Phân phối chương trình môn Địa - THCS
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Địa - THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA Người thực hiện: Nguyễn Thị Thu Đơn vị công tác: Trường THCS: Mỹ Hưng LỚP : 6 Cả năm: 37 tuần x 1 tiết/ tuần =37 tiết Học kỳ I: 19 tuần x1 tiết = 19 tiết Học kỳ II: 18 tiết x 1 tiết = 18 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài Nội dung tiết học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1 3 4 5 7 8 9 10 11 12 13 14 Bài mở đầu CHƯƠNG I: TRÁI ĐẤT Vị trí hình dạng, kích thước của trái đất Ôn tập bài 1 Tỷ lệ bản đồ Phương hướng trên bản đồ, Kinh độ, Vĩ độ và toạ độ địa lí( Kiểm tra 15 phút) Ký hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. Ôn tập bài 3, 5 Kiểm tra 1 tiết Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hrrj quả. Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời. Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa. Cấu tạo bên trong của trái đất. Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất.(chấm TH lấy điểm 15 phút) CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất. Địa hình bề mặt trái đất. Địa hình bề mặt trái đất (tiếp theo). Ôn tập học kì I. Kiểm tra học kì I. Trả bài học kì I. HỌC KÌ II Tuần Tiết Bài Nội dung tiết học 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Các mỏ khoáng sản. Thực hành: đọc bản đồ ( hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn. Lớp vỏ khí. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. Khí hậu và gió trên trái đất. Hơi nước trong không khí. Mưa. Thực hành: phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.(chấm thực hành lấy điểm 15 phút). Các đới khí hậu trên trái đất. Ôn tập (từ bài 15 đến bài 22). Kiểm tra 1 tiết. Sông và hồ. Biển và đại dương. Thực hành: sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương Đất, các nhân tố hình thành đất. Lớp vỏ sinh vật – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thưc, động vật trên Trái Đất. Ôn tập học kì II. Ôn tập học kì II. Kiểm tra học kì II. Trả bài học kì II. LỚP : 7 Cả năm: 37 tuần x 2 tiết/ tuần = 74 tiết Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết Học kỳ II: 18 tiết x 2 tiết = 36 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài Nội dung tiết học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 25 26 27 28 29 30 31 32 33 PHẦN MỘT THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG Dân số. Sự phân bố dân cư - Các chủng tộc trên thế giới. Quần cư – Đô thị hoá. Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. PHẦN HAI CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG – HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG. Đới nóng – Môi trường xích đạo ẩm. Môi trường nhiệt đới. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Ôn tập từ bài 1 đến bài 7 (kiểm tra 15 phút). Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng. Di dân và bùng nổ đô thị ở đới nóng. Thực hành: Nhận xét đặc điểm môi trường ở đới nóng. Ôn tập (Từ bài 1 đến bài 12) Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG II: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ – HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI ĐỚI ÔN HOÀ. Môi trường đới ôn hoà. Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà. Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà. Đô thị hoá ở đới ôn hoà. Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường ở đới ôn hoà. CHƯƠNG III: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC – HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI HOANG MẠC Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc. CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH – HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI ĐỚI LẠNH. Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế ở con người ở đới lạnh. CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI – HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI. Môi trường vùng núi. Ôn tập: Chương II, III, IV, V. Ôn tập: Chương II, III, IV, V (tiếp theo). PHẦN BA THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC. Thế giới rộng lớn và đa dạng. CHƯƠNG VI: CHÂU PHI. Thiên nhiên Châu Phi. Thiên nhiên Châu Phi (tiếp theo). Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Châu Phi. Dân cư, xã hộ ở Châu Phi. Kinh tế Châu Phi. Kinh tế Châu Phi (tiếp theo). Ôn tập học kì I. Kiểm tra học kì I. Các khu vực Châu Phi. Các khu vực Châu Phi (tiếp theo). HỌC KÌ II Tuần Tiết Bài Nội dung tiết học 20 21 22 23 24 24 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực Châu Phi. CHƯƠNG VII: CHÂU MỸ. Khái quát Châu Mỹ. Thiên nhiên Bắc Mỹ. Dân cư Bắc Mỹ. Kinh tế Bắc Mỹ. Kinh tế Bắc Mỹ (tiếp theo). Kiểm tra 15 phút. Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp “ Vành đai Mặt Trời”. Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ. Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ (tiếp theo). Dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. Kinh tế Trung và Nam Mỹ. Kinh tế Trung và Nam Mỹ (tiếp theo). Thực hành: Sự phân hoá thảm thực vật ở hai bên sườn đông và tây của dãy núi Anđét. Ôn tập từ bài 35 đến bài 46. Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG VIII: CHÂU NAM CỰC. Châu Nam Cực – Châu lục lạnh nhất thế giới. CHƯƠNG IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG. Thiên nhiên châu Đại Dương. Dân cư và kinh tế châu Đại Dương. Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô–xtrây-lia. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU. Thiên nhiên Châu Âu. Thiên nhiên Châu Âu (tiếp theo). Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu ( chấm thực hành lấy điểm 15 phút). Dân cư, xã hội Châu Âu. Kinh tế Châu Âu. Khu vực Bắc Âu. Khu vực Tây và Trung Âu. Khu vực Nam Âu. Khu vực Đông Âu. Liên minh Châu Âu. Thực hành: Đọc lược đồ, biểu đồ cơ cấu kinh tế Châu Âu. Ôn tập học kì II. Ôn tập học kì II (tiếp theo). Kiểm tra học kì II. Trả bài học kì II. LỚP : 8 Cả năm : 37 tuần x 1,5 tiết = 55 tiết Học kỳ I: 19 tuần x 1 tiết = 19 tiết Học kỳ II: 18 tiết x 2 tiết = 36 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài Nội dung tiết học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 PHẦN I THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (Tiếp theo) CHƯƠNG XI: CHÂU Á. Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản. Khí hậu Châu Á. Sông ngòi và cảnh quan Châu Á. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở Châu Á. (chấm bài thực hành lấy điểm 15 phút). Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn ở Châu Á. Ôn tập từ bài 1 đến bài 6 Kiểm tra 1 tiết. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á. Khu vực Tây Nam Á. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á (kiểm tra 15 phút). Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á. Ôn tập học kì I. Ôn tập học kì I (tiếp theo). Kiểm tra học I. Trả bài học kì I. HỌC KÌ II Tuần Tiết Bài Nội dung tiết học 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 Đông Nam Á – Đất liền và đảo. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). Thực hành: Tìm hiểu Lào và Campuchia. CHƯƠNG XII: TỔNG KẾT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÝ CÁC CHÂU LỤC. Tổng kết địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục. Tổng kết địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục (tiếp theo). Tổng kết địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục (tiếp theo). PHẦN HAI ĐỊA LÝ VIỆT NAM Việt Nam – Đất nước, con người. ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN. Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam. Vùng biển Việt Nam. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam Đặc điểm tài nguyên khoáng sản của Việt Nam. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam ( phần hành chính và khoáng sản). Ôn tập: từ bài 14 đến bài 27. Kiểm tra 1 tiết. Đặc điểm địa hình của Việt Nam. Đặc điểm các khu vực địa hình. Thực hành: đọc bản đồ địa hình Việt Nam Đặc điểm khí hậu Việt Nam. Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. Các hệ thống sông lớn ở nước ta. Thực hành về khí hậu, thuỷ văn Việt Nam. Đặc điểm đất Việt Nam. Đặc điểm sinh vật Việt Nam. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam. Đặc điểm chung của tự nhiên của Việt Nam. Thực hành: Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp. (chấm TH: 15 phút). Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Ôn tập học kì II. Kiểm tra học kì II. Tìm hiểu lịch sử, địa lý địa phương (giáo viên hướng dẫn theo dàn ý: tên địa điểm, vị trí địa lý, lịch sử phát triển, vai trò ý nghĩa đối với địa phương). LỚP : 9 Cả năm : 37 tuần x 1,5 = 56 tiết Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết Học kỳ II: 18 tiết x 1 tiết = 18 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài Nội dung tiết học 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐỊA LÝ VIỆT NAM ( Tiếp theo) PHẦN I ĐỊA LÝ DÂN CƯ Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Dân số và gia tăng dân số. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. Thực hành: phân tích và so sánh các dân số năm 1989 với năm 1999. PHẦN II ĐỊA LÝ KINH TẾ Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam. Các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp, thuỷ sản. Kiểm tra 15 phút. Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ về sư thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm. Các nhân tố ảnh hưởng sự phát triển và phân bố công nghiệp. Sự phát triển phân bố công nghiệp. Vai trò, đặc điểm phát triển phân bố của dịch vụ. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. Thương mại và du lịch. Thực hành: vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế. Ôn tập từ bài 1 đến bài 16. Kiểm tra 1 tiết. PHẦN BA SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ(tiếp theo). Thực hành: đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vùng đồng bằng sông Hồng. Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp theo). Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ. Mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người. (chấm thực hành lấy điểm 15 phút). Vùng bắc Trung Bộ. Vùng bắc Trung Bộ (tiếp theo). Kiểm tra 15 phút. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo). Thực hành: kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ. Vùng Tây Nguyên. Vùng Tây Nguyên (tiếp theo). Thực hành: so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên. Ôn tập học kì I. Ôn tập học kì I (tiếp theo). Kiểm tra học kì I. Trả bài học kì I. HỌC KÌ II Tuần Tiết Bài Nội dung tiết học 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 Vùng Đông Nam Bộ. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo). Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo). Kiểm tra 15 phút. Thực hành: phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo). Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long. Ôn tập từ bài 31 đến bài 37. Kiểm tra 1 tiết Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo (tiếp theo). Thực hành: đánh giá tiềm năng kinh tế các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí. PHẦN IV ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG Địa lý thành phố Hà Nội. Địa lý thành phố Hà Nội (tiếp theo). Địa lý thành phố Hà Nội (tiếp theo). Ôn tập từ bài 41 đến bài 43. Ôn tập học kì II. Ôn tập học kì II (Tiếp theo). Kiểm tra học kì II. Trả bài học kì II.
File đính kèm:
- PPCT mon Dia ly 6789.doc