Phân phối chương trình môn Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn thị Minh Khai
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn thị Minh Khai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT TP. BẠC LIÊU PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI TỔ: SINH – HÓA – ĐỊA – CN – TD I. Căn cứ xây dựng PPCT: II. Kế hoạch chung: HỌC KỲ SỐ TUẦN SỐ TIẾT TỔNG SỐ TIẾT PHÂN MÔN A PHÂN MÔN B PHÂN MÔN C HỌC KỲ I 19 36 HỌC KỲ II 18 18 III. Phân phối chương trình chi tiết: Tuần Tiết Chương ( bài ) Trọng tâm kiến thức và phương pháp Ghi chú 1 1 Bµi 1: Vai trß cña b¶n vÏ kü thuËt trong s¶n xuÊt vµ ®êi sèng. * Kiến thức: - Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật: diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm theo quy tắc thống nhất. - Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong đời sống nhằm sử dụng hiệu quả, an toàn thiết bị kỹ thuật. - Bản vẽ kỹ thuật được sử dụng trong các ngành, lĩnh vực kỹ thuật theo đặc trưng riêng. * Phương pháp: - Đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 2 Bài 2: H×nh chiÕu. * Kiến thức: - Khái niệm về hình chiếu của vật thể: tia chiếu, mặt phẳng chiếu. - Các phép chiếu: phép chiếu vuông góc, phép chiếu song song. - Các mặt phẳng chiếu: mặt phẳng chiếu đứng, mặt phẳng chiếu bằng, mặt phẳng chiếu cạnh. - Các hình chiếu: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh; vị trí các hình chiếu trên mặt phẳng chiếu; quy định về biểu diễn đường bao của mặt phẳng chiếu, cạnh thấy, cạnh khuất của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 2 3 Bài 3. TH: H×nh chiÕu cña vËt thÓ. * Kiến thức: - Cho vật thể với các vị trí khác nhau, hướng chiếu khắc nhau yêu cầu HS xác định các hình chiếu. - Cho hai hình chiếu: đứng – bằng; đứng cạnh xác định hình chiếu trên bản vẽ, vẽ hình chiếu thứ ba. - Các bước thực hành. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 4 Bài 4: B¶n vÏ c¸c khèi ®a diÖn. * Kiến thức: - Đặc điểm của khối đa diện; - Khái niệm hình hộp chữ nhật; hình chiếu của hình hộp chữ nhật trên bản vẽ; - Khái niệm hình lăng trụ đều; hình chiếu của hình lăng trụ đều trên bản vẽ; - Khái niệm hình chóp đều; hình chiếu của hình chóp đều trên bản vẽ. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 3 5 Bài 5: TH: §äc b¶n vÏ c¸c khèi ®a diÖn * Kiến thức: - Các bước tiến hành đọc bản vẽ các khối đa diện. - Đọc các bản vẽ khối đa diện. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 6 Bµi 6. B¶n vÏ c¸c khèi trßn xoay * Kiến thức: - Khái niệm về khối tròn xoay; - Hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu trên các mặt phẳng chiếu: hình chiếu, hình dạng, kích thước cơ bản trên bản vẽ. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 4 7 Bµi 7. TH : §äc b¶n vÏ c¸c khèi trßn xoay * Kiến thức: - Phân tích vât thể được tạo bởi các khối hình học khác nhau; - Các bước tiến hành đọc bản vẽ khối tròn xoay; - Đọc bản vẽ khối tròn xoay. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 8 Bµi 8: Kh¸i niÖm vÒ b¶n vÏ kü thuËt - H×nh c¾t * Kiến thức: - Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật; bản vẽ kỹ thuật, bản vẽ xây dựng; - Khái niệm về hình cắt, tác dụng của hình cắt trong vẽ kỹ thuật; - Biểu diễn hình cắt trên bản vẽ kỹ thuật. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 5 9 Bµi 9: B¶n vÏ chi tiÕt * Kiến thức: - Khái niệm về bản vẽ chi tiết; - Nội dung bản vẽ chi tiết: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật; tổng hợp mô tả hình dạng, cấu tạo và công dụng của chi tiết. - Đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự nội dung. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 10 Bµi 10. TH : §äc b¶n vÏ chi tiÕt ®¬n gi¶n cã h×nh c¾t * Kiến thức: - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt theo trình tự; - Ghi các nội dung chính theo trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật; tổng hợp mô tả hình dạng, cấu tạo và công dụng của chi tiết. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 6 11 Bµi 11: BiÓu diÔn ren * Kiến thức: - Khái quát về ren qua ví dụ thực tế; - Quy ước vẽ ren: Biểu diễn ren ngoài, ren trong và ren bị che khuất trªn bản vẽ; kÝch thíc c¬ b¶n cña chi tiÕt trªn b¶n vÏ cã ren. