thöùc ñaïi soá lôùp 8) * * Caùch 2: (Duøng kieán thöùc ñaïi soá 9) x toàn taïi khi phöông trình (*) coù nghieäm. So saùnh (1) vaø (2) thì 1 khoâng phaûi laø giaù trò nhoû nhaát cuûa A maø: Bµi 5 : ( 1 ®iÓm ) Thanh Hóa-2011 Cho c¸c sè d¬ng x, y , z . Chøng minh bÊt ®¼ng thøc : Áp dông B§T Cosi ta cã : ; Céng vÕ víi vÕ ta cã : dÊu b»ng x¶y ra y+ z = x x+ z = y ó x + y + z = 0 y+ x = z V× x, y ,z > 0 nªn x + y + z > 0 vËy dÊu b»ng kh«ng thÓ x¶y ra.=> mäi x, y , z > 0 ( §pcm ) C©u 5: (0,5 ®iÓm) Bắc Giang 2011 Cho hai sè thùc d¬ng x, y tho¶ m·n: . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc M = x + y. Giải§Æt a = x+y = M; b = xy; Tõ gi¶ thiÕt cã: = +) NÕu a =2b Th×: x+y = 2xy. Mµ (x+y)2 nªn (x+y)2 (*) +) NÕu (1) Gi¶ sö (1) cã nghiÖm b tho¶ m·n b th× b=vµ VËy a (**) Tõ (*) vµ (**) suy ra a = M cã gi¸ trÞ nhá nhÊt b»ng 2 khi x = y =1. Bài V (0,5 điểm) Hà Nội 2011.Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . GiảiCách 1: Vì và x > 0 , Áp dụng bdt Cosi cho 2 số dương ta có: x + M = ³ 0 + 1 + 2010 = 2011 M ³ 2011 ; Dấu “=” xảy ra óÛ x = Vậy Mmin = 2011 đạt được khi x = Bài 5: Cách 2: Áp dụng cô si cho ba số ta có Dấu ‘=’ xẩy ra khi x = 1/2 mà Dấu ‘=’ xẩy ra khi x = ½ Vậy Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng 2011 khi M = Nam Định 2011 ( 0,5đ)Chứng minh rằng : Với mọi . Chứng minh rằng : Với mọi (1) Đặt , ta có (2) (3) Vì => (3) đúng . Vậy ta có đpcm ---------------------------------- BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1 (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức: B = khi Giải bài 1: Ta có: . Ta có B = Vậy B = 30 Bài 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = . Giải M = = = min M = 2 khi và chỉ khi x = 2 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm các giá trị x, y là các số nguyên thỏa mãn: x2 - 2xy + 3 = 0. Giải bài 3: Từ x2 - 2xy + 3 = 0 2xy = x2 + 3 2y = Vì y Z 2y Z . Mà x Z x = -1 ; 1 ; -3 ; 3. Thay x = -1 ; 1 ; -3 ; 3 vào biểu thức trên y = -2 ; 2 . Vậy có các cặp số :(x = -1 ; y = -2), (x = 1 ; y = 2), (x = -3 ; y = -2), (x = 3 ; y = 2). Bài 4 (1,0 điểm).Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:. Giải bài 4: Từ (*) Dấu “=” khi x2 = yz Ta có: 3x + yz = (x + y + z)x + yz = x2 + yz + x(y + z) Suy ra (Áp dụng (*)) (1) Tương tự ta có: (2), (3) Từ (1), (2), (3) ta có Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 Bài 5. ( 1 điểm )Cho a, b, c lµ c¸c sè nguyªn kh¸c 0 tho¶ m·n: Chøng minh r»ng: Giải bài 5§Æt x1= XÐt f(x) = (x - x1)(x - x2)(x - x3) = x3 - ux2 + vx - 1 Trong ®ã u = x1 + x2 + x3 = v = x1x2 + x2x3 + x3x1 = Z NhËn xÐt: NÕu ®a thøc P(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d Z ; a0) cã nghiÖm h÷u tØ x = (p, q Z; q0; (p, q) = 1) th× p lµ íc cña d cßn q lµ íc cña a. ¸p dông nhËn xÐt trªn ta cã §a thøc f(x) cã 3 nghiÖm h÷u tØ x1, x2, x3 vµ c¸c nhiÖm nµy lµ íc cña 1 Bài 6: ( 0,5đ) Cho 2 số dương x, y có x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = Giải:Ta có: B Vậy: Giá trị nhỏ nhất của B là B = 9 ó ó Bài 7 (1,0 Điểm ) Cho a + b , 2a và x là các số nguyên. Chứng minh y = ax2 + bx + 2012 nhận giá trị nguyên GiảiVì a+b, 2a ÎZ => 2(a+b) – 2a Î Z => 2b Î Z ,Do x Î Z nên ta có hai trường hợp: * Nếu x chẵn => x = 2m (mÎ Z) => y = a.4m2 + 2m.b +2012 = (2a).2m2 +(2b).m +2012 ÎZ. * Nếu x lẻ => x = 2n +1 (nÎZ) => y = a(2n+1)2 + b(2n+1) +2012 = (2a).(2n2 + 2n) + (2b)n + (a + b) + 2012 ÎZ. Vậy y = ax2 + bx +2012 nhận giá trị nguyên với đk đầu bài. Bài 8: Cho các số a, b, c . Chứng minh rằng: a + b2 + c3 – ab – bc – ca 1. Giải :Vì b, c nên suy ra . Do đó: a + b2 + c3 – ab – bc – ca a + b + c – ab – bc – ca (1). Lại có: a + b + c – ab – bc – ca = (a – 1)(b – 1)(c – 1) – abc + 1 (2) Vì a, b, c nên (a – 1)(b – 1)(c – 1) 0 ; – abc0Do đó từ (2) suy ra a + b + c – ab – bc – ca 1 (3). Từ (1) và (3) suy ra a + b2 + c3 – ab – bc – ca 1. Bài 9.(1®iÓm)Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn . Tìm GHTNN của biểu thức P = . Giải :Từ giả thiết ta có: . Do đó, áp dụng bất đẳng thức Côsi, P = = = ³ = 2. Đẳng thức xảy ra Û Û . Hệ này có vô số nghiệm dương, chẳng hạn ta chọn b = c = 1 Þ a = . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2. Bài 10 : (1 điểm) Tìm x ; y nguyên dương thỏa mãn 1003x + 2y = 2012 Giải: 1003x + 2y = 2008 .Để y nguyên dương thì 2008 - 1003x > 0 . * x =1 : ( loại) * x =2 : ( thỏa mãn) Vậy -----------------------------------------
File đính kèm:
- Tai lieu on thi vao 10.doc