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 12 Bµi 12: TH: §äc b¶n vÏ chi tiÕt ®¬n gi¶n cã ren * Kiến thức: - Biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết - Kỹ năng phân tích vật thể - Sử dụng vật liệu và dụng cụ vẽ - Thể hiện tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật để vẽ ren. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 7 13 Bài 13: B¶n vÏ l¾p * Kiến thức: - Khái niệm bản vẽ lắp - Các nội dung chính của bản vẽ lắp: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 14 Bµi 15: B¶n vÏ nhµ * Kiến thức: - Phân tích các bộ phận của bản vẽ nhà một tầng một cách thành thạo. - Nội dung bản vẽ nhà. - Phân tích và hiểu các hình biểu diễn thể hiện các bộ phận của ngôi nhà. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 8 15 ¤n TËp * Kiến thức: - Hệ thống hóa và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học. - Biết được cách đọc được bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 16 KiÓm tra * Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học * Phương pháp: - Chuẩn bị đề, kiểm tra, đánh giá, tổng hợp. 9 17 Bài 17: Vai trß cña c¬ khÝ trong s¶n xuÊt vµ ®êi sèng. * Kiến thức: - Vai trò của cơ khí trong sản xuất; - Vai trò của cơ khí trong đời sống; - Công dụng của các sản phẩm cơ khí; - Ứng dụng của các sản phẩm cơ khí trong các lĩnh vực sản xuất, đời sống; - Quy trình chế tạo các sản phẩm cơ khí. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 18 Bài 18:VËt liÖu c¬ khÝ * Kiến thức: - Vật liệu kim loại: + Kim loại đen: Thành phần, tỉ lệ các bon, phân loại; + Kim loại màu: Thành phần, tính chất, công dụng và phân loại. - Vật liệu phi kim loại: + Chất dẻo: Định nghĩa, phân loại và tính chất của các loại; ứng dụng của chất dẻo; + Cao su: tính chất, công dụng trong sản phẩm cơ khí. - Tính chất của vật liệu cơ khí: Tinhd chất cơ học, vật lý, hóa học và tính chất công nghệ. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 10 19 Bài 20: Dông cô c¬ khÝ. * Kiến thức: - Nhận biết được hình dáng một số loại dụng cụ cơ khí thông dụng; - Phân chia được nhóm dụng cụ đo, dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt, dụng cụ gia công. - Mô tả được cấu tạo, nhận xét được vật liệu để chế tạo một số dụng cụ cơ khí. - Sử dụng đúng công dụng của các dụng cụ. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 10 20 Bài 21: Ca vµ ®ôc kim lo¹i * Kiến thức: - Khái niệm cưa, đục kim loại; - Kỹ thuật cưa và đục kim loại; - An toàn lao động khi cưa và đục kim loại. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 10 Bài 22: Dòa vµ khoan kim lo¹i. * Kiến thức: - Khái niệm dũa, khoan kim loại; - Kỹ thuật dũa và khoan kim loại; - An toàn lao động khi dũa và khoan kim loại. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 11 21 Bài 24: Kh¸i niÖm vÒ chi tiÕt m¸y. * Kiến thức: - Hình thành khái niệm chi tiết máy qua phân tích ví dụ cấu tạo cụm chi tiết trục trước của xe đạp. - Dựa vào công dụng của các chi tiết máy để phân loại. - Hình thành khái niệm lắp ghép các chi tiết đẻ hình thành khái niệm mối ghép cố định, mối ghép động. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 22 Bài 25: Mèi ghÐp cè ®Þnh – Mèi ghÐp kh«ng th¸o ®îc. * Kiến thức: - Mối ghép cố định; - Mối ghép không tháo được: + Mối ghép đinh tán; + Mối ghép bằng hàn. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 12 23 Bài 26: Mèi ghÐp th¸o ®îc. * Kiến thức: - Mối ghép bằng ren; - Mối ghép bằng then và chốt. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 24 Bài 27: Mèi ghÐp ®éng * Kiến thức: - Mối ghép động: Khái niệm và cơ cấu; - Các loại khớp động: Khớp tịnh tiến, khớp quay. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 13 25 Bài 29: Truyền chuyển động. * Kiến thức: - Vai trò của truyền chuyển động trong kỹ thuật để chế tạo các máy: Tạo ra sự đồng bộ hoặc thay đổi tốc độ; truyền và biến đổi tốc độ; - Truyền động ma sát – truyền động đai; - Truyền động ăn khớp. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 26 Bài 30: Biến đổi chuyển động. * Kiến thức: - Khái niệm về biến đổi chuyển động; - Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến; - Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 14 27 Bài 31:TH: Truyền và biến đổi chuyển động. * Kiến thức: - Chia nhóm HS thực hành, yêu cầu đo đường kính bánh đai, đếm số răng của bánh răng và số răng của đĩa xích; - Tính toán tốc độ quay hoặc tỉ số truyền của các cơ cấu với các bánh đai hoặc số răng khác nhau. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 28 Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. * Kiến thức: - Điện năng, sản xuất và truyền tải điện năng. - Vai trò của điện năng trong sản xuất: Điện năng là nguồn động lực chính để sản xuất. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 15 29 Bài 33: An toàn điện. * Kiến thức: - Nguyên nhân gây tai nạn điện: Chạm trực tiếp vào vật mang điện; khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp; do đứng trong khu vực nhiễm điện. - Một số biện pháp an toàn điện khi sử dụng, khi sửa chữa điện. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 30 Bài 34: TH: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện. * Kiến thức: - Tìm hiểu về đặc điểm bên ngoài của một số dụng cụ an toàn điện; - Tìm hiểu về hình dáng, công dụng của bút thử điện; cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bút thử điện. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 16 31 Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện. * Kiến thức: - Khái niệm về vật liệu dẫn điện, cách điện; - Điện trở suất đặc trưng cho độ dẫn điện, cách điện. - Một số loại vật liệu dẫn điện thường dùng trong ngành điện. - Khái niệm về vật liệu dẫn từ. - Một số loại vật liệu dẫn điện thường dùng trong ngành điện. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 32 Bài 38: Đồ dùng loại điện – quang: Đèn sợi đốt. * Kiến thức: - Phân loại đồ đèn điện: Đèn sợi đốt; đèn huỳnh quang; đèn phóng điện. - Cấu tạo của đèn sợi đốt. - Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt. - Đặc điểm của đèn sợi đốt. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 17 33 Bài 39: Đèn huỳnh quang. * Kiến thức: - Cấu tạo, nguyên lí làm việc, các số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang; - Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang; - Đèn compăc huỳnh quang; - Các số liệu kỹ thuật của đèn ống huỳnh quang. - So sánh được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn ống huỳnh quang. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 34 Bài 40: TH: Đèn ống huỳnh quang. * Kiến thức: - Sơ đồ mạch điện, các thiết bị trong bộ đèn ống huỳnh quang; cách nối các thiết bị trong mạch điện. - Ý nghĩa của các số liệu trong bộ đèn ống huỳnh quang; - Tìm hiểu quá trình khởi động và làm việc của đèn huỳnh quang. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 18 35 Ôn Tập * Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức của các bài học ở HK I. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 19 36 Kiểm tra HKI * Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học ở HK I. * Phương pháp: - Chuẩn bị đề, kiểm tra, đánh giá, tổng hợp. HỌC KỲ II 20 37 Bài 41: Đồ dùng loại điện nhiệt – Bàn là điện. * Kiến thức: - Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt. - Dây điện trở. - Cấu tạo và nguyên lí làm việc của bàn là điện. - Các số liệu kĩ thuật và cách sử dụng bàn là điện. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 21 38 Bài 42: Bếp điện – Nồi cơm điện. * Kiến thức: - Bếp điện: + Khái niệm về bếp điện; + Phân loại bếp điện; + Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bếp điện; + Các số liệu kỹ thuật và cách sử dụng bếp điện. - Nồi cơm điện: + Cấu tạo, nguyên lý làm việc của nồi cơm điện; + Các số liệu kỹ thuật và cách sử dụng nồi cơm điện: Điện áp định mức: Uđm; công suất định mức: Pđm * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 22 39 Bài 44: Đồ dùng loại điện cơ – Quạt điện, máy bơm nước. * Kiến thức: - Cấu tạo, nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha. - Các số liệu kĩ thuật và cách sử dụng. - Cấu tạo, nguyên lí làm việc của quạt điện và máy bơm nước. - Số liệu kĩ thuật và cách sử dụng quạt điện và máy bơm nước. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 23 40 Bài 45: TH: Quạt điện. * Kiến thức: - Hướng dẫn HS tháo, lắp quạt điện; - Tìm hiểu cấu tạo, chức năng của các bộ phận chính của quạt điện; - Tìm hiểu số liệu kỹ thuật và ý nghĩa của nó trong việc sử dụng. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 24 41 Bài 46:Máy biến áp một pha. * Kiến thức: - Lựa chọn những kiến thức cơ bản nhất để giảng dạy, không đi sâu vào dạy bản chất của hiện tượng vật lý. - Chọn một số kiến thức về sự liên quan của máy biến áp trong thực tế. - Cấu tạo của máy biến áp một pha: - Nguyên lý làm việc của máy biến áp một pha. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 25 42 Bài 48: Sử dụng hợp lí điện năng. * Kiến thức: - Khái niệm về giờ cao điểm tiêu thụ điện năng. - Những đặc điểm của của giờ cao điểm. - Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 26 43 Bài 49: TH: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. * Kiến thức: - Công thức tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. - Xây dựng bảng tổng hợp điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong gia đình một tháng. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 27 44 Ôn Tập * Kiến thức: - Biết hệ thống hóa kiến thức các bài học ở chương VI và chương VII. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 28 45 Kiểm tra 1 tiết * Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học * Phương pháp: - Chuẩn bị đề, kiểm tra, đánh giá, tổng hợp. 29 46 Bài 50:Đặc điểm cấu tạo mạng điện trong nhà. * Kiến thức: - Khái niệm về mạng điện trong nhà - Đặc điểm của mạng điện trong nhà - Yêu cầu của mạng điện trong nhà. - Cấu tạo của mạng điện trong nhà. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 30 47 Bài 51: Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. * Kiến thức: - Thiết bị đóng - cắt: + Khái niệm về thiết bị đóng - cắt và lấy điện; + Công tắc điện; + Cầu dao điện. - Thiết bị lấy điện: + Ổ điện; + Phích cắm điện. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 31 48 Bài 53: Thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà. * Kiến thức: - Khái niêm về cầu chì, aptomat bảo vệ quá tải, ngắn mạch trong mạch điện. - Công dụng, cấu tạo, phân loại cầu chì. - Công dụng, cấu tạo aptomat . * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 32 49 Bài 54:TH: Cầu chì * Kiến thức: - Tìm hiểu về số liệu kỹ thuật dây chảy; - Tìm hiểu cấu tạo của cầu chì; - Xác định vị trí của cầu chì trong mạch điện. - Vận hành mạch điện để chứng minh lý thuyết đã học. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 33 50 Bài 55: Sơ đồ điện. * Kiến thức: - Sơ đồ điện. - Một số ký hiệu quy ước các thiết bị và đồ dùng điện trong mạch điện. - Phân loại sơ đồ điện: + Sơ đồ nguyên lý; + Sơ đồ lắp đặt. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 34 51 Bài 58: Thiết kế mạch điện. * Kiến thức: - Khái niệm thiết kế mạch điện. - Trình tự thiết kế mạch điện chiêu ssáng đơn giản. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 35 52 Ôn Tập * Kiến thức: - Biết hệ thống hóa kiến thức đã học ở chương VII. - Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 36 53 Kiểm tra HK II * Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học ở HK II * Phương pháp: - Chuẩn bị đề, kiểm tra, đánh giá, tổng hợp. 37 54 Trả bài kiểm tra HK II * Kiến thức: đề, đáp án. * Phương pháp: đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình. Ngày . . . tháng . . . năm 2013 Ký duyệt của PGD: Ký duyệt của tổ: Ký duyệt của BGH: PHÒNG GD – ĐT TP. BẠC LIÊU PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI TỔ: SINH – HÓA – ĐỊA – CN – TD I. Căn cứ xây dựng PPCT: II. Kế hoạch chung: HỌC KỲ SỐ TUẦN SỐ TIẾT TỔNG SỐ TIẾT PHÂN MÔN A PHÂN MÔN B PHÂN MÔN C HỌC KỲ I 19 36 HỌC KỲ II 18 18 III. Phân phối chương trình chi tiết: Tuần Tiết Chương ( bài ) Trọng tâm kiến thức và phương pháp Ghi chú 1 1 Vai trß, nhiÖm vô cña trång trät. Kh¸i niÖm vÒ ®Êt trång vµ thµnh phÇn cña ®Êt trång * Kiến thức: - Hiểu được vai trò của trồng trọt. - Biết được nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay. - Biết được một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt. - Hiểu được đất trồng là gì. - Biết được vai trò của đất trồng. - Biết được các thành phần của đất trồng. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 2 Mét sè tÝnh chÊt chÝnh cña ®Êt trång * Kiến thức: - Biết được thành phần cơ giới của đất là gì. - Hiểu được thế nào là đất chua, kiềm và đất trung tính. - Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất. - Hiểu được thế nào là độ phì nhiêu của đất. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 2 3 BiÖn ph¸p sö dông, c¶i t¹o vµ b¶o vÖ ®Êt * Kiến thức: - Hiểu được vì sao phải sử dụng đất hợp lí. - Biết được các biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 4 T¸c dông cña ph©n bãn trong trång trät * Kiến thức: - Biết được thế nào là phân bón, các loại phân bón thường dùng. - Hiểu được tác dụng của phân bón. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 3 5 TH: NhËn biÕt mét sè lo¹i ph©n bãn th«ng thêng. * Kiến thức: - Nhận biết được một số loại phân hóa học thông thường. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 6 C¸ch sö dông vµ b¶o qu¶n ph©n bãn th«ng thêng. * Kiến thức: - Biết được các cách bón phân. - Biết được cách sử dụng các loại phân bón thông thường. - Biết được cách bảo quản các loại phân bón. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 4 7 Vai trß cña gièng vµ ph¬ng ph¸p chän t¹o gièng c©y trång. * Kiến thức: - Hiểu được vai trò của giống cây trồng. - Biết được các phương pháp chọn tạo giống cây trồng. * Phương pháp: 8 S¶n xuÊt vµ b¶o qu¶n gièng c©y trång * Kiến thức: - Hiểu được quy trình sản xuất giống cây trồng. - Biết được cách bảo quản hạt giống. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 5 9 S©u, bÖnh h¹i c©y trång * Kiến thức: - Biết được tác hại của sâu. - Hiểu được khái niệm về công trùng và bệnh cây. - Nhận biết được các dấu hiệu của cây khi bị sâu, bệnh phá hại. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 10 Phßng trõ s©u, bÖnh h¹i * Kiến thức: - Biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại. - Hiểu được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 6 11 TH: NhËn biÕt mét sè lo¹i thuèc vµ nh·n hiÖu cña thuèc trõ s©u, bÖnh h¹i. * Kiến thức: - Nhận biết được một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 12 Lµm ®Êt vµ bãn ph©n lãt * Kiến thức: - Hiểu được mục đích và yêu cầu kỹ thuật của làm đất , bón phân lót cho cây trồng. * Phương pháp: 7 13 Gieo trång c©y n«ng nghiÖp * Kiến thức: - Biết được mục đích kiểm tra, xử lý hạt giống và các căn cứ xác định thời vụ. - Hiểu được các phương pháp gieo trồng. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 14 TH: Xö lý h¹t gièng b»ng níc Êm. X¸c ®Þnh xøc nÈy mÇm vµ tû lÖ nÈy mÇm cña h¹t gièng * Kiến thức: - Biết cách xử lý hạt giống bằng nước ấm. - Làm được các thao tác xử lý hạt giống đúng quy trình. - Biết cách xác định xức nảy mầm của các hạt giống. - Làm được các bước đúng quy trình. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 8 15 C¸c biÖn ph¸p ch¨m sãc c©y trång. * Kiến thức: - Hiểu được mục đích và nội dung của các biện pháp chăm sóc cây trồng. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 16 Thu ho¹ch, b¶o qu¶n vµ chÕ biÕn n«ng s¶n. * Kiến thức: - Hiểu được mục đích và yêu cầu của các phương pháp thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 9 17 ¤n tËp * Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức trồng trọt. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 18 KiÓm tra 1 tiÕt * Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học ở phần trồng trọt. * Phương pháp: - Chuẩn bị đề, kiểm tra, đánh giá, tổng hợp. 10 19 Lu©n canh, xen canh, t¨ng vô * Kiến thức: - Hiểu được thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ. - Hiểu được tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ. * Phương pháp: 20 Vai trß vµ nhiÖm vô ph¸t triÓn ch¨n nu«i. Gièng vËt nu«i. * Kiến thức: - Biết được vai trò quan trọng của rừng. - Hiểu được nhiệm vụ của trồng rừng ở nước ta. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 11 21 Lµm ®©t, gieo ¬m c©y rõng * Kiến thức: - Hiểu được điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng. - Biết được kỹ thuật làm đất hoang. - Biết được kỹ thuật tạo nền đất gieo ươm cây rừng. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 22 Gieo h¹t vµ ch¨m sãc vên ¬m. Gieo ¬m c©y. * Kiến thức: - Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm. - Hiểu được thời vụ, quy trình gieo hạt cây rừng. - Hiểu rõ công việc chăm sóc vườn gieo ươm. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 12 23 TH: Gieo h¹t cÊy c©y vµo bÇu ®Êt. * Kiến thức: - Làm được các thao tác kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. * Phương pháp: - Thực hành, trực quan, thuyết trình. 24 Trång c©y rõng. Ch¨m sãc rõng sau khi trång. * Kiến thức: - Biết được thời vụ trồng rừng. - Biết được kỹ thuật đào hố trồng cây rừng. - Biết được quy trình trồng rừng bằng cây con. - Biết được thời gian và số lần chăm sóc rừng sau khi trồng. - Biết được nội dung công việc chăm sóc rừng sau khi trồng. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 13 25 Khai th¸c rõng * Kiến thức: - Phân biệt được các loại khai thác rừng. - Hiểu được điều kiện khai thác rừng ở nước ta hiện nay. - Biết được các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 26 B¶o vÖ vµ khoanh nu«i rõng. * Kiến thức: - Hiểu được ý nghĩa của bảo vệ và khoanh nuôi rừng. - Biết được các mục đích, biện pháp bảo vệ rừng, khoanh nuôi rừng. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 14 27 Vai trß nhiÖm vô ph¸t triÓn ch¨n nu«i. Gièng vËt nu«i. * Kiến thức: - Hiểu được vai trò của chăn nuôi và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta. - Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống trong chăn nuôi. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 28 Sù sinh trëng vµ ph¸t triÓn cña vËt nu«i * Kiến thức: - Hiểu được khái niệm, đặc điểm về sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. - Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 15 29 Mét sè ph¬ng ph¸p chän läc vµ qu¶n lý gièng vËt nu«i * Kiến thức: - Hiểu được khái niệm về chọn lọc giống vật nuôi. - Biết được một số phương pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi. * Phương pháp: - Thảo luân, vấn đáp, đàm thoại. 30 Nh©n gièng vËt nu«i * Kiến thức: - Biết được phương pháp chọn phối và phân phối giống thuần chủng vật nuôi. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 16 31 TH: NhËn biÕt vµ chän 1 sè gièng gµ qua quan s¸t ngo¹i h×nh vµ ®o kÝch thíc c¸c chiÒu. * Kiến thức: - Nhận biết được một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước một số chiều đo. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 32 TH: NhËn biÕt vµ chän mét sè gièng lîn ( heo ) qua quan s¸t ngo¹i h×nh vµ kÝch thíc c¸c chiÒu. * Kiến thức: - Nhận biết một số giống lợn qua quan sát và đo một số chiều đo. * Phương pháp: - Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan. 17 33 Thøc ¨n vËt nu«i * Kiến thức: - Hiểu được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 34 Vai trß cña thøc ¨n ®èi víi vËt nu«i. * Kiến thức: - Hiểu được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi. * Phương pháp: 18 35 ¤n tËp HKI * Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức của các bài học ở HK I. * Phương pháp: - Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận. 19 36 KiÓm tra HKI * Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học ở HK I. * Phương pháp: - Chuẩn bị đề, kiểm tra, đánh giá, tổng hợp. HäC Kú II 20 37 ChÕ biÕn vµ dù tr÷ thøc ¨n cho vËt nu«i * Kiến thức: - Hiểu được mục đích và biết được phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. * Phương pháp: 21 38 S¶n xuÊt thøc ¨n vËt nu«i * Kiến thức: - Biết được một số phương pháp sản xuất các loại thức ăn vật nuôi. * Phương pháp: 22 39 TH: ChÕ biÕn thøc ¨n hä ®Ëu b»ng nhiÖt. ChÕ biÕn thøc ¨n
File đính kèm:
- PPCT CN87 THEO CHUAN KT.doc